Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre – 2
TT | Họ tên liệt sỹ | N. sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Hy Sinh |
50 | Lê Văn Dũng | Bình Hòa, Giồng Trôm | 3/9/1989 | |||
51 | Nguyễn Văn Dũng | Thị Trấn, Giồng Trôm | 20/8/1989 | |||
52 | NguyễnVăn Dứt | D 179 | Thạnh Phú Đông, Giồng Trôm | 28/3/1980 | ||
53 | Nguyễn Văn Đực Em | C10.D6.E175 | Thị Trấn, Giồng Trôm | 28/3/1986 | ||
54 | Huỳnh Văn Ghi | 1964 | D1.E1.F9 | Bình Hòa, Giồng Trôm | 3/11/1982 | |
55 | Đặng Văn Giái | Cán Bộ nông dân | Xã Tân Thanh | Tân Thanh, Giồng Trôm | //1964 | |
56 | Lê Văn Giào | 1905 | Giáo viên | , , | //1947 | |
57 | Thái Văn Giào | D2-F8 | Lương Quới, Giồng Trôm | 9/8/1981 | ||
58 | Đào Văn Giột | C7.D220 | Hưng Lễ, Giồng Trôm | 31/8/1981 | ||
59 | Nguyễn Văn Hai | 1931 | , , | //1949 | ||
60 | Văn Ngọc Hai | 1931 | Quân y | Huyện Giồng Trôm | Tân Thanh, Giồng Trôm | 28/6/1971 |
61 | Nguyễn Văn Háng | 1942 | ấp đội phó | Xã Tân Hào | Tân Hào, Giồng Trôm | 25/11/1970 |
62 | Huỳnh Văn Hạng | 1942 | Du kích | Xã Bình Hòa | Bình Hòa, Giồng Trôm | 21/6/1962 |
63 | Bùi Quang Hạnh | 1904 | Cán bộ xã | Xã Bình Hòa | Bình Hòa, Giồng Trôm | 12/5/1947 |
64 | Nguyễn Văn Hào | 1922 | Du kích | Xã Bình Hòa | Bình Hòa, Giồng Trôm | 10/9/1947 |
65 | Trương Văn Hảo | 1965 | C1-B5-D9 | E209-F7 | Mỹ Thạnh, Giồng Trôm | 12/1/1986 |
66 | Phạm văn Hay | , , | // | |||
67 | Đỗ Văn Hi | D3-E2 | Bình Hòa, Giồng Trôm | 17/9/1982 | ||
68 | Nguyễn Ngũ Hiệp | , , | // | |||
69 | Bùi Văn Hoà | C2. D1. -E2 | Bình Hòa, Giồng Trôm | 10/7/1982 | ||
70 | Nguyễn Tấn Hoàng | 1964 | D8.F10 | Tân Thanh, Giồng Trôm | 8/2/1985 | |
71 | Nguyễn Văn Hoàng | Y tá CN. E1 | Thị Trấn | Thị Trấn, Giồng Trôm | 16/9/1987 | |
72 | Nguyễn Văn Hoàng | D9-EC3-F8 | Tân Thanh, Giồng Trôm, | 26/3/1981 | ||
73 | Lê Văn Hoanh | Giao liên | , , | //1973 | ||
74 | Lương Văn Hòn | 1964 | Thuận Điền, Giồng Trôm, | 22/8/1980 | ||
75 | Nguyễn văn Hồng | 1946 | DV.263.TD | Tân Thanh, Giồng Trôm | 12/2/1968 | |
76 | Nguyễn Thành Hứa | F8 | Mỹ Thạnh, Giồng Trôm | 7/8/1984 | ||
77 | Nguyễn Văn Huệ | D1-E2 | , Giồng Trôm, Bến Tre | 9/3/1982 | ||
78 | Nguyễn Hiệp Hùng | Đ Đ Q Huyện | , , | 22/5/1972 | ||
79 | Nguyễn Thái Hùng | 1960 | D9904 | Lương Hòa, Giồng Trôm | 24/7/1984 | |
80 | Phan Hùng | 1938 | D516 | Sơn Phú, Giồng Trôm | 5/1/1964 | |
81 | Nguyễn Văn Huỳnh | 1955 | Chiến sĩ | Du kích | Tân Thanh, Giồng Trôm | 1/7/1973 |
82 | Đỗ Văn Kết | C12.F10 | Tân Hưng, Ba Tri | 21/12/1981 | ||
83 | Lê Văn Kha | Tân Hào, Giồng Trôm | 25/2/1991 | |||
84 | Hồ Văn Kiệt | C2.D1.F2 | Hưng Lễ, Giồng Trôm | // | ||
85 | Nguyễn Văn Kiệt | Thuận Điền, Giồng Trôm | 28/6/1986 | |||
86 | Võ Văn Kiệt | Du kích Xã | Phong Nẫm, Giồng Trôm | //1969 | ||
87 | Nguyễn Văn Kinh | 1911 | Cán bộ Xã | Xã Tân Thanh | Tân Thanh, Giồng Trôm | 10/9/1967 |
88 | Lê Văn La | 1960 | E152-F8 | Sơn Phú, Giồng Trôm | 10/11/1980 | |
89 | Nguỵễn Văn Lai | 1950 | Y tế | Huyện Giồng Trôm | Tân Thanh, Giồng Trôm | 28/6/1972 |
90 | Nguyễn Văn Lái | 1922 | Cán bộ Công an | Xã Tân Thanh | Tân Thanh, Giồng Trôm | 10/9/1967 |
91 | Đặng Hoàng Lâm | Bình Hòa, Giồng Trôm | 18/10/1988 | |||
92 | Đặng Hồng Lâm | Xã Bình Thành | Bình Thành, Giồng Trôm | // | ||
93 | Nguyễn Ngọc Lâm | F4 | Long Mỹ, Giồng Trôm | 2/5/1984 | ||
94 | Nguyễn Văn Lần | Tân Thanh, Giồng Trôm | 19/10/1962 | |||
95 | Nguyễn Văn Lang | 1931 | Bộ đội Tỉnh | Xã Bình Hòa | Bình Hòa, Giồng Trôm | 30/10/1968 |
96 | Lê Văn Lành | Du kích | Xã Bình Hòa | Bình Hòa, Giồng Trôm | 13/3/1971 | |
97 | Nguyễn Văn Lạt | D8-E209-F7 | Mỹ Thạnh, Giồng Trôm | 12/7/1985 | ||
98 | Phạm Văn Lé | 1948 | C1Quân Khu | Tân Lợi Thạnh, Giồng Trôm | 17/7/1969 | |
99 | Nguyễn Văn Liêm | Bình Thành, Giồng Trôm | 8/4/1981 | |||
100 | Trần Văn Liền | 1933 | Xã đội phó | xã Bình Hoà | Bình Hòa, Giồng Trôm | 27/7/1970 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông