Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre – 11
TT | Họ tên liệt sỹ | N. sinh | Ch. Vụ | Đơn vị | Quê quán | Ngày HS |
501 | Phạm Văn Năm | 1948 | , , | //1964 | ||
502 | Phạm Văn Năm | 1948 | Vĩnh Bình, Chợ Lách, Bến Tre | 27/3/1971 | ||
503 | Phan Văn Năm | Long Thới, Chợ Lách, Bến Tre | // | |||
504 | Trần Văn Năm | 1931 | Vĩnh Thành, Chợ Lách, Bến Tre | //1966 | ||
505 | Trần Văn Năm | 1930 | Vĩnh Thành, Chợ Lách, Bến Tre | 23/5/1960 | ||
506 | Trịnh Văn Năm | 1961 | Long Thới, Chợ Lách, Bến Tre | // | ||
507 | Bùi Văn Năng | Phú sơn, Chợ Lách, Bến Tre | // | |||
508 | Nguyễn Văn Năng | 1963 | Vĩnh Thành, Chợ Lách, Bến Tre | 6/10/1970 | ||
509 | Phạm Văn Nết | 1955 | Vĩnh Bình, Chợ Lách, Bến Tre | 29/1/1975 | ||
510 | Nguyễn văn Ngàn | Tân thiềng, Chợ Lách, Bến Tre | 16/12/1961 | |||
511 | Nguyễn Văn Ngàn | 1931 | Tân Thiềng, Chợ Lách, Bến Tre | 11/2/1962 | ||
512 | Phạm Văn Ngàn | , , | // | |||
513 | Huỳnh Văn Ngân | 1940 | Vĩnh Bình, Chợ Lách, Bến Tre | 16/12/1961 | ||
514 | Phạm Văn Ngân | Vĩnh Bình, Chợ Lách, Bến Tre | 25/9/1968 | |||
515 | Võ Văn Nghễ | 1933 | Nhuận P Tân, Mỏ Cày, Bến Tre | 19/9/1972 | ||
516 | Trần Văn Nghệ | 1922 | , Mỏ Cày, Bến Tre | /2/1951 | ||
517 | Lê Trọng Nghĩa | 1912 | , Mỏ Cày, Bến Tre | // | ||
518 | Võ Hữu Nghĩa | 1946 | Long Thới, Chợ Lách, Bến Tre | 2/12/1969 | ||
519 | Trần Văn Nghiêm | 1906 | Hoà Nghĩa, Chợ Lách, Bến Tre | 15/32/1950 | ||
520 | Lê Văn Nghiệp | Hưng K Trung, Chợ Lách, Bến Tre | // | |||
521 | Nguyễn Văn Ngộ | 1934 | Tân Thiềng, Chợ Lách, Bến Tre | 3/9/1968 | ||
522 | Huỳnh Anh Ngọc | 1963 | Hoà Nghĩa, Chợ Lách, Bến Tre | 7/3/1984 | ||
523 | Nguyễn văn Ngọc | 1953 | Hưng khánh trung, Chợ Lách, Bến Tre | 8/3/1973 | ||
524 | Phạm Văn Ngọc | 1958 | Vĩnh Hoà, Chợ Lách, Bến Tre | 1/5/1978 | ||
525 | Trần Văn Ngói | 1924 | Hưng K Trung, Chợ Lách, Bến Tre | 22/3/1971 | ||
526 | Trần Văn Ngon | 1938 | Hưng K Trung., Chợ Lách, Bến Tre | 10/4/1968 | ||
527 | Lê Văn Ngông | , , | // | |||
528 | Võ Văn Ngọng | 1940 | Vĩnh Bình, Chợ Lách, Bến Tre | 16/12/1961 | ||
529 | Nguyễn văn Ngươn | 1942 | Vĩnh thành, Chợ Lách, Bến Tre | 9/5/1968 | ||
530 | Nguyễn Văn Nguy | Hưng K Trung, Chợ Lách, Bến Tre | 3/2/1979 | |||
531 | Lê Hồng Nguyên | 1965 | Hoà Nghĩa, Chợ Lách, Bến Tre | 3/9/1988 | ||
532 | Nguyễn Văn Nha | 1929 | Hoà Nghĩa, Chợ Lách, Bến Tre | 15/7/1948 | ||
533 | Trần Văn Nhặm | 1932 | Long Thới, Chợ Lách, Bến Tre | 27/3/1964 | ||
534 | Nguyễn Văn Nhàn | 1949 | Vĩnh Thành, Chợ Lách, Bến Tre | 4/10/1968 | ||
535 | Phòng Xuân Nhàn | 1907 | Long Thới, Chợ Lách, Bến Tre | 12/6/1952 | ||
536 | Phạm Văn Nhanh | 1951 | Tân Thiềng, Chợ Lách, Bến Tre | 1/5/1968 | ||
537 | Nguyễn văn Nhành | 1937 | Hưng khánh trung, Chợ Lách, Bến Tre | 21/4/1972 | ||
538 | Nguyễn Văn Nhi | 1937 | Hưng K Trung, Chợ Lách, Bến Tre | 24/9/1974 | ||
539 | Nguyễn văn Nhiên | 1923 | Phú sơn, Chợ Lách, Bến Tre | 22/9/1952 | ||
540 | Đào văn Nhiều | 1951 | Hưng khánh trung, Chợ Lách, Bến Tre | 26/2/1971 | ||
541 | Bùi Văn Bé Nhỏ | Vĩnh Bình, Chợ Lách, Bến Tre | // | |||
542 | Bùi Văn Nhỏ | 1939 | , Long Hồ, Vĩnh Long | 29/2/1969 | ||
543 | Huỳnh Văn Nhơn | 1917 | Phú sơn, Chợ Lách, Bến Tre | 16/10/1969 | ||
544 | Nguyễn văn Nhơn | 1914 | Vĩnh thành, Chợ Lách, Bến Tre | 14/1/1975 | ||
545 | Tạ Văn Nhơn | 1930 | Long Thới, Chợ Lách, Bến Tre | 20/10/1966 | ||
546 | Trần văn Nhơn | 1918 | Hưng khánh trung, Chợ Lách, Bến Tre | //1947 | ||
547 | Nguyễn Văn Nhuận | 1930 | Sơn Định, Chợ Lách, Bến Tre | 29/10/1952 | ||
548 | Đặng Văn Nhung | 1936 | Sơn Định, Chợ Lách, Bến Tre | 2/4/1953 | ||
549 | Huỳnh Văn Nhung | 1920 | Vĩnh Thành, Chợ Lách, Bến Tre | //1969 | ||
550 | Nguyễn Văn Nhung | 1922 | Phú sơn, Chợ Lách, Bến Tre | 17/12/1961 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông