Danh sách liệt sĩ tại NTLS Kon Tum – 1
TT | HỌ VÀ TÊN | N. Sinh | QUÊ QUÁN | Cấp bậc, Chức vụ | ĐƠN VỊ | HY SINH |
0001 | Nguyễn Quang Á | 1951 | Lâm Nghĩa, Châu Giang, Hải Hưng | Đội hóa học F2 | 15/3/1972 | |
0002 | Đỗ Xuân Ác | 1951 | Dưỡng Thái, Phúc Bình, Hải Hưng | 4/1, A PHÓ | C2O8D406 | 15/3/1971 |
0003 | Bùi Huy Ái | 1945 | Phong Hải, Tân Hưng, Quảng Ninh | 5/6/74 | 5/6/1974 | |
0004 | Hoàng Quốc Ái | 1951 | Trần Phú, Hưng Hà, hái Bình | Hạ sỹ | E28 F10 | 9/9/1973 |
0005 | Lê Văn Ái | 1945 | Quảng Trạch, Quảng Xương, Thanh Hóa | E52 F320 | 4/5/1972 | |
0006 | Nguyễn Văn Ái | 1953 | Ứng Hòa, Hà Tây | D10 F2 | 27/5/1972 | |
0007 | Trần Đình Ái | 1952 | Phù Ninh, Vĩnh Phú | E66 F10 | 20/10/1973 | |
0008 | Dương Văn Ân | 1952 | Tam Thanh, Vụ Bản, Nam Hà | H1.chiến sỹ | D BỘE48F320 | 01/5/1972 |
0009 | Nguyễn Công Ấn | 1950 | Phạm Kha, Thanh Miên, Hải Hưng | H2 B PHÓ | E 48 F 320 | 01/5/1972 |
0010 | Nguyễn Văn An | 1943 | Lang Hiếu, Trùng Khánh, Cao Bằng | B1 chiến sỹ | E 64 F 320 | 29/4/1972 |
0011 | Tạ Đình Ân | 1946 | Đồng Yên, Quốc oai, Hà tây | B1 chiến sỹ | C 11 D 3 E 48 F 329 | 20/5/1972 |
0012 | Trần Văn Ẩn | 1941 | An Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh | C17E95 | 13/01/1970 | |
0013 | Vũ Văn An | 1951 | Bắc An, Chí Linh, Hải Hưng | D15F2 | 14/5/1972 | |
0014 | Công Anh | |||||
0015 | DĐàm Xuân Ánh | 1949 | Phú Ngọc, Hà Quảng, Cao Bằng | 24/5/1970 | ||
0016 | Nguyễn Ảnh | 1947 | Thụy Anh, Thái Thụy, Thái Bình | D17F2 | 27/7/1972 | |
0017 | A Ba | |||||
0018 | Đỗ Văn Ba | 1950 | Tây Giang, Tiến Hải, Thái Bình | B1 A TRƯỞNG | E 52 F 320 | 3/4/1972 |
0019 | Hoàng Văn Ba | 1952 | Thiệu Quang, Thiệu Hóa, Thanh Hóa | B1 CHIẾN SỸ | E 64 F 320 | 30/3/1972 |
0020 | A Ba | |||||
0021 | Lê Ngọc Ba | 1935 | Kon Tum | Công an tỉnh Kon Tum | 16/3/1973 | |
0022 | Ngô Vi Bá | 1942 | Nghi Lộc, Nghệ An | 11/11’1972 | ||
0023 | Nguyễn Đức Bá | 1925 | Nhơn Hậu, An Nhơn, Bình Định | 10/6/1969 | ||
0024 | Nguyễn Phú Ba | 1949 | Hoàng Diệu, Chương Mỹ, Hà Tây | D8E64 | 28/3/1972 | |
0025 | Phạm Lương Bá | 1952 | Khánh Ninh, Yên Khánh, Ninh Bình | B1 CHIẾN SỸ | C1D4E52F320 | 26/5/1972 |
0026 | Từ Chính Ba | 1949 | Kiên Ngãi, Thanh Liêm, Nam Hà | C1D28F320 | 6/4/1974 | |
0027 | Lê Xuân Bắc | 1949 | Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội | H3 C PHÓ | C3D7E64F320 | 14/5/1972 |
0028 | Vũ Đức Bắc | 1951 | Hồng Việt, Tiên Hưng, Thái Bình | Tiểu đội phó | C1 D10 F2 QK5 | 4/6/1972 |
0029 | Hoàng Văn Bạch | 1949 | Hưng Đạo, Hòa An, Cao Bằng | B1 chiến sỹ | E 64 F 320 | 20/5/1972 |
0030 | Vủ Quang Bạch | 1948 | DĐông Quang, Tứ Lộc, Hải Hưng | D340 | 31/8/1970 | |
0031 | Thân Văn Bài | 1947 | Song Mai, Việt Yên, Hà Bắc | B1. A PHÓ | C5D8 E 64 | 13/4/1972 |
0032 | Trần Văn Bẵm | 1947 | Nam Giang, Nam Trực, Nam Hà | Trung sỹ | KT | 30/10/1969 |
0033 | Hà Trọng Bàn | 1950 | Văn Miếu, Thanh Sơn, Vĩnh Phú | E66 F10 | 4/7/1973 | |
0034 | Lê Văn Bản | 1950 | Hưng Sơn, Mỹ Đức, Hà Tây | D15F2 | 27/5/1972 | |
0035 | Nguyễn Hữu Bản | 1951 | Đông Mỹ, Thanh Trì, Hà Nội | E 28. F10 | 13/8/1970 | |
0036 | Vương Quốc Bản | 1949 | Tứ Cường, Thanh Miện Hải Hưng | H1 A trưởng | E 48 F 320 | 1/5/1972 |
0037 | Đinh Sỹ Bằng | 1943 | Lai Động, Thanh Sơn, Vĩnh Phú | H1 B trưởng | C9 D 9 E 64 F 320 | 29/4/1972 |
0038 | Lê Ngọc Bàng | 1950 | An Chương, Hòa An, Cao Bằng | B1 chiến sỹ | C17 E 64 F 320 | 20/3/1972 |
0039 | Phạm Văn Bằng | 1953 | Đông Thọ, Đông Hưng, Thái Bình | E 52 F 320 | 26/6/1972 | |
0040 | Trần Ngọc Bang | 1952 | Đông Hòa, Đông Hưng, Thái Bình | B1 chiến sỹ | E 64 F 320 | 14/4/1972 |
0041 | Trịnh Xuân Bảng | 1953 | Quang Vinh, An Thụy, Hải Phòng | B1 chiến sỹ | C14 E 48 F 320 | 12/6/1972 |
0042 | Vũ Văn Bàng | 1946 | Tung An, Vũ Thư, Thái Bình | D 2 E 24 | 28/2/1972 | |
0043 | Hoàng Quốc Bảo | |||||
0044 | Liêu Huy Bảo | 1950 | Vĩnh Thịnh, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa | D 32 E 4 F 10 | 23/12/1972 | |
0045 | Nguyễn Đức Bao | 1939 | Quang Trung, Ân Thi, Hưng Yên | 9/8/1965 | ||
0046 | Nguyễn Hữu Bảo | 1952 | Vân Tường, Yên Sơn, Hà Bắc | H1 | E 24 F 10 | 1/6/1973 |
0047 | Nguyễn Ngọc Bao | 1944 | Kỳ Sơn, Hòa Bình | 13/6/1969 | ||
0048 | Nguyễn Văn Bảo | 1946 | Hà Bắc | H2.B PHÓ | 9/1/1970 | |
0049 | Nguyễn Văn Bao | 1944 | Hà Bắc | 3/1. B phó | D 304 | 14/8/1970 |
0050 | Nguyễn Văn Bao | 1944 | Thường Tín, Hà Tây | 4/2 A. trưởng | D 406 | 3/6/1972 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông