Danh sách liệt sĩ tại NTLS Tỉnh Bình Thuận 11
TT | Họ và tên | N. Sinh | Quê quán | Cấp bậc, Chức vụ | Đơn vị | Hy sinh |
0501 | Đinh Văn Công | 1905 | Tân Hải, Hàm Tân, Bình Thuận | Cán bộ kinh tài | Huyện Hàm Tân | 30/04/1968 |
0502 | Huỳnh Văn Công | 1940 | Kim Bình, Hàm Thuận, Bình Thuận | Xã đội trưởng | Xã Hàm Thuận | 15/09/1974 |
0503 | Lê Thành Công | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Y tá | C3-H50 | 07/11/1970 | |
0504 | Lê Văn Cộng | 1949 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Công an | Tỉnh Bình Thuận | 15/02/1971 |
0505 | Lê Văn Công | 1947 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thị đoàn | Thị xã Phan Thiết | 02/03/1968 |
0506 | Lê Văn Công | 1932 | Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận | A. phó | Cảm tử đội Phan Thiết | 01/1947 |
0507 | Lê Văn Cộng | 1949 | Hàm Trí, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. Trưởng | Đội công tác Hàm Phú | 15/02/1971 |
0508 | Nguyễn Hữu Công | 1924 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Bí thư chi bộ | Xã Hàm Chính | 19/05/1960 |
0509 | Nguyễn Văn Công | 1935 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Đội trưởng | Đội công tác Hàm Phú | 23/11/1963 |
0510 | Nguyễn Văn Công | 1945 | Liên Hương, Tuy Phong, Bình Thuận | D500 | Quân khu 6 | 26/03/1969 |
0511 | Nguyễn Văn Công | 1936 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ | Tỉnh đội Bình thuận | 1962 |
0512 | Nguyễn Văn Công | 1965 | Đức Thắng, Phan Thiết, Bình Thuận | Binh nhất | C5,D5, E94, F307 | 25/10/1984 |
0513 | Nguyễn Văn Công | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hồng Sơn | 1969 | |
0514 | Nguyễn Văn Công | 1916 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. phó | C481 đặc công | 18/02/1968 |
0515 | Trần Ngọc Công | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | Y tá | C2-D482 | 18/06/1968 | |
0516 | Trần Văn Công | 1947 | Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Đội công tác | Ma Lâm | 15/08/1968 |
0517 | Huỳnh Ngọc Cư | 1949 | Hàm Mỹ, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | C.phó | D482-Bình Thuận | 12/09/1974 |
0518 | Huỳnh Tân Cư | 1947 | Hàm Mỹ, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | B. Trưởng | C481 đặc công | 23/05/1971 |
0519 | Lê Cu | 1965 | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Hạ sĩ, chiến sĩ | C3-F307 | 17/09/1985 |
0520 | Nguyễn Cư | Tuy Phong, Bình Thuận | Đội viên | |||
0521 | Nguyễn Cu | 1931 | Phan Rí, Bắc Bình,Bình Thuận | Chiến sĩ quân báo | Trung đoàn 812 | 22/05/1950 |
0522 | Nguyễn Ngọc Cứ | 1951 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. phó | C480-Phan Thiết | 27/07/1968 |
0523 | Huỳnh Văn Cu | 1947 | Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. phó | Huyện đội Hàm Thuận | 27/07/1969 |
0524 | Nguyễn Văn Cu | 1946 | Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Phú | 11/1964 |
0525 | Nguyễn Văn Cu | 1947 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Đức | 01/10/1960 |
0526 | Nguyễn Văn Cử | 1924 | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Giao liên | Xã Hồng Thái | 05/08/1947 |
0527 | Nguyễn Văn Cử | 1951 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ | D482-Bình Thuận | 1965 |
0528 | Nguyễn Xuân Cư | 1945 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | Tiểu đội phó | D482-Bình Thuận | 25/04/1967 |
0529 | Phan Văn Cu | 1960 | Hòa Phú, Tuy Phong, Bình Thuận | Binh nhất | C2-D7-E29-F307 | 29/04/1984 |
0530 | Trần Đình Cu | 1951 | Tuy Tinh, Tuy Phong, Bình Thuận | Xã đội phó | Xã Phú Tuy | 10/1969 |
0531 | Đinh Thị Cúc | 1946 | Hải Ninh, Bắc Bình, Bình Thuận | H. Ủy viên-đội trưởng | Đội công tác Bá Nghe | 18/10/1971 |
0532 | Nguyễn Kim Cúc | 1924 | Bình Thanh, Tuy Phong, Bình Thuận | Chính trị viên | D89-E812 | 24/12/1953 |
0533 | Nguyễn Thị Kim Cúc | 1952 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Đội viên | Đội công tác Đức Long | 02/1970 |
0534 | Nguyễn Văn Của | 1918 | Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Giao liên | Xã Tân Thành | 02/01/1949 |
0535 | Tô Thị Cúc | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Hiệp | 27/03/1960 | |
0536 | Trần Văn Cúc | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Chính | 10/1967 | |
0537 | Nguyễn Văn Cung | 1938 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | C. trưởng | D482 Bình Thuận | 20/05/1963 |
0538 | Trần Cũng | 1932 | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | Cán bộ cơ sở | Xã Hòa Thắng | 02/1960 |
0539 | Trần Văn Củng | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | Cơ sở | Xã Nhơn Thiện | 20/02/1960 | |
0540 | Đoàn Văn Cường | 1956 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. phó | C450-Thuận Phong | 27/02/1975 |
0541 | Đỗ Hồng Cường | 1952 | Tân Hòa, Hàm Tân, Bình Thuận | Cán bộ thanh niên | Thị xã LaGi | 23/10/1973 |
0542 | Lê Văn Cường | 1916 | Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Đội viên đội công tác | Xã Hàm Thạnh | 11/1971 |
0543 | Nguyễn Tấn Cường | 1946 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | Xã đội trưởng | Xã Chợ Lầu | 12/05/1967 |
0544 | Nguyễn Văn Cương | 1948 | Tân Thành, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Giao liên | Hàm Tân | 10/07/1970 |
0545 | Nguyễn Văn Cương | 1936 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | B. Trưởng | Cục tình báo trung ương | 03/1973 |
0546 | Nguyễn Văn Cường | 1948 | Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. phó | C430 Hàm Thuận | 14/05/1969 |
0547 | Nguyễn Văn Cường | 1948 | Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. Trưởng | C430 Hàm Thuận | 14/05/1969 |
0548 | Nguyễn Văn Cường | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Đội viên | Huyện Thuận Phong | 1969 | |
0549 | Nguyễn Xuân Cường | 1951 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ | C450 Thuận Phong | 19/06/1970 |
0550 | Vũ Văn Cường | Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Đội viên | Đội vũ trang Hàm Thuận | 1949 |