Danh sách liệt sĩ tại NTLS Tỉnh Bình Thuận 19
TT | Họ và tên | N. Sinh | Quê quán | Cấp bậc, Chức vụ | Đơn vị | Hy sinh |
0901 | Nguyễn Giỏi | 1946 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ | C450-Thuận Phong | 08/1966 |
0902 | Nguyễn Thị Giỏi | 1927 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cơ sở | Xã Hàm Đức | 17/06/1970 |
0903 | Nguyễn Văn Giỏi | 1955 | Phú Thủy, Phan Thiết, Bình Thuận | Binh nhất | C3-D15-F307 | 30/06/1981 |
0904 | Phạm Giỏi | Mũi Né, Phan Thiết, Bình Thuận | Du kích | Xã Hồng Liêm | 01/10/1967 | |
0905 | Trần Giỏi | 1914 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trưởng công an | Xã Hàm Đức | 25/11/1955 |
0906 | Nguyễn Giước | 1905 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | Trưởng ban giáo dục | Xã Hòa Thạnh | 17/06/1951 |
0907 | Nguyễn Giúp | 1947 | Bình Nhơn, Hòa Đa, Bình Thuận | Nhân viên | Đội công tác Hồng Tân | 20/12/1971 |
0908 | Nguyễn Văn Gùi | 1937 | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Hiệp | 04/1973 |
0909 | Hà | Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trưởng ban y tế | Xã Hàm Phú | 1965 | |
0910 | Đỗ Văn Hà | 1936 | Tân Hòa, Hàm Tân, Bình Thuận | Tiểu đội phó | C460-Hàm Tân | 10/01/1964 |
0911 | Huỳnh Hà | 1924 | Bình Thuận | Bí thư huyện ủy | Huyện Hàm Thuận | 05/01/1957 |
0912 | Nguyễn Sơn Hà | Lạc Đạo, Phan Thiết, Bình Thuận | Thị ủy viên | Thị ủy Phan Thiết | 30/04/1966 | |
0913 | Nguyễn Thái Hà | 1932 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Liêm | 14/02/1954 |
0914 | Nguyễn Thanh Hà | 1949 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chính trị viên phó | C440-Hòa Đa | 17/05/1972 |
0915 | Nguyễn Thanh Hà | 1924 | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | Thượng sĩ | 14/11/1971 | |
0916 | Nguyễn Thanh Hà | 1931 | Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận | Tiểu đội trưởng | Bộ đội địa phương | 21/09/1953 |
0917 | Nguyễn Thanh Hà | Hồng Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Đội viên | Xã Hồng Sơn | 1974 | |
0918 | Phan Cao Hà | 1937 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thượng sĩ-A.phó | Đại đội Hoành Sơn | 15/02/1964 |
0919 | Phan Xuân Hà | 1951 | Hồng Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A.phó | C490 | 05/02/1969 |
0920 | Quách Hạ | 1967 | Huy Khiêm, Tánh Linh, Bình Thuận | Binh nhất | D10-E29-F307 | 23/06/1985 |
0921 | Trần Hà | 1939 | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | Trưởng ban hành lang | Tỉnh Bình Tuy | 25/07/1970 |
0922 | Trần Văn Hà | 1963 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Hạ sĩ | C9-D6-E94-F307 | 10/1984 |
0923 | Ung Văn Hạ | 1940 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Chính | 14/07/1965 |
0924 | Võ Thanh Hà | 1942 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | B. trưởng | C489-D482 | 10/07/1966 |
0925 | Hải | Liên Hương, Tuy Phong, Bình Thuận | Cán bộ | 04/03/1969 | ||
0926 | Bùi Thị Hai | 1943 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Y tá | Xã Hàm Chính | 03/03/1968 |
0927 | Bùi Văn Hải | Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Phú | 11/09/1967 | |
0928 | Châu Ngọc Hai | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ công binh | H. Đội Thuận Phong | 1969 | |
0929 | Đào Thanh Hải | Phong Nẫm, Phan Thiết, Bình Thuận | Đội công tác Hàm Hiệp | 1968 | ||
0930 | Đào Văn Hai | 1946 | Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. trưởng | Công binh tỉnh Bình Thuận | 18/02/1968 |
0931 | Đinh Văn Hai | 1940 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Hạ sĩ | 26/10/1970 | |
0932 | Đỗ Thanh Hải | 1963 | Phan Rí Cửa, Tuy Phong, Bình Thuận | Trung sĩ | C4-D7-E29-F307 | 06/10/1984 |
0933 | Đỗ Văn Hải | 1952 | Tân Thành, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Đội viên | Đội công tác Tân Thành | 21/03/1972 |
0934 | Hồ Hải | 1936 | Liên Hương, Tuy Phong, Bình Thuận | A. phó | C490-Tuy Phong | 02/1965 |
0935 | Hồ Kim Hải | 1948 | Chí Công, Tuy Phong, Bình Thuận | Hạ sĩ-A. phó | Thông tin tỉnh đội Bình Thuận | 31/01/1968 |
0936 | Huỳnh Thị Hải | 1966 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Y tá | Xã Hàm Chính | 04/1964 |
0937 | Huỳnh Văn Hai | 1931 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ kinh tài | Xã Hàm Phú | 10/05/1970 |
0938 | Lê Ngọc Hải | 1925 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. phó | Bộ đội địa phương | 27/07/1953 |
0939 | Lê Thị Hải | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | ||||
0940 | Lê Văn Hải | 1922 | Tân Thắng, Hàm Tân, Bình Thuận | A. trưởng | Du kích xã Tân Thắng | 04/04/1972 |
0941 | Lê Văn Hải | 1920 | Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Công an | Huyện Hàm Thuận | 08/02/1949 |
0942 | Lương Thị Hải | 1955 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Giao liên | Huyện Hàm Thuận | 05/1972 |
0943 | Lương Thị Hai | 1955 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Giao liên | 1972 | |
0944 | Mai Thị Hải | 1948 | Tam Thanh, Phú Quý, Bình Thuận | A. phó-K33 | Cục hậu cần quân khu 6 | 24/06/1970 |
0945 | Nguyễn Hai | 1945 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Phú | 1966 |
0946 | Nguyễn Minh Hải | 1930 | Phong Nẫm, Phan Thiết, Bình Thuận | Thượng sĩ | C.phó | 01/_/1985 |
0947 | Nguyễn Ngọc Hải | 1910 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Hiệu trưởng bình dân | Xã Hàm Thắng | 20/11/1951 |
0948 | Nguyễn Thị Hải | 1948 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | Dược tá | Bệnh xá Phan Lý | 30/08/1967 |
0949 | Nguyễn Thị Hai | Bình Định | Cơ sở mật | 19/04/1974 | ||
0950 | Nguyễn Thị Hai | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | Nhân viên kinh tài | Huyện Hòa Đa |