Danh sách liệt sĩ tại NTLS Tỉnh Bình Thuận 25
TT | Họ và tên | N. Sinh | Quê quán | Cấp bậc, Chức vụ | Đơn vị | Hy sinh |
1201 | Nguyễn Văn Hùng | 1945 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thượng sĩ | D482 Bình Thuận | 05/06/1967 |
1202 | Nguyễn Văn Hùng | 1945 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thượng sĩ | Tiểu đội trưởng -D482 | 05/06/1967 |
1203 | Nguyễn Văn Hùng | 1949 | Hàm Phong, Thuận Phong, Bình Thuận | Chiến sĩ | C2-thị đội Phan Thiết | 1969 |
1204 | Phạm Hùng | 1958 | Phong Nẫm, Phan Thiết, Bình Thuận | Chiến sĩ | Đặc công 481 | 14/03/1975 |
1205 | Phạm Hùng | 1954 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | Du kích | Xã Chợ Lầu | 10/02/1971 |
1206 | Phạm Kim Hùng | 1927 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Đức | 02/12/1950 |
1207 | Phạm Ngọc Hùng | 1938 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chính trị viên | C430-Hàm Thuận | 29/02/1967 |
1208 | Phạm Sĩ Hùng | 1934 | Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chính trị viên đại đội | D840 quân khu 6 | 05/03/1968 |
1209 | Phạm Văn Hùng | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Đội viên | Xã Hàm Hiệp | 22/12/1971 | |
1210 | Trần Đình Hùng | 1962 | Tân Thiện, Hàm Tân, Bình Thuận | Hạ sĩ | C7-D8-E29-F307 | 19/12/1984 |
1211 | Trần Thanh Hùng | Tân Thành, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Giao liên | Bình Thuận | 1969 | |
1212 | Trương Văn Hùng | 1949 | Tân Hà, Hàm Tân, Bình Thuận | Đội phó | Huyện Hàm Tân | 15/01/1969 |
1213 | Trương Văn Hùng | 1941 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trung sĩ | Huyện đội Hàm Thuận | 02/02/1966 |
1214 | Trương Thanh Hùng | 1934 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Nhân viên | Kinh tài xã Hàm Đức | 04/1969 |
1215 | Văn Công Hùng | 1952 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Nhân viên | Huấn luyện | 27/01/1973 |
1216 | Văn Sĩ Hùng | 1955 | Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Chiến sĩ | Huyện đội Hàm Thuận | 20/12/1972 |
1217 | Võ Thanh Hùng | 1940 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. phó | 403 hậu cận Bình Thuận | 12/08/1962 |
1218 | Võ Thành Hưng | 1951 | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | A. trưởng | Đặc công Phan Thiết | 29/06/1970 |
1219 | Hùng | Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Phú | 1967 | |
1220 | Hương | Hàm Tân, Bình Thuận | ||||
1221 | Cao Thị Hường | 1948 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Nhân viên | Kinh tài huyện Hàm Thuận | 04/1970 |
1222 | Đặng Minh Hướng | 1938 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | B.phó | 481 đặc công Bình Thuận | 06/10/1966 |
1223 | Hoàng Thị Hường | 1953 | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Cán bộ thanh niên | Xã Hồng Thái | 20/04/1969 |
1224 | Huỳnh Hường | 1915 | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | Cán bộ | Xã Hồng Tân | 06/08/1968 |
1225 | Lê Thị Hương | 1947 | Tiến Thành, Phan Thiết, Bình Thuận | Mũi phó | Đội công tác Tiến Thành | 12/1970 |
1226 | Nguyễn Hương | 1935 | Phước Thể, Tuy Phong, Bình Thuận | Hạ sĩ-A. phó | Tỉnh đội Bình Thuận | 17/04/1966 |
1227 | Nguyễn Ngọc Hương | 1960 | Chí Công, Tuy Phong, Bình Thuận | Thượng sĩ | Ban tham mưu – đoàn 5503 | 28/10/1982 |
1228 | Nguyễn Thị Hương | 1951 | Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trung sĩ-A.phó | C115-quân khu 6 | 15/02/1971 |
1229 | Nguyễn Thị Hương | 1954 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Dân công hỏa tuyến | Tỉnh Bình Thuận | 11/01/1967 |
1230 | Nguyễn Thị Bích Hương | 1927 | Đức Nghĩa, Phan Thiết, Bình Thuận | Ủy viên BCH phụ nữ | Phụ nữ tỉnh Bình Thuận | 1948 |
1231 | Nguyễn Văn Hương | 1947 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Xã đội trưởng | Xã Hàm Hiệp | 16/07/1965 |
1232 | Trần Thanh Hương | 1928 | Hàm Tiến, Phan Thiết, Bình Thuận | A.phó | Trung đoàn 812 | 27/02/1953 |
1233 | Trần Thanh Hương | 1928 | Hàm Tiến, Phan Thiết, Bình Thuận | Chiến sĩ | D86-E812 | 27/02/1953 |
1234 | Trần Thanh Hương | 1928 | Hàm Tiến, Phan Thiết, Bình Thuận | A.phó | C. xung kích Bình Thuận | 27/02/1952 |
1235 | Trần Thị Hường | 1954 | Hàm Trí, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Dân công | Xã Hồng Liêm | 09/11/1968 |
1236 | Trần Thị Hường | 1946 | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Trung sĩ-A.phó | Ban hậu cần tỉnh đội Bình Thuận | 15/02/1970 |
1237 | Trần Văn Hương | 1961 | Hưng Long, Phan Thiết, Bình Thuận | Thượng sĩ-tiểu đội trưởng | F315-quân khu 5 | 30/05/1983 |
1238 | Võ Thị Hương | 1952 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Giao liên | Bình Thuận | 20/02/1971 |
1239 | Võ Thị Xuân Hương | 1938 | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ thị ủy | Thị xã Phan Thiết | 15/01/1969 |
1240 | Võ Văn Hương | 1944 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Tiểu đội trưởng | C450 | 17/06/1966 |
1241 | Đặng Ngọc Hưu | 1915 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chủ tịch | Xã Hàm Thắng | 27/08/1947 |
1242 | Tăng Thị Thu Huyền | 1942 | Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận | Cán bộ-thanh niên | Tỉnh Bình Thuận | 16/10/1966 |
1243 | Nguyễn Trọng Huynh | Hàm Trí, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Tiểu đội trưởng | Huyện Hàm Thuận | 1962 | |
1244 | Nguyễn Tấn Huỳnh | Hòa Đa, Bắc Bình, Bình Thuận | Chiến sĩ | D482-Bình Thuận | 04/05/1967 | |
1245 | Trần Văn Huynh | 1943 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Tiểu đội trưởng | Tỉnh đội Bình Thuận | 1969 |
1246 | Trương Trọng Huynh | Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | A. trưởng | Huyện đội Hàm Thuận | 10/05/1972 | |
1247 | Nguyễn Văn Hy | Liên Hương, Tuy Phong, Bình Thuận | Chiến sĩ | E18 | 10/1948 | |
1248 | Nguyễn Thị Ích | 1949 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Dân công hỏa tuyến | Huyện Hàm Thuận | 10/01/1967 |
1249 | Huỳnh Ké | 1933 | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Du kích | Xã Sông Lũy | 03/1968 |
1250 | Lê Kê | Nam Chính, Đức Linh, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Chính | 1985 |