Danh sách liệt sĩ tại NTLS Tỉnh Bình Thuận 26
TT | Họ và tên | N. Sinh | Quê quán | Cấp bậc, Chức vụ | Đơn vị | Hy sinh |
1251 | Nguyễn Ké | 1949 | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | Tiểu đội phó | C440-Hòa Đa | |
1252 | Lê Văn Kềm | 1928 | Tuy Phong, Phan Rí Cửa, Bình Thuận | D69 | 16/10/1947 | |
1253 | Đặng Văn Kèn | 1925 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | C. Hoàng Hoa Thám | 27/07/1946 | |
1254 | Nguyễn Ken | Phong Nẫm, Phan Thiết, Bình Thuận | Chiến sĩ | C489-D482 | 03/02/1960 | |
1255 | Đỗ Hữu Kẹo | 1949 | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Đội viên | Đội công tác Hàm Hiệp | 17/05/1965 |
1256 | Nguyễn Văn Kẹo | 1943 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Hạ sĩ | C430-Hàm Thuận | 23/05/1968 |
1257 | Lý Ngọc Kẹp | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thôn đội trưởng | Xã Hàm Thắng | 10/01/1967 | |
1258 | Hà Kha | 1923 | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Đội viên | Đội tự vệ Hòa Đa | |
1259 | Nguyễn Khá | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trưởng ban nông hội | Xã Hàm Đức | 27/04/1954 | |
1260 | Nguyễn Văn Khá | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Đội viên | Đội công tác Thuận Phong | 12/05/1972 | |
1261 | Nguyễn Văn Khá | 1963 | Hàm Trí, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ thôn | 02/07/1968 | |
1262 | Nguyễn Văn Kha | Hàm Trí, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Đội viên du kích | Xã Hàm Trí | 08/1965 | |
1263 | Trần Đức Kha | 1919 | Hồng Chính, Bắc Bình, Bình Thuận | Bí thư thanh niên | Xã Hồng Chính | 02/01/1948 |
1264 | Trần Văn Kha | 1934 | Tân Thành, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Trung đội trưởng | C460-Hàm Tân | 30/10/1964 |
1265 | Khải | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | C50 | 1969 | ||
1266 | Đỗ Hữu Khải | 1921 | Hàm Mỹ, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | B. Trưởng | D86-E812 | 30/01/1954 |
1267 | Lê Văn Khải | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Kinh tài | Huyện Hàm Thuận | 1972 | |
1268 | Nguyễn Khải | 1892 | Phan Rí Thành, Bắc Bình,Bình Thuận | Cơ sở mật | Huyện Hòa Đa | 22/05/1948 |
1269 | Võ Văn Khái | 1939 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Xã đội trưởng | Xã Hàm Liêm | 29/05/1965 |
1270 | Lương Xuân Khảm | 1955 | Tiên Động, Tứ Kỳ, Hải Dương | Thượng sĩ-A. phó | Tỉnh đội Ninh Thuận | 16/04/1975 |
1271 | Ngô Văn Khan | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Tiểu đội phó | 844 | 1971 | |
1272 | Hồ Hữu Kháng | 1948 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | A. Phó | D482-Bình Thuận | 12/06/19_ |
1273 | Nguyễn Thanh Khang | 1948 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Phú | 12/02/1968 |
1274 | Nguyễn Văn Khang | 1945 | Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Hiệp | 19/10/1967 |
1275 | Võ Văn Khẳng | 1937 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thượng úy | Tỉnh đội Bình Thuận | 16/01/1970 |
1276 | Hồ Văn Khánh | 1942 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Đội viên | Đội công tác Hàm Chính | 21/01/1974 |
1277 | Hồ Văn Khánh | 1945 | Đức Long, Phan Thiết, Bình Thuận | Hạ sĩ | C480-Bình Thuận | 20/06/1963 |
1278 | Huỳnh Văn Khanh | 1941 | Tân Thành, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Du kích | Xã Tân Thành | 30/10/1964 |
1279 | Lưu Kim Khánh | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Đội trưởng công binh | C450 Thuận Phong | 06/12/1969 | |
1280 | Ngô Văn Khánh | 1941 | Phú Hải, Phan Thiết, Bình Thuận | B. phó | Huyện Thuận Phong | 13/08/1971 |
1281 | Nguyễn Kim Khánh | Đức Nghĩa, Phan Thiết, Bình Thuận | Hạ sĩ | Cảm tử đội | 19/05/1949 | |
1282 | Phạm Văn Khánh | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | 1947 | |||
1283 | Trần Văn Khánh | 1952 | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | Tiểu đội trưởng | C440-Hòa Đa | 01/1972 |
1284 | Trần Văn Khánh | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | Du kích | Xã đội Chợ Lầu | 07/1969 | |
1285 | Trần Văn Khanh | 1943 | Tân Thành, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Thượng sĩ | C460-Hàm Tân | 23/02/1968 |
1286 | Nguyễn Văn Khe | 1930 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Liêm | 23/09/1953 |
1287 | Thái Văn Khê | 1942 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | A. Phó | C440-Hòa Đa | 04/04/1965 |
1288 | Nguyễn Văn Khì | 1934 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Liêm | 17/06/1954 |
1289 | Nguyễn Duy Khiêm | 1920 | Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Phó chủ tịch | UBND xã Hàm Nhơn | 02/05/1946 |
1290 | Nguyễn Văn Khiêm | 1923 | Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Nhân viên | Ban kinh tài Bình Thuận | 20/11/1951 |
1291 | Võ Khiêm | 1930 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thượng sĩ | C. Xung kích-E812 | 10/04/1953 |
1292 | Đặng Thành Khoa | 1932 | Phan Rí, Bắc Bình,Bình Thuận | Xã đội trưởng | Xã Phan Rí | |
1293 | Khỏi | Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | ||||
1294 | Hoàng Khởi | Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Trung đội phó | D482 | 17/03/1972 | |
1295 | Mang Khói | 1951 | Hàm Cần, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | C200-H50 | 15/12/1971 | |
1296 | Nguyễn Đồng Khởi | 1953 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | A. Trưởng | B31-Hòa Đa | 19/08/1973 |
1297 | Nguyễn Văn Khôi | 1944 | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | Du kích | Xã Lương Sơn | 12/09/1968 |
1298 | Nguyễn Văn Khởi | 1959 | Hàm Thanh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Binh nhất | D16, đoàn 5504 | 01/11/1979 |
1299 | Nguyễn Văn Khởi | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. Trưởng | C440-Hòa Đa | 25/05/1968 | |
1300 | Khởi | Đức Linh, Bình Thuận |