Danh sách liệt sĩ tại NTLS Tỉnh Bình Thuận 29
TT | Họ và tên | N. Sinh | Quê quán | Cấp bậc, Chức vụ | Đơn vị | Hy sinh |
1401 | Mang Lăng | Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Du kích | 22/03/1968 | ||
1402 | Nguyễn Thanh Lang | Thuận Quý, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Cảm tử đội | 1949 | ||
1403 | Nguyễn Thị Lang | 1945 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ | Huyện Hàm Thuận | 1967 |
1404 | Nguyễn Văn Lang | 1946 | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. trưởng | 30/12/1969 | |
1405 | Nguyễn Văn Lăng | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Giao liên | F3 giao liên Bình Thuận | 1967 | |
1406 | Nguyễn Văn Lang | 1919 | Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ kinh tài | Huyện Thuận Phong | |
1407 | Nguyễn Văn Lang | Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trung đội trưởng | 22/02/1947 | ||
1408 | Phạm Hữu Lang | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. phó | D482 | 03/1968 | |
1409 | Trần Lăng | 1938 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ kinh tài | Huyện Hàm Thuận | 25/01/1973 |
1410 | Trần Lang | 1929 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Ủy viên công an xã | Xã Hàm Nhơn | 06/10/1951 |
1411 | Trương Văn Lăng | 1959 | Hàm Tiến, Phan Thiết, Bình Thuận | Binh nhất | D36-đoàn 5504 | 11/09/1981 |
1412 | Thái Văn Lành | 1928 | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Xã đội trưởng | Xã Hồng Thái | 20/02/1983 |
1413 | Nguyễn Minh Lào | Bắc Bình, Hồng Thái, Bình Thuận | C. phó | Huyện đội Phan Lý | 09/07/1967 | |
1414 | Trương Văn Lào | 1953 | Liên Hương, Tuy Phong, Bình Thuận | Tiểu đội trưởng | 1973 | |
1415 | Đỗ Thành Lập | Hồng Phong, Bắc Bình, Bình Thuận | Cán bộ | Phường Mũi Né | ||
1416 | Huỳnh Văn Lập | 1944 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thượng sĩ | D482 | 01/05/1967 |
1417 | Lê Văn Lập | 1947 | Hồng Phong, Hàm Thuận, Thuận Hải | H2-A. phó | B452-huyện Thuận Phong | 20/01/1968 |
1418 | Nguyễn Thị Lập | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Phụ nữ | Huyện Thuận Phong | 11/03/1971 | |
1419 | Nguyễn Văn Lập | 1967 | Phước Thuận, Ninh Phước, Bình Thuận | Binh nhất | F307 | |
1420 | Phan Thành Lập | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trung đội trưởng | E812 | 30/02/1954 | |
1421 | Phan Văn Lập | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. trưởng | C430-Hàm Thuận | 1970 | |
1422 | Trần Văn Lập | 1940 | Tân Thành, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | A. trưởng-du kích | Xã Tân Thành | 04/06/1963 |
1423 | Trịnh Thị Lập | 1942 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | B.phó | Huyện đội Hàm Thuận | 06/06/1970 |
1424 | Cao Văn Lát | 1941 | Hàm Tiến, Phan Thiết, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Tiến | 06/02/1964 |
1425 | Đinh Văn Lặt | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Hạ sĩ | C3-480 | 1973 | |
1426 | Nguyễn Văn Lặt | 1959 | Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Phú | 25/05/1973 |
1427 | Nguyễn Văn Lặt | 1951 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thượng sĩ | Huyện đội Hàm Thuận | 29/12/1972 |
1428 | Nguyễn Lầu | Vĩnh Hảo, Tuy Phong, Bình Thuận | Tiểu đội phó | 653 | 15/03/1954 | |
1429 | Nguyễn Thanh Lâu | 1943 | Hồng Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. trưởng | D482 | 01/1973 |
1430 | Nguyễn Văn Lâu | 1928 | Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Tiểu đoàn trưởng | D482 | 21/11/1965 |
1431 | Nguyễn Văn Lâu | Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ | D482 | 21/11/1965 | |
1432 | Phan Văn Lâu | 1931 | Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Phú | 27/07/1968 |
1433 | Trần Thị Lâu | 1944 | Lương Sơn, Bắc Bình, Bình Thuận | Du kích | Xã Lương Sơn | 03/05/1951 |
1434 | Trần Văn Lâu | 1920 | Hồng Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Xã đội trưởng | Xã Hồng Liêm | 16/09/1954 |
1435 | Trần Văn Lâu | 1915 | Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Xã đội trưởng | Xã Hàm Trí | 17/09/1953 |
1436 | Vũ Văn Lâu | 1922 | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ | Trung đoàn 812 | |
1437 | Huỳnh Ngọc Lê | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trung đội phó | C452 | 17/08/1970 | |
1438 | Huỳnh Văn Lẹ | 1949 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Tiểu đội phó | C450 | 01/05/1971 |
1439 | Lê Văn Lê | 1945 | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. trưởng | C. Hoàng Hoa Thám | 27/07/1966 |
1440 | Ngô Xuân Lê | 1933 | Tiến Lợi, Phan Thiết, Bình Thuận | Cán bộ | Xã Hàm Kiệm | 21/05/1953 |
1441 | Nguyễn Văn Lê | 1927 | Phan Rí Thành, Bắc Bình,Bình Thuận | A. trưởng | C. Phan Đình Phùng | 18/07/1953 |
1442 | Phạm Lê | 1941 | Hàm Hải, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Tiến | 28/08/1965 |
1443 | Phạm Xuân Lễ | 1942 | Vũ Hòa, Kiến Xương, Thái Bình | Trung úy trợ lý tiểu đoàn | D840-quân khu 6 | 05/04/1971 |
1444 | Tô Cẩm Lệ | 1934 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trợ lý đặc công | Tỉnh đội Bình Tuy | 05/04/1972 |
1445 | Triệu Thị Lê | 1930 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Y tá | Huyện Hàm Thuận | 16/08/1967 |
1446 | Võ Thị Lệ | 1951 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Dân công hỏa tuyến | Huyện Thuận Phong | 05/1969 |
1447 | Võ Thị Lê | 1950 | Hàm Hải, Phan Thiết, Bình Thuận | A. trưởng | Huyện đội Phan Lý | |
1448 | Nguyễn Lẹm | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | Du kích | Xã Chợ Lầu | 13/10/1966 | |
1449 | Nguyễn Văn Lẹm | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ | Quân báo Bình Thuận | ||
1450 | Trịnh Thị Lem | 1910 | Vĩnh Hảo, Tuy Phong, Bình Thuận | Du kích | Xã Vĩnh Hảo | 1947 |