Danh sách liệt sĩ tại NTLS Tỉnh Bình Thuận 31
TT | Họ và tên | N. Sinh | Quê quán | Cấp bậc, Chức vụ | Đơn vị | Hy sinh |
1501 | Lê Thị Loan | 1947 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Kinh tài | Huyện Hàm Thuận | 11/12/1967 |
1502 | Nguyễn Thị Loan | 1948 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. Trưởng-y tá | Hậu cần tỉnh đội Bình Thuận | 08/01/1969 |
1503 | Nguyễn Thị Kim Loan | 1951 | Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Nhân viên | Kinh tài Bình Thuận | 14/09/1970 |
1504 | Lộc | Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Chiến sĩ | C2/430 Hàm Thuận | 1973 | |
1505 | Lê Bá Lộc | 1931 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thôn đội trưởng | Xã Hồng Liêm | 20/12/1967 |
1506 | Lê Đình Lộc | 1952 | Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Giao liên | Hàm Thuận | 1972 |
1507 | Lê Đức Lộc | 1961 | Tân Thiên, Hàm Tân, Bình Thuận | Binh nhất | D16-đoàn 5504 | 23/09/1979 |
1508 | Lê Văn Lộc | 1965 | Phong Nẫm, Phan Thiết, Bình Thuận | Chiến sĩ | E413-F315 | 20/06/1984 |
1509 | Ngô Tùng Lộc | 1927 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Mũi trưởng | Mũi công tác xã Hồng Sơn | 03/08/1973 |
1510 | Nguyễn Lộc | 1941 | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Đội trưởng | Công an xã Huy Lễ | 05/1971 |
1511 | Nguyễn Lộc | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hồng Sơn | 01/1967 | |
1512 | Nguyễn Hoàng Lộc | 1929 | Đức Thắng, Phan Thiết, Bình Thuận | Trợ lý kế hoạch | Ban hậu cần tỉnh đội Bình Thuận | 08/05/1968 |
1513 | Nguyễn Như Lộc | Bình Hưng, Phan Thiết, Bình Thuận | 653 | 24/10/1953 | ||
1514 | Nguyễn Thị Lộc | 1965 | Long Phước, Tuy Phong, Bình Thuận | Y tá | Huyện Tuy Phong | 1974 |
1515 | Nguyễn Xuân Lộc | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | C.phó | C440-Hòa Đa | 1969 | |
1516 | Trần Văn Lộc | 1948 | Hàm Trí, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Trí | 26/03/1969 |
1517 | Võ Văn Lộc | 1943 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Hạ sĩ | C480 | 09/10/1963 |
1518 | Lộc | Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Chiến sĩ | C2/430 Hàm Thuận | 1973 | |
1519 | Bùi Văn Lợi | 1951 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thượng sĩ | Huyện đội Hàm Thuận | 16/08/1973 |
1520 | Chương Văn Lợi | 1947 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Tiểu đội phó | C2-D482 | 18/06/1968 |
1521 | Đoàn Tấn Lợi | Phong Nẫm, Phan Thiết, Bình Thuận | Thư ký | Đoàn thanh niên cứu quốc | 06/1948 | |
1522 | Dương Quảng Lợi | 1926 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trung đội trưởng | Xã Hàm Liêm | 18/10/1953 |
1523 | Huỳnh Lợi | 1925 | Hàm Kiệm, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Cán bộ cơ sở | Xã Hàm Kiệm | 25/12/1961 |
1524 | Huỳnh Văn Lợi | 1945 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ | C430-Hàm Thuận | 22/02/1966 |
1525 | Lê Lợi | 1964 | Phan Rí Cửa, Tuy Phong, Bình Thuận | Thượng sĩ-trung đội trưởng | C81-F315-quân khu 5 | 16/03/1986 |
1526 | Lê Lõi | 1943 | Bình Thạnh, Tuy Phong, Bình Thuận | A. phó | C486-D482 | 27/07/1970 |
1527 | Lê Ngọc Lợi | 1941 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | C. trưởng | C480 Tuy Phong | 01/1970 |
1528 | Lê Thị Lơi | 1952 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Liêm | 05/06/1971 |
1529 | Nguyễn Lợi | 1958 | Tân Minh, Hàm Tân, Bình Thuận | Binh nhất | E94 | 11/02/1980 |
1530 | Nguyễn Lợi | Liên Hương, Tuy Phong, Bình Thuận | Chiến sĩ | Huyện đội Phan Lý | ||
1531 | Nguyễn Tấn Lợi | 1948 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | B. trưởng | D482 | 06/08/19_ |
1532 | Nguyễn Văn Lợi | 1961 | Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Hạ sĩ-A. phó | D482 Bình Thuận | 1966 |
1533 | Nguyễn Văn Lợi | 1967 | Tân Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận | Binh nhất | ||
1534 | Nguyễn Văn Lợi | 1946 | Võ Xu, Đức Linh, Bình Thuận | Đội phó | Đội K15 Đức Linh | 26/01/1973 |
1535 | Nguyễn Văn Lợi | 1952 | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Đội công tác | Xã Hàm Tiến | 25/10/1971 |
1536 | Phan Văn Lợi | 1949 | Phú Hải, Phan Thiết, Bình Thuận | Thiếu úy | An ninh Thuận Phong | 27/07/1970 |
1537 | Trần Lợi | 1941 | Hàm Tiến, Phan Thiết, Bình Thuận | A. Trưởng | C450 Thuận Phong | 27/07/1963 |
1538 | Trần Văn Lợi | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. Trưởng | C450 Thuận Phong | ||
1539 | Trần Văn Lợi | 1945 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. phó | C450 Thuận Phong | 10/05/1965 |
1540 | Trần Văn Lợi | 1945 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Công binh | 25/09/1967 | |
1541 | Trần Văn Lợi | 1930 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | C. phó | Đặc công 481 | 27/07/19_ |
1542 | Nguyễn Long | 1941 | Hòa Minh, Tuy Phong, Bình Thuận | A. Trưởng | Công binh huyện Hòa Đa | 09/03/1973 |
1543 | Đinh Long | 1933 | Liên Hương, Tuy Phong, Bình Thuận | A. phó | C490 Tuy Phong | 19/_/1969 |
1544 | Hồ Văn Long | Phước Dinh, Ninh Phước, Ninh Thuận | Cán bộ kinh tài | Huyện Ninh Phước | 06/08/1968 | |
1545 | Huỳnh Long | 1937 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | C. trưởng | C470 Phan Lý | 1969 |
1546 | Huỳnh Công Long | 1947 | Hàm Minh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | B. trưởng | Huyện đội Hàm Thuận | 12/04/1970 |
1547 | Huỳnh Thanh Long | 1954 | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Hạ sĩ | D482 | 27/01/1973 |
1548 | Lê Thanh Long | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | D86 | 14/07/1947 | ||
1549 | Lê Thanh Long | 1930 | Mũi Né, Phan Thiết, Bình Thuận | A. Trưởng | C. Hoàng Hoa Thám | 27/07/1947 |
1550 | Mai Thanh Long | Đông Hải, Phan Rang, Ninh Thuận | Binh nhất | E94 | 1981 |