Danh sách liệt sĩ tại NTLS Tỉnh Bình Thuận 32
TT | Họ và tên | N. Sinh | Quê quán | Cấp bậc, Chức vụ | Đơn vị | Hy sinh |
1551 | Nguyễn Long | 1931 | Phan Rí Cửa, Tuy Phong, Bình Thuận | Dân công hỏa tuyến | Huyện Hòa Đa | 02/1951 |
1552 | Nguyễn Long | 1955 | Vĩnh Hảo, Tuy Phong, Bình Thuận | Giao liên | Huyện Tuy Phong | 14/07/1972 |
1553 | Nguyễn Đức Long | 1937 | Tân Hải, LaGi, Bình Thuận | Tiểu đội trưởng | C460-Hàm Tân | 19/02/1963 |
1554 | Nguyễn Thăng Long | 1930 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Đội trưởng | Đội công tác Bà La | 1969 |
1555 | Nguyễn Thanh Long | Hồng Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ | Quân khí tiền phong | ||
1556 | Nguyễn Thị Long | 1944 | Tiến Lợi, Phan Thiết, Bình Thuận | Trung sĩ-y tá | Cung cấp tiền phương | 05/05/1968 |
1557 | Nguyễn Văn Long | 1947 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Thắng | 25/08/1967 |
1558 | Nguyễn Văn Long | 1942 | Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A.phó | Đặc công 481 | 09/1966 |
1559 | Nguyễn Văn Long | 1947 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Hạ sĩ | C488-D482 | 25/06/1967 |
1560 | Nguyễn Văn Long | 1960 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Binh nhất | C3-D4-E94-F307 | 02/1980 |
1561 | Nguyễn Văn Long | 1962 | Phú Long, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thượng sĩ-B.phó | C21-E688-F5 | 17/02/1984 |
1562 | Nguyễn Văn Long | 1946 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | A.phó | C470 Phan Lý | 02/1967 |
1563 | Nguyễn Văn Long | 1945 | Tân Thành, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | B. trưởng | C460-Hàm Tân | 2/03/1968 |
1564 | Nguyễn Văn Long | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ kinh tài | Xã Hàm Chính | 1969 | |
1565 | Nguyễn Văn Long | 1947 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Thắng | 25/06/1967 |
1566 | Nguyễn Vy Long | 1955 | Đức Thắng, Phan Thiết, Bình Thuận | Trung úy-đại đội trưởng | D36-đoàn 5504 | 19/07/1983 |
1567 | Phạm Ngọc Long | 1937 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ dân vận | Xã Hàm Kiệm | 18/05/1962 |
1568 | Phạm Thanh Long | 1952 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | Du kích | Xã Chợ Lầu | 14/12/1965 |
1569 | Quách Gia Long | 1910 | Đức Nghĩa, Phan Thiết, Bình Thuận | B. trưởng | Thị đội Phan Thiết | 26/03/1940 |
1570 | Trần Văn Long | 1952 | Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Cán bộ | Mũi công tác Lam Sơn | 27/08/1965 |
1571 | Trần Văn Long | 1952 | Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | A. Trưởng | Du kích Hàm Thạnh | 27/07/1985 |
1572 | Võ Thành Long | 1939 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ | Ban kinh tài Bình Thuận | 05/08/1968 |
1573 | Võ Thành Long | 1935 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Đại đội trưởng | C271 | 10/10/1965 |
1574 | Huỳnh Lớp | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Liên lạc | Xã Hàm Thắng | 26/10/1950 | |
1575 | Huỳnh Văn Lớp | 1944 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ | D430 | 1966 |
1576 | Phạm Văn Lớp | 1946 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ công binh | Tỉnh đội Bình Thuận | 03/1970 |
1577 | Huỳnh Văn Lữ | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chuẩn úy | Tỉnh đội | 1973 | |
1578 | Phạm Ngọc Lư | 1946 | Nam Chính, Đức Linh, Bình Thuận | A.phó | C431 Hoài Đức | 07/04/19_ |
1579 | Nguyễn Lụa | Phong Nẫm, Phan Thiết, Bình Thuận | C529 Bình Thuận | 03/07/1961 | ||
1580 | Nguyễn Lụa | 1927 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thượng úy | Bộ đội chủ lực | 07/03/1962 |
1581 | Nguyễn Thị Lụa | 1932 | Hồng Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hồng Liêm | 22/11/1968 |
1582 | Nguyễn Thị Lụa | 1950 | Hồng Chính, Hòa Đa, Bình Thuận | B.phó | Trung đội 86 | 1970 |
1583 | Bùi Văn Luận | 1965 | Tân Lập, Hàm Tân, Bình Thuận | Hạ sĩ | D15-F307-quân khu 5 | 18/04/1987 |
1584 | Hoàng Ngọc Luận | Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận | Mũi trưởng | Mũi công tác Phan Thiết | 30/04/1966 | |
1585 | Nguyễn Văn Luận | 1956 | Hàm Trí, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Trí | 09/06/1972 |
1586 | Trương Luận | 1966 | Mê Pu, Đức Linh, Bình Thuận | C21-F307 | 03/1988 | |
1587 | Đoàn Lực | 1927 | Lạc Đạo, Phan Thiết, Bình Thuận | Tiểu đội phó | E812 | 14/03/1952 |
1588 | Nguyễn Văn Lục | 1940 | Hàm Trí, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Phú | 26/12/1970 |
1589 | Nguyễn Văn Lực | 1947 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thiếu úy | D482 | 31/01/1971 |
1590 | Nguyễn Văn Lực | 1951 | Hàm Minh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Chiến sĩ | C460-Hàm Tân | 25/10/1966 |
1591 | Phạm Tấn Lực | 1958 | Liên Hương, Tuy Phong, Bình Thuận | Binh nhất | E94-F307 | 11/07/1980 |
1592 | Trần Văn Lực | 1950 | Tân Thành, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Chiến sĩ | C460-Hàm Tân | 17/_/1968 |
1593 | Trần Văn Lực | 1945 | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | A. phó | D482 | 28/01/1973 |
1594 | Trương Ngọc Lục | 1943 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ công an | Xã Hàm Thắng | 02/02/1967 |
1595 | Võ Văn Lực | 1929 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Mũi Công tác | Xã Hồng Sơn | 1969 |
1596 | Đặng Thị Lụm | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | ||||
1597 | Trần Thị Lùn | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | 16/06/1952 | |||
1598 | Trần Văn Lùn | 1942 | Hàm Kiệm, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Cường | 08/1967 |
1599 | Văn Lùn | Hàm Minh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Du kích | Thôn Minh Tiến | 12/1969 | |
1600 | Lê Văn Lung | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Tiểu đội trưởng | D482 | 1970 |