Danh sách liệt sĩ tại NTLS Tỉnh Bình Thuận 33
TT | Họ và tên | N. Sinh | Quê quán | Cấp bậc, Chức vụ | Đơn vị | Hy sinh |
1601 | Lê Văn Lưới | 1944 | Phong Nẫm, Phan Thiết, Bình Thuận | Du kích | 09/12/1966 | |
1602 | Nguyễn Thị Lượm | 1946 | Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trung sĩ | Tỉnh đội Bình Thuận | 09/1970 |
1603 | Huỳnh Văn Luôn | 1924 | Hàm Tiến, Phan Thiết, Bình Thuận | Đội phó | Đội công tác Hàm Tiến | 13/06/1969 |
1604 | Bùi Doãn Lương | 1955 | Tân Thuận, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Du kích | Xã Tân Thuận | 31/08/1972 |
1605 | Hà Văn Luông | 1942 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Thắng | 05/11/1970 |
1606 | Hồ Thị Lượng | 1952 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | Thượng sĩ | C440-Hòa Đa | 09/_/1975 |
1607 | Lê Thị Lượng | 1952 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Y tá huyện Thuận Phong | 22/07/1971 | |
1608 | Ngô Tiên Lượng | 1951 | Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Hạ sĩ-A. phó | C430-Hàm Thuận | 01/12/1971 |
1609 | Nguyễn Lượng | 1918 | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Cán bộ kinh tài | Xã Hồng Thái | 20/10/1962 |
1610 | Nguyễn Luông | 1942 | Bình Thạnh, Tuy Phong, Bình Thuận | Trạm phó giao liên | Huyện Tuy Phong | 1972 |
1611 | Nguyễn Thị Lương | 1940 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thượng sĩ | D486 | 10/1972 |
1612 | Nguyễn Văn Luông | 1952 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thượng sĩ | Huyện đội Hàm Thuận | 17/04/1972 |
1613 | Phạm Minh Lương | 1954 | Bình Thạnh, Tuy Phong, Bình Thuận | Chiến sĩ trinh sát | Huyện Tuy Phong | 01/1973 |
1614 | Phạm Thị Lưỡng | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | 03/1972 | |||
1615 | Phan Thanh Lượng | 1949 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Tiểu đội trưởng | D482 | 14/02/1968 |
1616 | Quách Đức Lượng | 1941 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | C. Trưởng đặc công | Huyện Thuận Phong | 11/02/1969 |
1617 | Huỳnh Lương | 1941 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | Tiểu đội phó | C440-Hòa Đa | 01/08/1963 |
1618 | Cao Văn Lưu | 1926 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chủ tích mặt trận | Xã Hàm Chính | 25/03/1949 |
1619 | Nguyễn Văn Lũy | 1940 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | Tiểu đội phó | C490 Tuy Phong | 07/1968 |
1620 | Ngô Minh Luyến | 1950 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trung úy-B. Phó | C2/481 Phan Thiết | 04/04/1972 |
1621 | Nguyễn Minh Luyện | 1942 | Lương Sơn, Bắc Bình, Bình Thuận | A. Trưởng | 481 đặc công Bình Thuận | 16/10/1966 |
1622 | Nguyễn Lý | 1954 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | A. phó | C440-Hòa Đa | 29/0_/1970 |
1623 | Hồ Văn Ly | 1933 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thư ký | Nông hội Hàm Thạnh | 1962 |
1624 | Hồ Văn Lý | 1964 | LaGi, Hàm Tân, Bình Thuận | Trung sĩ-tiểu đội trưởng | D8-E733-F307 | 09/03/1985 |
1625 | Huỳnh Văn Lý | Hòa Minh, Tuy Phong, Bình Thuận | 07/03/1952 | |||
1626 | Lê Văn Lý | 1950 | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A.phó | D482-Bình Thuận | 20/02/1968 |
1627 | Lê Văn Lý | 1937 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | Xã đội trưởng | Xã Hải Ninh | 12/1969 |
1628 | Lê Xuân Ly | 1942 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Phú | 06/07/1971 |
1629 | Mai Hữu Lý | 1925 | Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận | Y tá | C.Phan Đình Phùng | 28//12/1948 |
1630 | Ngô Xuân Lý | 1929 | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Bí thư chi đoàn | Xã Hàm Hiệp | 1950 |
1631 | Nguyễn Lý | 1940 | Hồng Chính, Bắc Bình, Bình Thuận | C.phó | C489-D482 | 1967 |
1632 | Nguyễn Bá Lý | 1961 | LaGi, Hàm Tân, Bình Thuận | Hạ sĩ-tiểu đội trưởng | D6-đoàn 5504 | 02/01/1985 |
1633 | Nguyễn Công Lý | 1907 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chủ tịch | Xã Hàm Đức | 07/02/1954 |
1634 | Nguyễn Văn Ly | 1939 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Huyện ủy viên-mũi trưởng MCT | Xã Hồng Liêm | 23/01/1975 |
1635 | Nguyễn Văn Lý | 1950 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thượng sĩ-A. Trưởng | Đội CB tiền phương-BT | 06/09/1969 |
1636 | Nguyễn Văn Lý | 1952 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Chính | 06/01/1969 |
1637 | Nguyễn Văn Lý | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Giao liên | Huyện Thuận Phong | 1969 | |
1638 | Nguyễn Văn Ly | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | C90 Bình Thuận | 29/11/1970 | ||
1639 | Trần Ly | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | Xã đội | Xã Hòa Thắng | 07/1967 | |
1640 | Trần Văn Lý | 1954 | Hàm Kiệm, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Hạ sĩ-tiểu đội phó | D15, đoàn 5504 | 19/06/1979 |
1641 | Trần Văn Ly | 1948 | Tân Hòa, Hàm Tân, Bình Thuận | Liên lạc | Tỉnh ủy Bình Tuy | 30/10/1964 |
1642 | Nguyễn Mạ | 1935 | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Huyện ủy viên-chủ tịch xã | Xã Phan Lý Chàm | 1974 |
1643 | Mai | Hàm Tân, Bình Thuận | Nhân viên | Huyện Hàm Tân | 1966 | |
1644 | Đặng Văn Mai | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Bí thư xã đoàn | Xã Đông Tiến | 22/04/1948 | |
1645 | Đoàn Thị Mai | 1946 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Nhân viên | Kinh tài huyện Hàm Thuận | 1970 |
1646 | Đỗ Thị Mai | Hồng Phong, Bắc Bình, Bình Thuận | Cán bộ | Binh vận | 05/1968 | |
1647 | Dương Mãi | 1906 | Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận | Cán bộ công đoàn | XXaxPhong Nẫm | 16/12/1952 |
1648 | Hồ Thị Mai | 1946 | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Y tá | Huyện Phan Lý | 18/11/1970 |
1649 | Huỳnh Thị Mai | 1951 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | Trung sĩ-A. phó | B68 huyện Hòa Đa | 24/05/1970 |
1650 | Lê Mai | 1954 | Hàm Kiệm, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Kiệm | 29/11/1972 |