Danh sách liệt sĩ tại NTLS Tỉnh Bình Thuận 34
TT | Họ và tên | N. Sinh | Quê quán | Cấp bậc, Chức vụ | Đơn vị | Hy sinh |
1651 | Lê Thị Mai | 1945 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thượng sĩ | C486-D482 | 05/07/1969 |
1652 | Lê Thị Mai | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A.phó | C450 Thuận Phong | 1971 | |
1653 | Lê Văn Mai | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Tiểu đội trưởng | Du kích xã Hàm Chính | 1967 | |
1654 | Nguyễn Đình Mai | 1963 | Hộ Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận | Hạ sĩ | E33-F315 | |
1655 | Nguyễn Thị Mãi | 1942 | Ma Lâm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Giao liên | Huyện Hàm Thuận | 17/05/1973 |
1656 | Nguyễn Thị Mai | 1915 | Hồng Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | Du kích | Xã Hồng Thanh | 06/1966 |
1657 | Nguyễn Thị Tuyết Mai | 1948 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. Trưởng | Huyện đội Hàm Thuận | 14/03/1973 |
1658 | Nguyễn Văn Mai | Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | C430-Hàm Thuận | 22/02/1967 | ||
1659 | Tạ Thị Mai | 1946 | Phan Rí Thành, Bắc Bình,Bình Thuận | Đội viên | Đội vận tải khu 5 | 15/11/19_ |
1660 | Thái Văn Mãi | 1927 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trưởng ban | Công an xã Hàm Liêm | 29/01/1950 |
1661 | Trương Thị Mai | 1946 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Công an | Huyện Hàm Thuận | 26/12/1969 |
1662 | Võ Xuân Mai | 1948 | Nghị Đức, Tánh Linh, Bình Thuận | Đội phó an ninh | Huyện Đức Linh | 20/04/1972 |
1663 | Huỳnh Văn Man | 1966 | Phú Hà, Phan Rang, Ninh Thuận | Hạ sĩ | D208-E687-quân khu | 01/08/1986 |
1664 | Lê Mẫn | 1953 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ | Xã Hàm Liêm | 08/07/1963 |
1665 | Lê Thị Mân | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Nhân viên kinh tài | Huyện ủy Hàm Thuận | 07/02/1975 | |
1666 | Lê Thị Mẫn | 1954 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ binh vận | Xã Hàm Thắng | 28/02/1975 |
1667 | Lê Văn Mận | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A.phó | D482 | 16/03/1968 | |
1668 | Nguyễn Khắc Mẫn | 1925 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Hạ sĩ | D86-E812 | 01/12/1949 |
1669 | Nguyễn Thị Mân | 1948 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ binh vận | Xã Hàm Chính | 17/07/1969 |
1670 | Nguyễn Văn Mẫn | 1944 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Thắng | 02/02/1966 |
1671 | Phan Văn Man | 1929 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Kinh tài | Huyện Hàm Thuận | 1970 |
1672 | Trần Minh Mẫn | 1958 | Liên Hương, Tuy Phong, Bình Thuận | Binh nhất | D15, Thuận Hải | 08/07/1970 |
1673 | Trịnh Văn Mặn | 1928 | Liên Hương, Tuy Phong, Bình Thuận | Du kích | 10/11/1948 | |
1674 | Trương Văn Mẫn | 1924 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Giao liên | Xã Hàm Thắng | 05/04/1948 |
1675 | Đinh Văn Mạng | 1920 | Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận | Trung đội trưởng | E812 | 27/04/1950 |
1676 | K’Mang | 1948 | Đông Giang, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ | Giao liên | 1972 |
1677 | Nguyễn Thị Mười Măng | 1952 | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | Cán bộ thanh niên | Huyện Thuận Phong | 04/1973 |
1678 | Nguyễn Văn Mãng | 1935 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A.phó | Quân báo Bình Thuận | 27/03/1970 |
1679 | Võ Mãng | 1941 | Ma Lâm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trợ lý tác chiến | Huyện đội Hàm Thuận | 27/01/1973 |
1680 | Chung Văn Mạnh | 1931 | Lương Sơn, Bắc Bình, Bình Thuận | A.phó | C. Phan Đình Phùng | 02/1949 |
1681 | Lê Văn Manh | 1941 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | 08/01/1961 | ||
1682 | Nguyễn Mạnh | Hòa Đa, Bắc Bình, Bình Thuận | Chiến sĩ | Tà Lăng, Hải Ninh | 25/12/1952 | |
1683 | Nguyễn Hùng Mạnh | 1938 | Bình Thạnh, Tuy Phong, Bình Thuận | A. phó | C490 Tuy Phong | 08/1967 |
1684 | Nguyễn Thị Mãnh | 1933 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Y tá | Tỉnh ủy Bình Thuận | 05/1963 |
1685 | Nguyễn Văn Mạnh | 1931 | Đức Nghĩa, Phan Thiết, Bình Thuận | Cán bộ | Phòng VHTT Phan Thiết | 06/12/1949 |
1686 | Nguyễn Văn Mạnh | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | Chiến sĩ | 06/01/1951 | ||
1687 | Trần Văn Mạnh | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | C2-D482 | 06/1968 | ||
1688 | Mão | Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. Trưởng | E812 | 12/09/1948 | |
1689 | Đinh Văn Mao | Hàm Mỹ, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thôn phó | Xã Hàm Mỹ | 1950 | |
1690 | Huỳnh Văn Mao | 1934 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Chính | 1954 |
1691 | Lê Văn Mao | 1910 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. Trưởng | Công trường Bình Thuận | 03/06/1950 |
1692 | Mạc Tấn Mão | 1950 | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Xã đội trưởng | Xã Hồng Thái | 25/03/1968 |
1693 | Nguyễn Mạo | 1924 | Hàm Tiến, Phan Thiết, Bình Thuận | Hạ sĩ-A. phó | D86-E812 | 27/_/1950 |
1694 | Nguyễn Văn Mão | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ | Xã Hàm Phú | 28/01/1969 | |
1695 | Huỳnh Mật | 1950 | Bình Nhơn, Hòa Đa, Bình Thuận | Du kích | Xã Hồng Lâm | 01/1967 |
1696 | Lê Văn Mật | 1924 | Hàm Kiệm, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Kiệm | 22/10/1969 |
1697 | Lê Văn Mầu | Đức Thắng, Phan Thiết, Bình Thuận | Chiến sĩ | Cảm tử thành Phan Thiết | 15/10/1953 | |
1698 | Đặng Văn Mây | 1945 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | C.phó | C460-Hàm Tân | 07/08/1970 |
1699 | Hồ Mây | 1952 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Liên lạc | Xã Tuy Hòa | 13/08/1969 |
1700 | Nguyễn Mây | 1964 | Gia An, Tánh Linh, Bình Thuận | Binh nhất | C2-D19-F307 | 29/03/1984 |