Danh sách liệt sĩ tại NTLS Tỉnh Bình Thuận 37
TT | Họ và tên | N. Sinh | Quê quán | Cấp bậc, Chức vụ | Đơn vị | Hy sinh |
1801 | Nguyễn Mười | 1953 | Bình Thạnh, Tuy Phong, Bình Thuận | Tiểu đội phó | C400 | |
1802 | Nguyễn Văn Mười | 1948 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chính trị viên | C3/481 đặc công | 09/1971 |
1803 | Nguyễn Văn Mười | 1935 | Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận | Thượng sĩ | Công binh Bình Thuận | 11/1969 |
1804 | Nguyễn Văn Mười | 1937 | Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Đội viên | Đội công tác Ma Lâm | 07/1967 |
1805 | Nguyễn Văn Mười | 1957 | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Trung sĩ-A.phó | C440-Hòa Đa | 10/07/1974 |
1806 | Nguyễn Văn Mười | 1966 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trung úy-C.phó | C3-D47 Đ. Phú Quý -B. Thuận | 22/01/1991 |
1807 | Nguyễn Văn Mười | 1955 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trung sĩ | Đoàn 5504 | |
1808 | Nguyễn Văn Mười | 1910 | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. phó | D86-E812 | 1951 |
1809 | Phạm Thị Mười | Hàm Mỹ, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Du kích | 1972 | ||
1810 | Phan Văn Mười | 1947 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thượng sĩ-A. Trưởng | Công binh Bình Thuận | 18/02/1968 |
1811 | Trần Thị Mười | 1957 | Tân Hiệp, Hàm Tân, Bình Thuận | Đội viên | Đội công tác Hàm Thuận | 02/09/1973 |
1812 | Trần Văn Muội | 1938 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Giao liên | F6 | 1970 |
1813 | Trần Văn Mười | 1956 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Nhân viên nhà in | Tỉnh ủy Bình Thuận | 28/12/1972 |
1814 | Trần Văn Mười | 1932 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Liêm | 15/12/1967 |
1815 | Trần Văn Mười | 1950 | Hàm Tiến, Phan Thiết, Bình Thuận | Hạ sĩ | C430-Hàm Thuận | 08/11/1968 |
1816 | Văn Sĩ Mười | 1936 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Liêm | 08/06/1953 |
1817 | Võ Văn Mười | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | 04/05/1970 | |||
1818 | Võ Xuân Mười | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | C5-Đặc công Bình Thuận | 1968 | ||
1819 | Đặng Văn Mươn | 1956 | Liên Hương, Tuy Phong, Bình Thuận | An ninh | Huyện Tuy Phong | 05/1971 |
1820 | Lê Bá Mượn | 1932 | Lương Sơn, Bắc Bình, Bình Thuận | A. trưởng | Tỉnh đội Bình Thuận | 22/11/1968 |
1821 | Nguyễn Văn Muôn | Tiến Thành, Phan Thiết, Bình Thuận | Cảm tử đội | Phan Thiết | 1943 | |
1822 | Mỹ | Tuy Phong, Bình Thuận | Y sĩ | Dân y | ||
1823 | Bùi Văn Mỹ | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ | C430-Hàm Thuận | 26/05/1970 | |
1824 | Nguyễn Đức Mỹ | Tân Hải, Hàm Tân, Bình Thuận | Đội phó | Đội công tác | 02/1973 | |
1825 | Nguyễn Thị Mỹ | 1952 | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | A.phó | Trung đội 68 (nữ) | 06/11/1970 |
1826 | Nguyễn Văn My | Hàm Thanh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | 27/07/1953 | |||
1827 | Nguyễn Văn Mỹ | 1947 | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Giao liên | Huyện Hàm Thuận | 08/12/1968 |
1828 | Nguyễn Văn My | 1944 | Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận | Chiến sĩ | C430-Hàm Thuận | 05/01/1966 |
1829 | Phạm Thị Mỹ | 1950 | Hàm Tiến, Phan Thiết, Bình Thuận | A.phó | C5/481 đặc công Bình Thuận | 31/03/1971 |
1830 | Trần Quang Mỹ | 1920 | Lạc Đạo, Phan Thiết, Bình Thuận | Bí thư chi bộ | Xã Hàm Mỹ | 18/01/1949 |
1831 | Trịnh Mỹ | 1945 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Chính | 04/03/1967 |
1832 | Nguyễn Thị Nà | Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ phụ nữ | Xã Hàm Phú | 25/11/1968 | |
1833 | Tống Na | 1951 | Phước Hải, Ninh Phước, Ninh Thuận | Du kích | Xã Thuận Tâm | 1968 |
1834 | Nam | Bắc Bình, Bình Thuận | Thiếu tá | Tỉnh đội | 1973 | |
1835 | Bùi Văn Năm | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. trưởng | C470 Phan Lý | 01/04/1970 | |
1836 | Chế Văn Năm | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | ||||
1837 | Đoàn Năm | 1950 | Bùng Nhơn, Đức Linh, Bình Thuận | Giao liên | Huyện ủy Hoài Đức | 06/12/1970 |
1838 | Đồng Văn Năm | 1951 | Hàm Mỹ, Hàm Thuận, Bình Thuận | Hạ sĩ | Thị đội Phan Thiết | 03/08/1968 |
1839 | Đỗ Thị Năm | 1947 | Hồng Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hồng Liêm | 20/11/1968 |
1840 | Hà Thị Năm | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | ||||
1841 | Huỳnh Thị Năm | 1955 | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Nhân viên y tế | An dưỡng Hàm Thuận | 10/02/1971 |
1842 | Lê Ngọc Năm | 1947 | Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận | A. trưởng | D482 Bình Thuận | 30/08/1969 |
1843 | Lê Văn Năm | 1951 | Hàm Kiệm, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Du kích | Xã Tiến Lợi | 20/05/1968 |
1844 | Lê Văn Nam | 1922 | Phan Rí Thành, Bắc Bình,Bình Thuận | A.phó | C.Phan Đình Phùng | 07/1951 |
1845 | Lý Văn Năm | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chuẩn úy | Thị đội Phan Thiết | 25/09/1972 | |
1846 | Ngô Quốc Nam | 1927 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thượng úy-chính trị viên | Huyện đội Nam Sơn | 14/04/1972 |
1847 | Nguyễn Nam | Sùng Sơn, Đức Linh, Bình Thuận | Chiến sĩ | D186-quân khu 6 | 10/12/1971 | |
1848 | Nguyễn Văn Năm | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | Du kích | Hồng Lâm | 12/02/1969 | |
1849 | Nguyễn Văn Năm | 1945 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ | Huyện đội Hàm Thuận | 22/08/1966 |
1850 | Nguyễn Văn Năm | 1956 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Hạ sĩ | C430-Hàm Thuận | 14/11/1974 |
1851 | Nguyễn Văn Năm | 1947 | Hàm Tiến, Phan Thiết, Bình Thuận | Đội viên | Đội công tác Hồng Thái | 25/06/1960 |
1852 | Nguyễn Văn Nam | 1934 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Chính | 09/09/1967 |
1853 | Nguyễn Văn Năm | 1952 | Hàm Kiệm, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Kiệm | 02/02/1974 |
1854 | Nguyễn Văn Năm | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thượng sĩ-A. trưởng | Tỉnh đội Bình Tuy | 14/02/1969 | |
1855 | Nguyễn Văn Năm | 1952 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trung sĩ | D482 | 14/12/1969 |
1856 | Phạm Văn Năm | 1949 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trung sĩ | C430-Hàm Thuận | 30/04/1970 |
1857 | Phan Thị Năm | Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Y tá | Xã Hàm Trí | 16/11/1947 | |
1858 | Trần Thị Năm | 1948 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích mật | Xã Hàm Liêm | 1971 |
1859 | Trần Văn Năm | 1954 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chuẩn úy | Công an Bình Thuận | 20/02/1971 |
1860 | Trần Văn Nam | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Liêm | 1967 | |
1861 | Trần Văn Năm | Hàm Thuận, Bình Thuận | Trung đội phó | C486-D482 | 09/08/1974 | |
1862 | Trần Văn Nam | Bình Thuận | Chiến sĩ | C486-D482 | 24/01/1972 | |
1863 | Trần Văn Nam | 1921 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Liêm | 08/06/1964 |
1864 | Văn Công Năm | 1950 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Liêm | 04/1968 |
1865 | Võ Thị Năm | 1951 | Hàm Kiệm, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Nhân viên | Tỉnh đội Bình Thuận | 18/06/1972 |
1866 | Nam | Bình Thuận | Chiến sĩ | D482 | 1965 | |
1867 | Năng | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ | Quân khí tiền phong | ||
1868 | Nguyễn Văn Năng | 1943 | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. phó | C487-D482 | 24/02/1967 |
1869 | Trần Năng | 1947 | Nam Chính, Đức Linh, Bình Thuận | Đội viên | Đội công tác Hoài Đức | 20/03/1967 |
1870 | Nguyễn Văn Nat | 1944 | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Tiến Lợi | 20/08/1968 |
1871 | Nâu | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Quân khu 6 | 1972 | ||
1872 | Nguyễn Hữu Nâu | 1915 | Lương Sơn, Bắc Bình, Bình Thuận | Chuẩn úy | Công an Bắc Bình | 20/03/1969 |
1873 | Lâm Văn Nay | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hồng Sơn | 1969 | |
1874 | Huỳnh Thị Nê | 1933 | Hồng Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Xã Lương Sơn | Cơ sở cách mạng | 14/071964 |
1875 | Dương Nên | 1923 | Phan Rí Thành, Bắc Bình,Bình Thuận | Giao liên | Xã Đức Quang | 10/03/1953 |
1876 | Nguyễn Nên | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | Cán bộ thanh niên | Xã Chợ Lầu | 03/1948 | |
1877 | Nguyễn Văn Nên | 1923 | Đức Nghĩa, Phan Thiết, Bình Thuận | Chiến sĩ giao liên | 02/1948 | |
1878 | Đỗ Văn Ngà | 1968 | Chí Công, Tuy Phong, Bình Thuận | Binh nhất | D2-E143-F315 | 15/08/1987 |
1879 | Huỳnh Hữu Ngà | 1945 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Đội viên | Xã Hồng Sơn | 10/03/1971 |
1880 | Lâm Minh Ngà | 1959 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | Chiến sĩ | Huyện đội Hòa Đa | 02/09/1975 |
1881 | Lê Đức Ngà | 1946 | Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Huyện đội phó | Huyện đội Hàm Thuận | 24/04/1969 |
1882 | Lê Văn Nga | 1951 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Thắng | 25/05/1968 |
1883 | Lương Duy Nga | 1917 | Mũi Né, Phan Thiết, Bình Thuận | Nhân viên | Quân báo Bình Thuận | 22/04/1946 |
1884 | Mạch Thanh Nga | 1929 | Phan Rí Thành, Bắc Bình,Bình Thuận | Xã đội trưởng | Xã Phan Rí Thành | 07/12/1969 |
1885 | Nguyễn Nga | 1967 | Sùng Sơn, Đức Linh, Bình Thuận | Hạ sĩ-chiến sĩ | E94-F307 | 29/09/1988 |
1886 | Nguyễn Thị Nga | 1933 | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | Cán bộ phụ nữ | Xã Hòa Thắng | 18/05/1967 |
1887 | Nguyễn Văn Nga | 1955 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trung sĩ-A. phó | C3/430 Hàm Thuận | 04/05/1972 |
1888 | Nguyễn Văn Nga | 1945 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Hạ sĩ | D840-quân khu 6 | 13/05/1967 |
1889 | Ung Thị Nga | 1933 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Dân công hỏa tuyến | Huyện Hàm Thuận | 11/09/1951 |
1890 | Võ Nga | 1916 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cơ sở | Xã Hàm Liêm | 21/11/1961 |
1891 | Trần Văn Ngại | 1923 | Thành Hải, Phan Rang, Ninh Thuận | Du kích | Thôn Thanh Sơn | 1945 |
1892 | Đặng Văn Ngan | 1955 | Mê Pu, Đức Linh, Bình Thuận | Đội viên | Đội K15 Đức Linh | 11/11/1970 |
1893 | Đỗ Văn Ngàn | 1936 | Phan Thiết, Bình Thuận | Trung sĩ | C. Xung kích | 24/03/1953 |
1894 | Huỳnh Lương Ngân | 1924 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Hạ sĩ | Đ. Hoàng Hoa Thám | 1947 |
1895 | Lê Văn Ngàn | 1925 | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Công an | Xã Hàm Hiệp | 1952 |
1896 | Nguyễn Thị Ngan | 1947 | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. phó | 407 Bình Thuận | 21/04/1967 |
1897 | Nguyễn Văn Ngân | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ | C486 Bình Thuận | 1964 | |
1898 | Nguyễn Văn Nga | 1930 | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Hạ sĩ-A.phó | D86-E812 | 25/08/1947 |
1899 | Nguyễn Ngang | 1912 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | Dân công hỏa tuyến | Huyện Hòa Đa | 1968 |
1900 | NguyễnvVăn Ngang | 1928 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | Cán bộ kinh tài | Xã Chợ Lầu | 02/05/1967 |