Danh sách liệt sĩ tại NTLS Tỉnh Bình Thuận 38
TT | Họ và tên | N. Sinh | Quê quán | Cấp bậc, Chức vụ | Đơn vị | Hy sinh |
1901 | Trần Ngật | 1958 | Mê Pu, Đức Linh, Bình Thuận | Trung sĩ-tiểu đội trưởng | C2-D5-đoàn 5504 | 1981 |
1902 | Lê Văn Ngâu | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Ban chấp hành | Liên việt | 23/04/1951 | |
1903 | Nguyễn Thị Ngâu | 1946 | Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Nhân viên | Dân y Hàm Thuận | 16/12/1969 |
1904 | Phan Văn Nghệ | 1942 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Bí thư xã đoàn | Xã Hàm Chính | 29/04/1969 |
1905 | Trần Văn Nghề | 1928 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ | Tỉnh đoàn | 08/10/1948 |
1906 | Đỗ Văn Nghị | 1911 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ | Đoàn văn công Bình Thuận | 02/10/1963 |
1907 | Dương Thế Nghị | 1943 | Tân Thành, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Xã đội trưởng | Xã Tân Thành | |
1908 | Huỳnh Hữu Nghị | 1945 | Long Phước, Tuy Phong, Bình Thuận | A.phó | C489-D482 | 08/12/1968 |
1909 | Lê Nghị | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hồng Sơn | 01/1967 | |
1910 | Nguyễn Chánh Nghi | 1904 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chủ nhiệm việt minh | Xã Hàm Thắng | 10/02/1947 |
1911 | Nguyễn Văn Nghị | 1924 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | Mũi trưởng | Đội công tác xã | 15/05/1968 |
1912 | Văn+B1913:D1943 Nghị | 1936 | Long Hải, Phú Quý, Bình Thuận | A. Trưởng | Tỉnh đội Bình Thuận | 27/07/1968 |
1913 | Đặng Văn Nghĩa | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | A. Trưởng | C440-Hòa Đa | 1968 | |
1914 | Huỳnh Nhân Nghĩa | 1926 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | Thượng úy-chính trị viên | Bệnh _ Bình Thuận | 1970 |
1915 | Lê Thị Nghĩa | 1947 | Tân Hiệp, Hàm Tân, Bình Thuận | Y tá | Huyện ủy Hàm Tân | 10/10/1964 |
1916 | Nguyễn Trọng Nghĩa | 1946 | Điện Quang, Điện Bàn, Quảng Nam | Chính trị viên phó | D840-quân khu 6 | 28/10/1972 |
1917 | Nguyễn Văn Nghĩa | Hàm Trí, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Trí | 15/02/1972 | |
1918 | Nguyễn Văn Nghĩa | 1945 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Đội trưởng trinh sát | Huyện Hàm Thuận | 30/02/1970 |
1919 | Trương Công Nghĩa | 1925 | Đức Thắng, Phan Thiết, Bình Thuận | Ủy viên ban tuyên huấn | Tỉnh ủy Bình Thuận | 10/05/1968 |
1920 | Trương Thị Hiếu Nghĩa | 1950 | Thuận Minh, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Phú | 25/11/1969 |
1921 | Dương Thế Nghiêm | 1945 | Tân Thành, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Thượng sĩ | C460-Hàm Tân | 03/03/1967 |
1922 | Huỳnh Văn Nghiêm | 1914 | Hồng Phong, Bắc Bình, Bình Thuận | Trung đội trưởng | Dân quân xã Hồng Phong | 28/08/1972 |
1923 | Nguyễn Thị Nghiêm | 1936 | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Nhân viên kinh tài | Huyện Hòa Đa | 1966 |
1924 | Nguyễn Văn Nghiệp | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chuẩn úy | 19/04/1965 | ||
1925 | Trần Văn Nghiệp | 1930 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ cơ sở | Huyện ủy Hàm Thuận | 23/08/1964 |
1926 | Đỗ Văn Ngô | Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Du kích | 22/03/1968 | ||
1927 | Lê Văn Ngộ | 1948 | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | Đội viên | Đội công tác Hồng Tân | 06/06/1968 |
1928 | Nguyễn Ngó | 1947 | Phan Thanh, Bắc Bình, Bình Thuận | A. phó | C470 Phan Lý | 23/04/1968 |
1929 | Nguyễn Văn Ngộ | 1913 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ | Công an Hàm Thuận | 20/11/1950 |
1930 | Trần Đình Ngô | 1920 | Hàm Dũng, Hàm Thuận, Bình Thuận | A.phó | E82 | 03/02/1946 |
1931 | Châu Minh Ngọc | 1928 | Hàm Kiệm, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | A. Trưởng | C.Phạm Hồng Thái | 27/09/1951 |
1932 | Đặng Hữu Ngọc | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | Chiến sĩ | C430-Hàm Thuận | 08/01/1965 | |
1933 | Huỳnh Hữu Ngọc | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Xã đội trưởng | Xã Hồng Sơn | 27/12/1968 | |
1934 | Huỳnh Văn Ngọc | 1950 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chuẩn úy-đội phó | Trinh sát Hàm Thuận | 25/05/1971 |
1935 | Lê Văn Ngọc | 1951 | Chí Công, Tuy Phong, Bình Thuận | Cán bộ | Phòng Tham mưu-quân khu 6 | 30/01/1973 |
1936 | Lê Văn Ngọc | 1954 | Bình Thạnh, Tuy Phong, Bình Thuận | A.phó | Huyện đội Tuy Phong | 1974 |
1937 | Nguyễn Ngọc | 1929 | Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Nhơn | 15/09/1949 |
1938 | Nguyễn Ngọc | 1938 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A.phó | Huyện đội Hàm Thuận | 25/10/1966 |
1939 | Nguyễn Ngọc | Hồng Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | C450 Thuận Phong | 01/01/1970 | ||
1940 | Nguyễn Ngọc | Hàm Tiến, Phan Thiết, Bình Thuận | A. phó | C440-Hòa Đa | 1964 | |
1941 | Nguyễn Hữu Ngọc | 1955 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Nhân viên | Giao liên Hàm Thuận | 03/06/1973 |
1942 | Nguyễn Thị Ngọc | 1943 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Tiểu đội trưởng | Hậu cần tỉnh đội Bình Thuận | 14/05/1967 |
1943 | Nguyễn Văn Ngọc | 1951 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A.phó | D482 | 27/07/1969 |
1944 | Phạm Hữu Ngọc | 1938 | Phong Nẫm, Phan Thiết, Bình Thuận | Mũi trưởng | Mũi công tác Phan Thiết | 17/05/1965 |
1945 | Trần Ngọc | 1946 | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Cán bộ | Tỉnh đoàn Bình Thuận | 27/01/1973 |
1946 | Trần Ngọc | 1948 | Phú Hải, Phan Thiết, Bình Thuận | A. Trưởng | Đại đội A Bình Thuận | 1952 |
1947 | Trần Hữu Ngọc | 1940 | Lạc Đạo, Phan Thiết, Bình Thuận | Đại đội trưởng | D482 | 13/06/1969 |
1948 | Trần Quang Ngọc | 1927 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Nhân viên tiếp tế | Tỉnh Đồng Nai thượng | 12/02/1951 |
1949 | Trần Thị Ngọc | 1929 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Phó trạm | Giao liên B2 | 30/11/1969 |
1950 | Trần Văn Ngọc | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ | Huyện đội Hàm Thuận | 28/12/1964 | |
1951 | Trần Văn Ngọc | 1964 | Song Thanh, Bắc Bình, Bình Thuận | Binh nhất-chiến sĩ | C3-D7-E29-F307 | 25/03/1985 |
1952 | Trương Ngọc | 1965 | Phan Rí Cửa, Tuy Phong, Bình Thuận | Trung sĩ-tiểu đội trưởng | E280 | 20/01/1986 |
1953 | Võ Văn Ngọc | 1956 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Tiểu đội phó | C450 Thuận Phong | 26/02/1973 |
1954 | Võ Văn Ngọc | 1925 | Hàm Trí, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Trí | 30/03/1952 |
1955 | Trần Ngởi | Vĩnh Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận | Du kích | Vĩnh Hải | 1947 | |
1956 | Đỗ Ngôn | 1920 | Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thôn trưởng | Thôn Tân Tiến | 15/10/1950 |
1957 | Nguyễn Văn Ngôn | 1936 | Quảng Ngãi | Trưởng ban kinh tài | Huyện Thuận Phong | 02/09/1970 |
1958 | Trần Văn Ngôn | 1943 | Vân Mỹ, Hàm Tân, Bình Thuận | Mũi trưởng | Huyện ủy Hàm Tân | 1973 |
1959 | Bảy Ngọng | Phong Nẫm, Phan Thiết, Bình Thuận | Giao liên | F4 giao liên Bình Thuận | 1967 | |
1960 | Đặng Thị Ngọt | 1944 | Hàm Minh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Đội viên | Đội công tác Hàm Mỹ | 29/09/1970 |
1961 | Hồ Thị Ngư | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trung sĩ | Trung đoàn 812 | 20/08/1951 | |
1962 | Hồ Văn Ngư | Hàm Mỹ, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Chiến sĩ | C. xung kích-D86 | 20/08/1951 | |
1963 | Hồ Văn Ngư | 1928 | Phú Hải, Phan Thiết, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Hải | 16/04/1967 |
1964 | Kiều Văn Ngư | 1934 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A.phó-hạ sĩ | C225 | 05/06/1954 |
1965 | Nguyễn Ngư | 1912 | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Liêm | 03/03/1953 |
1966 | Nguyễn Ngự | 1892 | Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận | Cán bộ mặt trận | Phường Phú Trinh | 15/12/1952 |
1967 | Nguyễn Ngư | 1923 | Ma Lâm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chủ tịch nông dân | Xã Hàm Trí | |
1968 | Nguyễn Ngư | 1930 | Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ | C. Hoàng Hoa Thám | 09/08/1953 |
1969 | Nguyễn Ngư | 1917 | Liên Hương, Tuy Phong, Bình Thuận | A. Trưởng | C. Quang Trung | 07/03/1948 |
1970 | Nguyễn Văn Ngư | 1926 | Phong Nẫm, Phan Thiết, Bình Thuận | A. Trưởng | Đoàn sao vàng Bình Thuận | 12/08/1952 |
1971 | Nguyễn Văn Ngư | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ | Mặt trận liên việt | 1950 | |
1972 | Nguyễn Văn Ngư | 1922 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Huyện ủy viên | Huyện Hàm Thuận | 27/01/1973 |
1973 | Nguyễn Văn Ngữ | 1939 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Nhân viên kinh tài | Huyện Hàm Thuận | 02/02/1966 |
1974 | Nguyễn Văn Ngư | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Chính | 1973 | |
1975 | Nguyễn Văn Ngư | 1929 | Hàm Mỹ, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Tiểu đội trưởng | Đoàn sao vàng-quân khu 6 | 12/08/1962 |
1976 | Phạm Văn Ngư | 1948 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A.phó-thượng sĩ | C2-H5 quân khu 6 | 15/12/1971 |
1977 | Trần Văn Ngư | 1946 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Giao liên | Huyện Hàm Thuận | 24/10/1967 |
1978 | Trần Văn Ngư | Phan Rí Thành, Bắc Bình,Bình Thuận | Du kích | Hòa Đa | 20/12/1962 | |
1979 | Võ Văn Ngư | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Tiểu đội phó | C450 Thuận Phong | 30/03/1966 | |
1980 | Nguyên | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | 1949 | |||
1981 | Đinh Văn Nguyên | Phong Nẫm, Phan Thiết, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Hiệp | 19/03/1968 | |
1982 | Hoàng Chí Nguyện | 1946 | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | A. Trưởng | C486 | 29/09/1965 |
1983 | Lương Thái Nguyên | 1923 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Huyện đội trưởng | Huyện đội Hàm Thuận | 25/09/1984 |
1984 | Nguyễn Minh Nguyên | 1964 | Phong Nẫm, Phan Thiết, Bình Thuận | Binh nhất | C21-E143-F315 | 1984 |
1985 | Nguyễn Thị Nguyệt | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trưởng ban hậu cần | Tỉnh Bình Thuận | 1969 | |
1986 | Võ Thị Nguyệt | 1925 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ | Xã Hàm Liêm | 15/10/1961 |
1987 | Lê Nhã | 1956 | Nam Chính, Đức Linh, Bình Thuận | Chuẩn úy-phái viên | D26-đoàn 5504 | 10/04/1982 |
1988 | Mang Nhà | Văn Lâm, An Phước, Ninh Thuận | 1973 | |||
1989 | Phạm Thị Nhà | 1942 | Hàm Trí, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cơ sở mật | Xã Hàm Trí | 11/12/1967 |
1990 | Nhạc | Tân Thành, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | C.Phạm Hồng Thái | |||
1991 | Nguyễn Đình Nhạc | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Phó chủ tịch | Huyện Hàm Thuận | 20/02/1967 | |
1992 | Huỳnh Thị Nhâm | 1940 | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | Hạ sĩ-giao thông viên | Nội đô | 1974 |
1993 | Huỳnh Văn Nhâm | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ | Dân chính đảng | ||
1994 | Đặng Văn Nhàn | 1932 | Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hồng Liêm | 1969 |
1995 | Hồ Văn Nhẫn | 1936 | Gia An, Tánh Linh, Bình Thuận | A. phó | C12/65 | 27/07/1968 |
1996 | Lê Nhân | 1938 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Y sĩ | Ban dân y Bình Thuận | 19/12/1967 |
1997 | Lê Văn Nhân | Hồng Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Báo vụ viên | Tỉnh ủy Bình Thuận | 07/12/1966 | |
1998 | Nguyễn Khắc Nhân | 1938 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Thắng | 16/08/1970 |
1999 | Nguyễn Ngọc Nhẫn | 1941 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trung đội trưởng | C2-D482 | 18/06/1968 |
2000 | Nguyễn Thanh Nhàn | 1921 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ | Xã Hàm Phú | 26/11/1968 |