LIỆT SĨ ĐÃ QUY TẬP Danh sách liệt sĩ tại NTLS Tỉnh Bình Thuận 42 by admin 14/01/2019 Viết bởi admin 14/01/2019 Danh sách liệt sĩ tại NTLS Tỉnh Bình Thuận 42 TT Họ và tên N. Sinh Quê quán Cấp bậc, Chức vụ Đơn vị Hy sinh 2301 Nguyễn Hữu Quy Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Du kích Xã Hàm Liêm 13/04/1952 2302 Nguyễn Ngọc Quý 1929 Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận B. Trưởng-du kích Xã Hàm Mỹ 27/09/1952 2303 Nguyễn Văn Quý 1950 Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận Trung sĩ-tiểu đội phó C430-Hàm Thuận 15/12/1/970 2304 Trần Ngọc Quý Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Du kích Xã Hồng Sơn 16/07/1970 2305 Võ Khánh Quý 1899 Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Cơ sở cách mạng Xã Hàm Minh 06/10/1958 2306 Quý Hòa Đa, Bắc Bình, Bình Thuận 2307 Thoại Văn Quyên 1925 Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận A. phó 403 Bình Thuận 21/12/1963 2308 Mạc Tân Quyên 1930 Long An, Hòa Đa, Bình Thuận B. trưởng D86-E812 27/07/1949 2309 Biều Văn Quyết 1963 Phan Rí Thành, Bắc Bình,Bình Thuận Hạ sĩ D1-E280-quân khu 5 14/01/1988 2310 Nguyễn Văn Quyết 1943 Lương Sơn, Bắc Bình, Bình Thuận A. trưởng C489-D482 04/1970 2311 Nguyễn Văn Quyết Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Du kích Xã Hàm Hiệp 1971 2312 Nguyễn Quỳnh 1925 Phong Nẫm, Phan Thiết, Bình Thuận A. phó E812 30/09/1951 2313 Trần Văn Quỳnh Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Trung sĩ C2-D812 15/05/1968 2314 Nguyễn Ngọc Rạng 1927 Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Cán bộ Nông hội xã Hồng Sơn 10/07/1968 2315 Nguyễn Ngọc Rây Hàm Minh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận 29/06/1971 2316 Nguyễn Văn Rê 1950 Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Xã đội phó Xã Hàm Liêm 08/08/1969 2317 Nguyễn Văn Rê Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Du kích Xã Hàm Liêm 24/03/1968 2318 K’Rèn Đông Giang, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Chiến sĩ F4 Bình Thuận 1970 2319 Nguyễn Thanh Rèn 1948 Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận Trung sĩ-A.phó C440-Hòa Đa 04/05/1965 2320 Lê Văn Ri 1938 Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Xã đội phó Xã Hàm Liêm 15/09/1965 2321 Trương Ri 1966 Tri Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận Trung sĩ D9-E733-F315 08/1987 2322 Đồng Viết Rô 1953 Mường Mán, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận Hạ sĩ-A. phó C430-Hàm Thuận 18/10/1971 2323 Nguyễn Văn Rơ 1921 Đức Thắng, Phan Thiết, Bình Thuận Chiến sĩ Cảm tử đội 1946 2324 Phan Văn Roa 1945 Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Y tá-A. phó C450 Thuận Phong 1966 2325 Đoàn Văn Rồm Hồng Thịnh, Bắc Bình, Bình Thuận Du kích 2326 Nguyễn Văn Ròm 1949 Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Hạ sĩ C480 phan Thiết 05/05/1966 2327 Huỳnh Thị Rớt 1950 Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Du kích Xã Hàm Chính 25/10/1969 2328 Lê Văn Rớt 1934 Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Bí thư Xã Hàm Đức 12/08/1973 2329 Nguyễn Ngọc Tuất Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận B. phó 18/02/1968 2330 Nguyễn Văn Trung 1942 Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Trạm phó F6-Ban hành lang Bình Thuận 15/02/1971 2331 Nguyễn Văn Rừng 1952 Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Trung sĩ Hậu cần tỉnh đội Bình Thuận 30/03/1971 2332 Nguyễn Văn Rừng 1949 Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Giao liên Mũi công tác Hàm Nhơn 24/03/1971 2333 Lê Đồng Ruộng Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận C. trưởng C450 Thuận Phong 12/09/1973 2334 Nguyễn Văn Ruột Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Chiến sĩ D482 01/02/1968 2335 Đặng Văn Sắc 1928 Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận Tiểu đội phó Cảm tử đội 09/09/1947 2336 Trần Sạc 1923 Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Dân công hỏa tuyến Huyện Hàm Thuận 06/2/1953 2337 Đinh Ngọc Sâm 1925 Đức Nghĩa, Phan Thiết, Bình Thuận A. trưởng D86-E812 30/12/1951 2338 Huỳnh Thị Sấm 1921 Hàm Tiến, Phan Thiết, Bình Thuận Cán bộ phụ nữ Xã Quang Cảnh 02/08/1947 2339 Lê Văn Sâm Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Du kích Xã Hồng Sơn 10/1970 2340 Nguyễn Sâm 1932 Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Công an Xã Hàm Đức 10/10/1970 2341 Sáng Hàm Tiến, Phan Thiết, Bình Thuận Dân công Xã Hàm Tiến 2342 Châu Ngọc Sang 1942 Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Du kích Xã Hàm Liêm 17/03/1967 2343 Đào Văn Sang 1919 Phú Hải, Phan Thiết, Bình Thuận Du kích Xã Hàm Phú 16/04/1947 2344 Lê Ngọc Sáng Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận C. phó D482 24/03/1971 2345 Le Văn Sang 1942 Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Tiểu đoàn 482 17/03/1967 2346 Le Văn Sang Bình Nhơn, Hòa Đa, Bình Thuận A. trưởng C440-Hòa Đa 1967 2347 Le Văn Sáng 1939 Bình Thạnh, Tuy Phong, Bình Thuận B. trưởng Huyện đội Tuy Phong 27/01/1973 2348 Le Văn Sang 1945 Tân Thành, Hàm Tân, Bình Thuận Trung đội trưởng C460-Hàm Tân 03/1971 2349 Le Văn Sang 1950 Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Thượng sĩ Tiểu đội trưởng-C481 20/07/1971 2350 Nguyễn Minh Sáng 1943 Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận A. trưởng D840-quân khu 6 15/05/1967 2351 Nguyễn Thanh Sang 1925 Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Cán bộ Xã Hàm Chính 24/06/1958 2352 Nguyễn Thanh Sang 1951 Ma Lâm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Giao liên Xã Phước Thiện 01/01/1970 2353 Nguyễn Thị Sáng 1949 Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Du kích Xã Hàm Liêm 08/1968 2354 Nguyễn Văn Sang 1931 Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Tiểu đội phó Đại đội A 20/04/1952 2355 Nguyễn Văn Sang 1948 Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Du kích Xã Hàm Phú 19/01/1967 2356 Nguyễn Văn Sang 1947 Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Thượng sĩ-A. trưởng C460-Hàm Tân 03/09/1967 2357 Nguyễn Văn Sáng Hàm Mỹ, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận C430-Hàm Thuận 1974 2358 Nguyễn Văn Sáng 1938 Hàm Tân, Bình Thuận Tiểu đội phó C480 phan Thiết 30/12/19_3 2359 Trần Sang 1940 Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận Hạ sĩ C440-Hòa Đa 10/1963 2360 Trương Minh Sang 1951 Ma Lâm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Giao liên 1973 2361 Võ Thọ Sang 1926 Phú Hải, Phan Thiết, Bình Thuận Tiểu đội trưởng Xã Phú Hải 16/04/1947 2362 Bùi Văn Sanh 1944 Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận A. trưởng-du kích Xã Hàm Chính 21/11/1968 2363 Hồ Thế Xuân Sanh 1926 Chí Công, Tuy Phong, Bình Thuận Chính trị viên Đoàn văn công-E812 27/07/1949 2364 Huỳnh Văn Sanh 1910 Hàm Kiệm, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận B. phó đặc công Thị đội Phan Thiết 17/_/1962 2365 Lê Văn Sành 1922 Đức Nghĩa, Phan Thiết, Bình Thuận Đội viên P. Điệp, TX. Phan Thiết 06/06/1946 2366 Nguyễn Tấn Sanh 1965 Lạc Đạo, Phan Thiết, Bình Thuận Binh nhất C21-F315-QK5 18/10/1985 2367 Phạm Văn Sanh Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Thôn đội trưởng Xã Hàm Liêm 04/12/1967 2368 Nguyễn Văn Sanh 1953 Liên Hương, Tuy Phong, Bình Thuận Hạ sĩ D4-E38 10/03/1979 2369 Phạm Văn Sanh 1921 Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Công an Xã Hàm Thắng 09/03/1950 2370 Trương Văn Sành 1931 Hàm Tiến, Phan Thiết, Bình Thuận Giao liên Khu Lê 13/03/1949 2371 Nguyễn Văn Sáp 1920 Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Tổ trưởng cs mật Xã đội Hàm Liêm 10/_/1951 2372 Sáu Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Đội viên Mũi công tác Hàm Tiến 1967 2373 Sáu Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Chiến sĩ C430-Hàm Thuận 1971 2374 Châu Ngọc Sáu Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận Tiểu đội trưởng C481 đặc công 02/1968 2375 Chị Sáu Phong Nẫm, Phan Thiết, Bình Thuận 2376 Đinh Văn Sáu 1951 Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Du kích Xã Hàm Chính 03/1972 2377 Đoàn Văn Sáu Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Chiến sĩ Quân khu 6 1953 2378 Đỗ Văn Sáu 1957 Tân Hiệp, Hàm Tân, Bình Thuận Nhân viên dược Huyện Hàm Tân 19/12/1972 2379 Dương Văn Sáu 1949 Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Chính trị viên đại đội Trính sát Thuận Phong 06/1969 2380 Dương Văn Sáu 1946 Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Tiểu đội phó Hoàng Hoa Thám 05/09/1968 2381 Huỳnh Văn Sáu 1947 Kim Bình, Hàm Thuận, Bình Thuận A. phó Du kích xã Hàm Minh 06/08/1971 2382 Lê Thị Sáu Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Giao liên Đội công tác 1969 2383 Lê Văn Sáu 1949 Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Trung đội trưởng Huyện đội Hàm Thuận 14/09/1972 2384 Lê Văn Sáu 1950 Chí Công, Tuy Phong, Bình Thuận A. phó C440-Hòa Đa 1970 2385 Lý Ngọc Sáu 1941 Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Du kích Xã Hàm Thắng 05/02/1967 2386 Nguyễn Sáu 1947 Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận Y sĩ Huyện Thuận Phong 21/04/1969 2387 Nguyễn Công Sáu Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Du kích Xã Hàm Liêm 04/1947 2388 Nguyễn Ngọc Sáu 1927 Phú Thủy, Phan Thiết, Bình Thuận Du kích Xã Hàm Nhơn 08/03/1954 2389 Nguyễn Thị Sáu 1958 Tân Thuận, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận Du kích Xã Tân Thành 02/09/1973 2390 Nguyễn Văn Sáu Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận 1970 2391 Nguyễn Văn Sáu 1947 Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận Hạ sĩ Thị đội Phan Thiết 09/11/1967 2392 Phan Văn Sáu 1946 Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Du kích Xã Hồng Sơn 1970 2393 Trần Văn Sáu Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Du kích Xã Hàm Chính 1947 2394 Trần Văn Sáu 1948 Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Huyện ủy viên Huyện Hàm Thuận 03/03/1971 2395 Trương Quang Sẩu 1941 Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Trung sĩ 26/12/1968 2396 Trương Văn Sáu Hàm Mỹ, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận Du kích Huyện Thuận Khánh 1972 2397 Văn Công Sáu 1954 Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận C2 Thị xã Phan Thiết 27/08/1974 2398 Sen Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Xã đội phó Xã Hàm Chính 11/1972 2399 Tống Thị Sen 1947 Hàm Minh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận Du kích Xã Tiến Lợi 24/12/1968 2400 Trần Văn Sến 1952 Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận Văn công Huyện Hòa Đa 10/01/1972 TIN BÀI LIÊN QUAN Liệt sỹ Vũ Chí Sơn 46 năm đã... 23/04/2024 Quảng Nam : Hài cốt liệt sĩ Đoàn... 05/04/2024 LS Bùi Văn Nghĩa ở NTLS Cầu Sập,... 25/03/2024 Yên Bái: Đưa hài cốt liệt sỹ Hứa... 24/12/2023 BẠN CẦN BIẾT (PHẦN 27): DANH SÁCH 23... 21/12/2023 XÁC ĐỊNH ĐƯỢC DANH TÍNH 2 TRONG SỐ... 21/12/2023 Đội K53, Bộ CHQS tỉnh Kon Tum: Lặng... 26/06/2023 HÀNH TRÌNH GIÚP GIA ĐÌNH LIỆT SĨ NGUYỄN... 10/06/2023 Hai tỉnh Thanh Hóa và Thừa Thiên Huế:... 02/06/2023 Đón các anh về Đất mẹ 29/05/2023