Danh sách liệt sĩ tại NTLS Tỉnh Bình Thuận 44
TT | Họ và tên | N. Sinh | Quê quán | Cấp bậc, Chức vụ | Đơn vị | Hy sinh |
2501 | Trương Tấn Tài | 1916 | Hàm Tiến, Phan Thiết, Bình Thuận | Cán bộ y tế | Huyện Hàm Thuận | 11/07/1950 |
2502 | Nguyễn Văn Tám | 1951 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trung sĩ-B. trưởng | D482 | 27/11/1972 |
2503 | Bạch Tám | 1929 | Bình Hưng, Phan Thiết, Bình Thuận | Hạ sĩ | Cảm tử đội Phan Thiết | 19/05/1949 |
2504 | Lê Tâm | 1950 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | A. trưởng-du kích | Xã Hồng Thái | 29/05/1968 |
2505 | Bùi Văn Tâm | 1952 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trung đội trưởng | 430 | 29/09/1972 |
2506 | Bùi Văn Tám | 1949 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Đức | 15/09/1969 |
2507 | Bùi Văn Tâm | 1955 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. trưởng | C430-Hàm Thuận | 07/1972 |
2508 | Bùi Văn Tám | 1951 | Tân Thành, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Đội phó | Đội công tác xã Tân Thành | 25/01/1969 |
2509 | Đặng Ngọc Tâm | 1944 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Hạ sĩ | C450 Thuận Phong | 23/11/1965 |
2510 | Đặng Ngọc Tâm | 1940 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Y tá | Huyện đội Hàm Thuận | 10/04/1967 |
2511 | Đào Việt Tâm | 1945 | Phú Long, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | B. phó | C450 Thuận Phong | 10/10/1967 |
2512 | Đồng Văn Tâm | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Đội viên | Xã Hàm Đức | 11/04/1973 | |
2513 | Hà Văn Tâm | 1942 | Hàm Hải, Phan Thiết, Bình Thuận | Mũi trưởng | Đội công tác Hàm Hải | 23/01/1969 |
2514 | Huỳnh Tâm | 1950 | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Trung sĩ-A. phó | C440-Hòa Đa | 06/02/1969 |
2515 | Huỳnh Văn Tâm | 1937 | Hồng Lâm, Bắc Bình, Bình Thuận | B. trưởng | C440-Hòa Đa | 06/05/1967 |
2516 | Lâm Văn Tâm | 1948 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Liêm | 1967 |
2517 | Lê Tam | 1937 | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | Tiểu đội phó | C489-D482 | 06/06/1966 |
2518 | Lê Thanh Tám | 1957 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Hạ sĩ | H75 | 07/11/1978 |
2519 | Lê Thị Tám | 1948 | Thuận Minh, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ phụ nữ | Xã Hàm Phú | 26/11/1968 |
2520 | Lê Thị Tám | 1947 | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | A. phó | C440-Hòa Đa | 1967 |
2521 | Lê Văn Tám | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Hạ sĩ | C440-Hòa Đa | 21/02/1966 | |
2522 | Lê Văn Tám | 1934 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | Đội trưởng | Đội công tác Phan Rí | 02/06/1967 |
2523 | Liệu Văn Tâm | 1949 | Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trung sĩ-A. trưởng | C430-Hàm Thuận | 15/06/1969 |
2524 | Lưu Minh Tâm | 1918 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ tuyên huấn | Ban tuyên huấn H. Thuận | 27/03/1969 |
2525 | Lý Thị Tám | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thiếu úy | Tỉnh đội Bình Thuận | 1971 | |
2526 | Nguyễn Minh Tâm | 1935 | Hoằng Quang, Hoằng Hóa, Thanh Hóa | Cán bộ | An ninh Hòa Đa | 18/10/1970 |
2527 | Nguyễn Tâm | 1947 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Y tá | C450 Thuận Phong | 24/11/1965 |
2528 | Nguyễn Tâm | 1964 | Văn Hải, Phan Rang, Ninh Thuận | Hạ sĩ | Trinh sát | 1983 |
2529 | Nguyễn Tam | 1950 | Hòa Phú, Tuy Phong, Bình Thuận | Binh nhất | C14-E28 | 17/06/198_ |
2530 | Nguyễn Tâm | 1942 | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | Đội viên | Đội công tác Lương Sơn | 20/07/1970 |
2531 | Nguyễn An Tâm | 1930 | Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận | Tiểu đội phó | Nguyễn Thái Học | 28/08/1953 |
2532 | Nguyễn Anh Tâm | Đức Phú, Tánh Linh, Bình Thuận | Chiến sĩ | E143-F315 | 20/04/1989 | |
2533 | Nguyễn Đồng Tâm | 1933 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Dân công hỏa tuyến | Huyện Thuận Phong | 13/04/1953 |
2534 | Nguyễn Thanh Tâm | 1937 | Hòa Đa, Bắc Bình, Bình Thuận | B.phó | C489-D482 | 1964 |
2535 | Nguyễn Thành Tâm | 1943 | Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trưởng ban | Công an xã Hàm Phú | 13/03/1969 |
2536 | Nguyễn Thành Tâm | Phan Rí Thành, Bắc Bình,Bình Thuận | B.trưởng | C440-Hòa Đa | 04/05/1965 | |
2537 | Nguyễn Thị Tâm | 1940 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trung sĩ-y tá | Huyện Hàm Thuận | 22/06/1966 |
2538 | Nguyễn Thị Tám | 1958 | Tân Hiệp, Hàm Tân, Bình Thuận | Đội viên | Đội công tác Tân Thuận | 02/09/1973 |
2539 | Nguyễn Thị Tâm | 1944 | Hồng Lâm, Bắc Bình, Bình Thuận | A. trưởng | C440-Hòa Đa | 04/05/1965 |
2540 | Nguyễn Tâm Trung | 1925 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. phó | D86-E812 | 29/02/1949 |
2541 | Nguyễn Văn Tám | 1957 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thượng sĩ | H75 Phú Quý | 31/10/1978 |
2542 | Nguyễn Văn Tám | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Liêm | 08/08/1971 | |
2543 | Nguyễn Văn Tám | 1948 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thôn đội trưởng | Xã Hàm Chính | 23/12/1968 |
2544 | Nguyễn Văn Tám | 1948 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Xã đội trưởng | Xã Hàm Chính | 29/05/1969 |
2545 | Nguyễn Văn Tám | 1926 | Đức Nghĩa, Phan Thiết, Bình Thuận | Hạ sĩ | Trung đoàn 812 | 10/10/1946 |
2546 | Nguyễn Văn Tâm | 1942 | Bình Lâm, Hàm Chính, Hàm Thuận, Bình Thuận | Trung sĩ-tiểu đội trưởng | C5-QK6 | 25/12/19_ |
2547 | Nguyễn Văn Tâm | 1964 | Gia An, Tánh Linh, Bình Thuận | Binh nhất | F307 | 1984 |
2548 | Nguyễn Văn Tám | 1947 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Dân công hỏa tuyến | Xã Hàm Thắng | 23/11/1965 |
2549 | Nguyễn Văn Tám | 1940 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | A. phó | Trung đội 3-Hòa Đa | |
2550 | Nguyễn Văn Tám | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | ||||
2551 | Nguyễn Văn Tám | 1944 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Công an | Huyện Hàm Thuận | 16/10/1967 |
2552 | Nguyễn Văn Tám | 1950 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ | B452 Thuận Phong | 24/04/1967 |
2553 | Nguyễn Văn Tám | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ | Kinh tài xã Hồng Sơn | 23/12/1970 | |
2554 | Nguyễn Văn Tám | Hàm Tân, Bình Thuận | Hạ sĩ | C450 Hàm Tân | ||
2555 | Nguyễn Văn Tám | 1947 | Mũi Né, Phan Thiết, Bình Thuận | A. phó | C460-Hàm Tân | 06/06/1965 |
2556 | Nguyễn Văn Tám | 1926 | Đức Nghĩa, Phan Thiết, Bình Thuận | Hạ sĩ | Trung đoàn 812 | 10/10/1946 |
2557 | Phạm Thành Tâm | 1938 | Hàm Tiến, Phan Thiết, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Tiến | 25/05/1966 |
2558 | Phan Công Tâm | 1932 | Hồng Sơn, Hàm Thuận, Bình Thuận | Cán bộ kinh tài | Xã Hồng Sơn | 05/10/1971 |
2559 | Phan Văn Tám | 1948 | Hàm Tiến, Phan Thiết, Bình Thuận | Tiểu đội trưởng | C2-D482 | 1940 |
2560 | Thái Ngọc Tâm | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ | Đặc công 481 | 05/01/1968 | |
2561 | Thái Văn Tám | 1967 | Đức Phú, Đức Linh, Bình Thuận | Binh nhất-chiến sĩ | C11-D18-E95-F307 | 09/1985 |
2562 | Trần Minh Tâm | Đức Thắng, Phan Thiết, Bình Thuận | Nhân viên thông tin | TX. Phan Thiết | 05/1948 | |
2563 | Trần Thanh Tâm | 1956 | Hàm Trí, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Trí | 13/12/1974 |
2564 | Trần Văn Tâm | 1938 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trung sĩ | D482 | 12/03/1968 |
2565 | Trần Văn Tám | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Thạnh | 1971 | |
2566 | Trần Văn Tám | 1956 | Tân Thiện, Hàm Tân, Bình Thuận | Đội viên | Đội công tác LaGi | 29/07/1971 |
2567 | Trần Văn Tám | 1945 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ binh vận | Xã Hàm Thắng | 25/03/1970 |
2568 | Trần Văn Tám | 1953 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | C430-Hàm Thuận | 1972 | |
2569 | Trần Văn Tám | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Thạnh | 1971 | |
2570 | Trà Thị Tám | 1946 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Phú | 26/12/1968 |
2571 | Trương Văn Tám | 1945 | Phong Nẫm, Phan Thiết, Bình Thuận | Nhân viên kinh tài | Huyện Hàm Thuận | 22/07/1964 |
2572 | Ung Văn Tám | 1953 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thượng sĩ | Công an Bình Thuận | 18/12/1967 |
2573 | Văn Tâm | Phan Lý, Bắc Bình, Bình Thuận | Chiến sĩ | Huyện đội Phan Lý | ||
2574 | Văn Công Tám | 1951 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thượng sĩ | D482 Bình Thuận | 24/11/1960 |
2575 | Tám | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ | Bộ đội địa phương | ||
2576 | Đỗ Văn Tấn | 1968 | Lạc Tánh, Tánh Linh, Bình Thuận | Binh nhất | D8-E733-F315 | 25/03/1987 |
2577 | Dương Minh Tân | 1958 | Bình Hưng, Phan Thiết, Bình Thuận | Hạ sĩ | D36-đoàn 5504 | 09/10/1982 |
2578 | Huỳnh Tấn | 1918 | Phú Tài, Phan Thiết, Bình Thuận | A. Trưởng | Cảm tử đội Nguyễn Thái Học | 22/12/1951 |
2579 | Huỳnh Ngọc Tấn | 1935 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thiếu úy | D482 Bình Thuận | 27/11/1969 |
2580 | Huỳnh Nhật Tân | 1945 | Bình Nhơn, Hòa Đa, Bình Thuận | Chuẩn úy-B. trưởng | C440-Hòa Đa | 26/09/1966 |
2581 | Lê Thanh Tân | 1954 | Phước Quang, Phước Vận, Nghĩa Bình | Đai đội phó | Hậu cần 482 | 29/09/1969 |
2582 | Lê Văn Tân | 1926 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thượng sĩ-A. trưởng | D86-E812 | 10/10/1951 |
2583 | Ngô Tân | 1948 | Lương Sơn, Bắc Bình, Bình Thuận | Tiểu đội trưởng | D482 | 19/12/1974 |
2584 | Nguyễn Tấn | Hàm Mỹ, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | ||||
2585 | Nguyễn Tấn | 1940 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | B. Trưởng | C430-Hàm Thuận | 25/02/1968 |
2586 | Nguyễn Tấn | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hồng Sơn | 18/06/1968 | |
2587 | Nguyễn Minh Tân | 1948 | Tân Hải, Hàm Tân, Bình Thuận | Nhân viên | Huyện Hàm Thuận | 26/11/1967 |
2588 | Nguyễn Thanh Tân | 1965 | Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Binh nhất | C21-E13 | 03/1984 |
2589 | Nguyễn Văn Tân | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | ||||
2590 | Nguyễn Văn Tân | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ | C520-Bình Thuận | 03/07/1961 | |
2591 | Nguyễn Văn Tân | 1938 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Đội trưởng | Đội công tác Hàm Chính | 1971 |
2592 | Nguyễn Văn Tân | 1922 | Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. trưởng-du kích | Xã Hàm Đức | 01/05/1947 |
2593 | Nguyễn Xuân Tấn | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Công binh tỉnh | 05/12/1970 | ||
2594 | Trần Tân | 1939 | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | A. Trưởng | Tỉnh đội Bình Thuận | 20/10/1963 |
2595 | Trần Tân | 1908 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Công an thôn | Xã Hàm Đức | 18/09/1946 |
2596 | Trần Tân | 1909 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ kinh tài | Xã Hàm Đức | 1964 |
2597 | Trần Thị Tân | Phước Hải, Ninh Phước, Ninh Thuận | Hạ sĩ-A. phó | C209 Ninh Thuận | 1968 | |
2598 | Trần Văn Tấn | 1940 | Võ Xu, Đức Linh, Bình Thuận | D186 | 1969 | |
2599 | Trần Văn Tấn | 1927 | Phú Hải, Phan Thiết, Bình Thuận | Dân quân | Xã Hàm Hải | 1964 |
2600 | Ung Thanh Tân | 1929 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ kinh tài | Xã Hàm Chính | 1969 |