Danh sách liệt sĩ tại NTLS Tỉnh Bình Thuận 45
TT | Họ và tên | N. Sinh | Quê quán | Cấp bậc, Chức vụ | Đơn vị | Hy sinh |
2601 | Võ Văn Tân | Hàm Thuận, Bình Thuận | Chiến sĩ | Huyện đội Hàm Thuận | 1961 | |
2602 | Dương Chính Tăng | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ | C430-Hàm Thuận | 1962 | |
2603 | Dương Văn Tăng | 1945 | Hàm Minh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | A. Trưởng | C2/430 Bình Thuận | 20/04/1969 |
2604 | Lê Tăng | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | Cán bộ tiếp tế | Huyện Bắc Bình | 1952 | |
2605 | Lê Tàng | 1940 | Vĩnh Hảo, Tuy Phong, Bình Thuận | Tiểu đội phó | Huyện đội Tuy Phong | 07/1968 |
2606 | Hoàng Bá Tánh | 1938 | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | Trợ lý | D482 Bình Thuận | 26/09/1971 |
2607 | Phùng Quang Tánh | 1959 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | H2-chiến sĩ | D2-E688-F5-MT479 | 14/12/1983 |
2608 | Tô Văn Tánh | 1942 | Phan Rí Thành, Bắc Bình,Bình Thuận | B. Trưởng | Tuy Phong | 1967 |
2609 | Trần Văn Tánh | 1937 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Hạ sĩ | Huyện đội Hàm Thuận | 21/04/1962 |
2610 | Nguyễn Văn Tân | 1942 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. Trưởng | C5-Bình Thuận | 03/02/1963 |
2611 | Tảo | Hàm Thuận, Bình Thuận | Cán bộ | Mũi công tác Lam Sơn | ||
2612 | Lê Văn Tạo | 1925 | Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận | Huyện đội phó | Huyện đội Tuy Phong | 11/1945 |
2613 | Nguyễn Tao | 1959 | Bình Thạnh, Tuy Phong, Bình Thuận | Giao liên | Huyện Bắc Bình | 1973 |
2614 | Nguyễn Ái Tạo | 1952 | Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ | D840-quân khu 6 | 12/05/1969 |
2615 | Phạm Văn Tạo | 1934 | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Cán bộ công an | Huyện Hòa Đa | 12/1969 |
2616 | Lê Tất | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Du kích | 1947 | ||
2617 | Lê Ngọc Tàu | 1947 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Tiểu đội trưởng | C2-D482 | 18/06/1968 |
2618 | Trần Văn Tàu | Phan Thiết, Bình Thuận | 10/10/1946 | |||
2619 | Nguyễn Văn Tây | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hồng Sơn | 11/04/1971 | |
2620 | Trần Văn Tẫy | 1930 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Công an | Thị xã Phan Thiết | 16/08/1953 |
2621 | Lê Ngọc Tế | 1944 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | B. trưởng-y tá | 18/06/1968 | |
2622 | Nguyễn Tê | 1940 | Phú Lạc, Tuy Phong, Bình Thuận | A. trưởng | C490 Tuy Phong | 31/01/1973 |
2623 | Nguyễn Tết | 1954 | Vĩnh Hảo, Tuy Phong, Bình Thuận | B. phó | C490 Tuy Phong | 1969 |
2624 | Đỗ Văn Thà | Hàm Trí, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Trí | 1968 | |
2625 | Nguyễn Văn Thà | 1925 | Mũi Né, Phan Thiết, Bình Thuận | A. phó | D86-E812 | 27/07/1946 |
2626 | Phạm Xuân Tha | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | Tiểu đội phó | C440-Hòa Đa | 18/12/1964 | |
2627 | Đỗ Thạch | Hạnh Lâm, Tuy Phong, Bình Thuận | Thượng sĩ | Trung đoàn 812 | 27/12/1948 | |
2628 | Đoàn Ngọc Thạch | 1935 | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Đội công tác Hàm Tiến | 06/12/1972 | |
2629 | Lê Thạch | 1931 | Phú Hải, Phan Thiết, Bình Thuận | Dân quân tự vệ | Xã Phú Hải | 16/04/1947 |
2630 | Nguyễn Văn Thạch | Tân Minh, Hàm Tân, Bình Thuận | Giao liên Bình Thuận | 1970 | ||
2631 | Tạ Thạch | 1945 | Lương Sơn, Bắc Bình, Bình Thuận | Ủy viên kinh tài | Xã Lương Sơn | 1970 |
2632 | Trần Ngọc Thạch | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trung sĩ | C5-D2-E143 | 23/09/1989 | |
2633 | Trương Sanh Thạch | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | C430-Hàm Thuận | 08/10/1969 | ||
2634 | Trương Thị Thạch | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | E812 | 1949 | ||
2635 | Võ Thành Thạch | 1937 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | An ninh | Hàm Thuận | 02/06/1972 |
2636 | Võ Văn Thạch | 1934 | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Xã đội phó | Xã Hàm Tiến | 30/03/1968 |
2637 | Biền Văn Thái | 1937 | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | A. trưởng | D482 Bình Thuận | 11/1963 |
2638 | Thái | Hàm Tiến, Phan Thiết, Bình Thuận | C450 | |||
2639 | Huỳnh Ngọc Thái | 1934 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thượng úy | Thị đội Phan Thiết | 28/01/1973 |
2640 | Lê Văn Thái | 1955 | Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | A. phó | D482 | 01/02/1968 |
2641 | Nguyễn Thái | 1960 | Phan Rí Cửa, Tuy Phong, Bình Thuận | Hạ sĩ | D8-E98-F307 | 26/03/1984 |
2642 | Nguyễn Thái | Phan Thiết, Bình Thuận | A. trưởng | C. Phan Đình Phùng | 1953 | |
2643 | Nguyễn Hữu Thái | 1950 | Hàm Tiến, Phan Thiết, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Tiến | 21/01/1968 |
2644 | Nguyễn Hữu Thái | 1950 | Hồng Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A.trưởng-du kích | Xã Hồng Liêm | 20/12/1968 |
2645 | Nguyễn Hữu Thái | 1965 | Xuân Hải, Ninh Hải, Bình Thuận | Trung sĩ | D56, đoàn 5504 | 02/11/1984 |
2646 | Nguyễn Văn Thái | 1947 | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | Tiểu đội trưởng-H3 | 400 tỉnh đội Bình Thuận | 06/09/1967 |
2647 | Trần Văn Thái | 1956 | Hàm Trí, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Trí | 09/06/1972 |
2648 | Trần Văn Thái | 1934 | Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hồng Liêm | 1969 |
2649 | Trương Văn Thái | 1935 | Hồng Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trung đội trưởng | C480 | 30/05/1963 |
2650 | Đoàn Thị Thắm | 1935 | Hồng Thịnh, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Tiểu đội trưởng | D482 | 01/1973 |
2651 | Lê Quang Thắm | Lạc Tánh, Tánh Linh, Bình Thuận | Chiến sĩ công binh | Tỉnh đội Bình Tuy | 1972 | |
2652 | Nguyễn Thị Thâm | 1927 | Hàm Kiệm, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | A. trưởng | Trung đoàn 812 | 06/03/1954 |
2653 | Bùi Văn Than | Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Chiến sĩ | Huyện đội Hàm Thuận | 04/06/1966 | |
2654 | Huỳnh Văn Thân | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | Xã đội phó | Xã Hồng Lâm | 03/1947 | |
2655 | Huỳnh Văn Thân | 1952 | Võ Xu, Đức Linh, Bình Thuận | Hạ sĩ-A. phó | C431-Hoài Đức | 30/06/1970 |
2656 | Lê Tú Thân | 1926 | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trung sĩ | Mật báo viên E812 | 10/01/1948 |
2657 | Nguyễn Thân | 1947 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chuẩn úy công an | Huyện Thuận Phong | 18/12/1972 |
2658 | Nguyễn Văn Thân | 1942 | Hàm Mỹ, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Minh | 11/04/1962 |
2659 | Nguyễn Văn Thân | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ | Công đoàn tỉnh | 19_4 | |
2660 | Bùi Thanh Thắng | 1954 | Bình Thạnh, Tuy Phong, Bình Thuận | Du kích | Xã Bình Thạnh | |
2661 | Đặng Văn Thắng | 1938 | Lương Sơn, Bắc Bình, Bình Thuận | B. phó | C450 Thuận Phong | 24/03/1966 |
2662 | Huỳnh Đức Thắng | 1943 | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | Xã đội trưởng | Xã Hòa Thắng | 17/03/1968 |
2663 | Huỳnh Văn Thắng | 1944 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ kinh tài | Huyện Hàm Thuận | 06/03/1971 |
2664 | Lê Thắng | 1948 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trung sĩ-A. phó | C430-Hàm Thuận | 24/11/1972 |
2665 | Lê Minh Thắng | 1942 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | C.phó | C470 Phan Lý | 08/1970 |
2666 | Lê Văn Thắng | 1936 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Chính | 05/1967 |
2667 | Nguyễn Thăng | 1948 | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Du kích | Xã Hồng Thái | 04/1967 |
2668 | Nguyễn Chí Thắng | 1948 | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | A. phó | C470 Phan Lý | 27/08/1969 |
2669 | Nguyễn Đức Thắng | 1949 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | C. trưởng | Công binh xưởng | 21/10/1972 |
2670 | Nguyễn Văn Thắng | 1941 | Tân Thuận, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Trạm phó | Ban hành lang | 1970 |
2671 | Nguyễn Văn Thắng | Thuận Minh, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | ||||
2672 | Nguyễn Văn Thắng | 1948 | Đức Long, Phan Thiết, Bình Thuận | Chuẩn úy | 10/12/1972 | |
2673 | Nguyễn Văn Thắng | 1956 | Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Tiểu đội phó | C430-Hàm Thuận | 15/10/1974 |
2674 | Nguyễn Văn Thắng | 1941 | Tân Thành, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Giao liên Bình Thuận | F4 | 1970 |
2675 | Nguyễn Văn Thắng | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Bí thư | Xã Hàm Hiệp | 1970 | |
2676 | Nguyễn Văn Thắng | 1932 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cơ sở | Công an Bình Thuận | 20/02/1969 |
2677 | Nguyễn Văn Thắng | 1949 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ | C430-Hàm Thuận | 1968 |
2678 | Nguyễn Văn Thắng | 1945 | Hàm Mỹ, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Hạ sĩ | D482 | |
2679 | Thái Thành Thăng | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Du kích | Xã Hồng Thái | 04/02/1954 | |
2680 | Trần Thàng | 1921 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Đức | 05/1954 |
2681 | Trần Thang | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | Chiến sĩ | Huyện đội Hòa Đa | 1966 | |
2682 | Trần Văn Thàng | 1949 | Võ Xu, Đức Linh, Bình Thuận | Thiếu úy | C431-Hoài Đức | 14/08/1971 |
2683 | Thanh | 1940 | Kim Bình, Hàm Tân, Bình Thuận | A. trưởng | C480 Hàm Tân | 1967 |
2684 | Thanh | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hồng Sơn | ||
2685 | Cao Văn Thanh | 1951 | Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Chính | 01/03/1973 |
2686 | Đặng Thị Thanh | 1926 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Phụ nữ T. Bình Thuận | 05/06/1965 | |
2687 | Đinh Xuân Thanh | Thanh Công, Thạch Thành, Thanh Hóa | A. phó | D600-quân khu 6 | 23/12/1970 | |
2688 | Đoàn Ngọc Thanh | 1957 | Phong Nẫm, Phan Thiết, Bình Thuận | A. phó | C430-Hàm Thuận | 19/03/1969 |
2689 | Đỗ Văn Thành | 1933 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | 27/11/1966 | |
2690 | Huỳnh Văn Thanh | 1946 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ | Xã Hàm Đức | 01/03/1969 |
2691 | Huỳnh Thị Thanh | 1941 | Hàm Minh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Thượng sĩ-A. trưởng | C115-quân khu 6 | 14/11/1968 |
2692 | Huỳnh Thị Thanh | 1951 | Tân Thành, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Giao liên | Huyện ủy Hàm Tân | 02/07/1971 |
2693 | K’Thành | 1953 | Đông Giang, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Hạ sĩ | Huyện dội Di Linh | 1969 |
2694 | Lâm Kỳ Thanh | 1935 | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Cán bộ nông hội | Huyện Hòa Đa | 09/05/1972 |
2695 | Lê Thành | 1944 | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | A . Phó | C440-Hòa Đa | 04/12/1960 |
2696 | Lê Bá Thanh | 1927 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hồng Liêm | 02/07/1973 |
2697 | Lê Chí Thanh | 1929 | Hàm Tiến, Phan Thiết, Bình Thuận | Huyện ủy viên | Huyện Thuận Phong | 20/07/1968 |
2698 | Lê Phước Thành | 1914 | Hàm Mỹ, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Cán bộ nông hội | Xã Hàm Mỹ | 05/05/1952 |
2699 | Lê Tấn Thành | 1941 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trợ lý tác chiến | Huyện đội Hàm Thuận | 1972 |
2700 | Lê Thị Thành | 1950 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | Chuẩn úy -trung đội phó | Trung đội 68 |