LIỆT SĨ ĐÃ QUY TẬP Danh sách liệt sĩ tại NTLS Tỉnh Bình Thuận 46 by admin 14/01/2019 Viết bởi admin 14/01/2019 Danh sách liệt sĩ tại NTLS Tỉnh Bình Thuận 46 TT Họ và tên N. Sinh Quê quán Cấp bậc, Chức vụ Đơn vị Hy sinh 2701 Lê Thị Thanh Tiến Lợi, Phan Thiết, Bình Thuận Thanh niên xung phong Tỉnh Bình Thuận 12/02/1967 2702 Lê Văn Thanh 1930 Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Thường vụ huyện ủy Huyện Hàm Tân 21/10/1961 2703 Lê Thành 1925 Liên Hương, Tuy Phong, Bình Thuận Tiểu đội phó C214 19/09/1948 2704 Lê Văn Thanh 1962 Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Binh nhất C9-D3-E95-F307 12/1984 2705 Lê Văn Thành 1946 Hàm Kiệm, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận A. phó-du kích Xã Hàm Kiệm 2706 Lê Văn Thanh 1955 Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Du kích Xã Hàm Mỹ 30/06/1971 2707 Lương Ngọc Thành 1940 Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận B. trưởng D482 Bình Thuận 22/07/1968 2708 Lương Quốc Thanh 1965 Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Hạ sĩ-chiến sĩ C143-D3-F315 10/1985 2709 Mai Văn Thành 1947 Hàm Mỹ, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận A. trưởng-du kích Xã Hàm Mỹ 16/11/1970 2710 Nguyễn Thanh Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Chiến sĩ 653 13/03/1948 2711 Nguyễn Thanh 1937 Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Tiểu đội trưởng C450 07/04/1965 2712 Nguyễn Thanh 1965 Mê Pu, Đức Linh, Bình Thuận Thượng sĩ-trung đội phó D21-F307 09/12/1987 2713 Nguyễn Thanh 1933 Võ Xu, Đức Linh, Bình Thuận Đội viên Đội K15 Đức Linh 24/08/1969 2714 Nguyễn Thành Hòa Đa, Bắc Bình, Bình Thuận D840-quân khu 6 1964 2715 Nguyễn Chí Thanh 1942 Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Thiếu úy Huyện đội Hàm Thuận 05/01/1968 2716 Nguyễn Hữu Thành 1928 Xuân Phong, Hàm Thuận, Bình Thuận B. trưởng D86-E812 12/02/1950 2717 Nguyễn Hữu Thanh 1943 Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận 2718 Nguyễn Hữu Thanh 1920 Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Công an Xã Hàm Thắng 06/03/1948 2719 Nguyễn Minh Thành Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Xã đội phó Xã Hàm Thắng 20/10/1965 2720 Nguyễn Minh Thành Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Xã đội phó Xã Hàm Thắng 20/10/1965 2721 Nguyễn Ngọc Thành 1941 Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Thiếu úy Huyện đội Hàm Thuận 28/04/1969 2722 Nguyễn Ngọc Thạnh 1937 Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận Nhân viên Đội công tác 61 1961 2723 Nguyễn Phương Thanh 1963 Thành Sơn, Phan Rang, Ninh Thuận Hạ sĩ D36-đoàn 5504 18/03/1984 2724 Nguyễn Quang Thành 1966 Thành hải, Phan Thiết, Bình Thuận Hạ sĩ E280-quân khu 5 29/11/1986 2725 Nguyễn Thị Kim Thanh 1955 Phú Thủy, Phan Thiết, Bình Thuận Nhân viên kinh tài Tỉnh Bình Thuận 05/04/1972 2726 Nguyễn Văn Thành 1935 Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Trung sĩ 2727 Nguyễn Văn Thành Đức Thắng, Phan Thiết, Bình Thuận Thiếu úy 1979 2728 Nguyễn Văn Thanh 1942 Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Chiến sĩ Huyện đội Hàm Thuận 29/03/1968 2729 Nguyễn Văn Thành 1936 Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận A. trưởng-C450 Huyện Thuận Phong 01/10/1963 2730 Nguyễn Văn Thành 1956 Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Du kích Xã Hàm Chính 12/10/1973 2731 Nguyễn Văn Thành Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Chiến sĩ 400 Bình Thuận 04/1966 2732 Nguyễn Văn Thanh 1945 Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận Chiến sĩ C430-Hàm Thuận 2733 Nguyễn Văn Thanh 1926 Hàm Thuận, Bình Thuận Cán bộ Ty công an Bình Thuận 01/12/1954 2734 Nguyễn Văn Thanh 1957 Tiến Lợi, Phan Thiết, Bình Thuận Hạ sĩ-tiểu đội trưởng D16-đoàn 5504 2735 Nguyễn Văn Thanh 1952 Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận Hạ sĩ-A. phó C440-Hòa Đa 06/1970 2736 Nguyễn Văn Thành 1932 Mũi Né, Phan Thiết, Bình Thuận A. phó C216-E812 18/06/1953 2737 Nguyễn Văn Thanh 1942 Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận A. trưởng D482-quân khu 6 08/1967 2738 Nguyễn Văn Thanh Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Thanh niên xung phong Huyện Hàm Thuận 12/02/1967 2739 Nguyễn Văn Thành 1955 Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Du kích Xã Hồng Phong 25/12/1971 2740 Nguyễn Văn Thanh 1948 Hàm Mỹ, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận Thượng sĩ C481-Phan Thiết 01/07/1970 2741 Phạm Thành 1959 Đức Phú, Đức Linh, Bình Thuận Hạ sĩ D3-đoàn 5504 1984 2742 Phạm Công Thành 1959 Phú Lạc, Tuy Phong, Bình Thuận Chiến sĩ Dân vận Bình Thuận 03/05/1975 2743 Phạm Tấn Thanh 1940 Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Chính trị viên đại đội C450 1970 2744 Phạm Thị Quỳnh Thanh 1934 Liên Hương, Tuy Phong, Bình Thuận Bí thư Huyện ủy Tuy Phong 14/01/1969 2745 Phạm Văn Thành 1930 Lương Sơn, Bắc Bình, Bình Thuận Thiếu úy-đội trưởng Huyện đội Hòa Đa 27/07/1971 2746 Phan Đức Thạnh 1946 Phan Rí Thành, Bắc Bình,Bình Thuận Hạ sĩ-A. phó C440-Hòa Đa 03/06/1969 2747 Phan Văn Thanh 1948 Hàm Tiến, Phan Thiết, Bình Thuận A. trưởng C2-D482 18/06/1968 2748 Phan Văn Thanh 1946 Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận Du kích Xã Hàm Thạnh 1964 2749 Tô Phước Thanh 1950 Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Công an Xã Hồng Sơn 26/05/1967 2750 Trần Thành 1962 Bình Hưng, Phan Thiết, Bình Thuận Hạ sĩ D36-đoàn 5504 03/05/1983 2751 Trần Thành 1955 Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận Chiến sĩ C440-Hòa Đa 19/02/1972 2752 Trần Ngọc Thanh 1947 Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận A.phó Đặc công 481 19/06/1968 2753 Trần Nhật Thành 1938 Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận A.phó C450 Thuận Phong 16/07/1961 2754 Trần Văn Thành 1949 Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Du kích Xã Hồng Sơn 1967 2755 Trần Văn Thanh 1942 Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Hạ sĩ Quân báo-tỉnh đội BT 1968 2756 Trần Văn Thanh 1958 Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận Binh nhì B15 Thuận Hải 05/1970 2757 Trần Văn Thanh 1949 Lương Sơn, Bắc Bình, Bình Thuận Thượng sĩ-A. trưởng C440 Hòa Đa 09/1967 2758 Trần Văn Thành 1949 Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Du kích Xã Hồng Sơn 01/1967 2759 Trần Văn Thành 1942 Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Hạ sĩ Quân báo-tỉnh đội BT 15/09/1968 2760 Trịnh Thành 1942 Hàm Mỹ, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận Hạ sĩ C430-D482 16/10/1966 2761 Trương Thạnh Hồng Phong, Bắc Bình, Bình Thuận Đại đội phó Quân khu 6 2762 Trương Tấn Thành 1937 Hồng Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Công an Huyện Thuận Phong 1970 2763 Trương Trung Thành 1932 Hồng Lâm, Bắc Bình, Bình Thuận C.phó D486-quân khu 6 2764 Võ Thanh 1930 Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Nhân viên kinh tài Huyện Hàm Thuận 09/1969 2765 Võ Thanh 1930 Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Cán bộ kinh tài Huyện Thuận Phong 09/1969 2766 Vũ Đình Thạnh 1926 Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận Đại úy-phó ban chính trị E812 12/06/1963 2767 Võ Minh Thành Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận Du kích Xã Hàm Thạnh 1962 2768 Võ Minh Thành 1927 Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Cán bộ Xã Hàm Chính 28/02/1975 2769 Võ Văn Thành 1935 Tân Thành, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận Du kích Xã Tân Thành 1963 2770 Đặng Ngọc Thao Phú Thủy, Phan Thiết, Bình Thuận 1947 2771 Lê Minh Thao 1942 Hàm Minh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận Chuẩn úy-trợ lý Huyện đội Hàm Tân 31/08/1974 2772 Nguyễn Thị Thảo 1950 Hồng Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Xã đội trưởng Xã Hồng Liêm 22/01/1974 2773 Nguyễn Văn Thảo Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận 2774 Phạm Ngọc Thảo 1948 Kim Bình, Hàm Tân, Bình Thuận Thượng sĩ C481-Phan Thiết 15/03/1971 2775 Phạm Văn Thảo 1923 Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Xã đội phó Xã Hàm Chính 14/09/1953 2776 Trần Ngọc Thảo Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận Chiến sĩ D482 16/02/1968 2777 Trịnh Minh Thảo Tân Thành, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận B. trưởng D482 16/02/1968 2778 Võ Hiếu Thảo 1940 Hòa Đa, Bắc Bình, Bình Thuận A. trưởng D482 Bình Thuận 29/02/1968 2779 Bùi Ngọc Thất 1947 Phan Rí Thành, Bắc Bình,Bình Thuận Hạ sĩ-tiểu đội phó C.H.40 27/07/1967 2780 Đặng Thị Thất 1930 Hàm Trí, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Phó ban cán sự phụ nữ Xã Hàm Trí 12/02/1962 2781 Trương Thất Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận A. trưởng Bộ đội địa phương 1948 2782 Đinh Thị Thế 1936 Hàm Kiệm, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận Xã đoàn trưởng Xã Hàm Kiệm 10/10/1953 2783 Huỳnh Văn Thế 1928 Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Du kích Xã Hàm Liêm 1954 2784 Hồ Văn Thẻ 1948 Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Thượng sĩ-A. phó D482 Bình Thuận 28/03/1970 2785 Lê Văn Thể 1925 Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận B. trưởng Trung đoàn 812 30/05/1952 2786 Ngô Văn Thê 1923 Quảng Ngãi-hiện ở Tân Thuận, Hàm Tân Tiểu đội phó Phạm Hồng Thái 29/08/1950 2787 Nguyễn Đình The Kỳ Anh, Nghệ Tĩnh Trung đội trưởng-C5 Đặc công Bình Thuận 16/06/1974 2788 Nguyễn Như Thế 1941 Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận Y tá Đội công tác sông Khiêng 12/03/1968 2789 Nguyễn Văn Thế Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Trung đội trưởng C430 2790 Trịnh Thế Phan Thiết, Bình Thuận A. trưởng Huyện Hòa Đa 16/03/1948 2791 Lò Văn Thêm Ma Lâm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận A. trưởng D482 Bình Thuận 01/09/1968 2792 Nguyễn Thị Thêm 1954 Hồng Phong, Bắc Bình, Bình Thuận Y tá-xã Hồng Phong 27/07/1970 2793 Nguyễn Văn Thêm 1912 Hàm Trí, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Du kích Xã Hàm Trí 25/10/1947 2794 Lê Văn Thi 1944 Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Du kích Xã Hàm Thạnh 10/1966 2795 Nguyễn Thi 1925 Hòa Minh, Tuy Phong, Bình Thuận Du kích Xã Bình Tiến 1950 2796 Nguyễn Công Thị 1932 Phú Thủy, Phan Thiết, Bình Thuận C. trưởng Huyện đội Thuận Phong 20/10/1965 2797 Nguyễn Hưng Thi 1898 Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Cán bộ kinh tài Huyện Hàm Thuận 1948 2798 Nguyễn Văn Thì 1941 Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận A. trưởng-du kích Xã Hàm Thắng 23/08/1965 2799 Nguyễn Văn Thi 1937 Đức Long, Phan Thiết, Bình Thuận Bí thư chi bộ Đội công tác Đức Long 09/09/1966 2800 Nguyễn Xuân Thi Phan Rí Cửa, Tuy Phong, Bình Thuận Hạ sĩ-A. phó D440 Hòa Đa 02/02/1969 TIN BÀI LIÊN QUAN Liệt sỹ Vũ Chí Sơn 46 năm đã... 23/04/2024 Quảng Nam : Hài cốt liệt sĩ Đoàn... 05/04/2024 LS Bùi Văn Nghĩa ở NTLS Cầu Sập,... 25/03/2024 Yên Bái: Đưa hài cốt liệt sỹ Hứa... 24/12/2023 BẠN CẦN BIẾT (PHẦN 27): DANH SÁCH 23... 21/12/2023 XÁC ĐỊNH ĐƯỢC DANH TÍNH 2 TRONG SỐ... 21/12/2023 Đội K53, Bộ CHQS tỉnh Kon Tum: Lặng... 26/06/2023 HÀNH TRÌNH GIÚP GIA ĐÌNH LIỆT SĨ NGUYỄN... 10/06/2023 Hai tỉnh Thanh Hóa và Thừa Thiên Huế:... 02/06/2023 Đón các anh về Đất mẹ 29/05/2023