LIỆT SĨ ĐÃ QUY TẬP Danh sách liệt sĩ tại NTLS Tỉnh Bình Thuận 50 by admin 14/01/2019 Viết bởi admin 14/01/2019 Danh sách liệt sĩ tại NTLS Tỉnh Bình Thuận 50 TT Họ và tên N. Sinh Quê quán Cấp bậc, Chức vụ Đơn vị Hy sinh 3101 Trần Văn Trung 1942 Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Chính trị viên Xã đội Hồng Sơn 03/1964 3102 Trần Văn Trung 1943 Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Du kích Xã Hồng Sơn 1967 3103 Trương Trung 1929 Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Du kích Xã Hàm Nhơn 02/07/1962 3104 Võ Trung 1916 Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Cán bộ Xã Hàm Nhơn 16/07/1949 3105 Võ Thị Trung 1946 Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Tiểu đội phó Huyện đội Thuận Bắc 19/03/1979 3106 Võ Văn Trưng 1914 Mũi Né, Phan Thiết, Bình Thuận Bí thư chi bộ Trung đoàn 812 1949 3107 Nguyễn Văn Trưng 1949 Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận B.phó D450 Thuận Phong 09/02/1967 3108 Trương Hàm Thuận, Bình Thuận Chiến sĩ C430 Hàm Thuận 1968 3109 Mười Trương Hàm Tiến, Phan Thiết, Bình Thuận Dân công Xã Hàm Tiến 1972 3110 Nguyễn Trương 1952 Nghĩa Hành, Quảng Nam Giao liên Huyện Hoài Đức 08/1970 3111 Nguyễn Đức Trường 1950 Lạc Đạo, Phan Thiết, Bình Thuận Nhân viên Thị ủy Phan Thiết 07/12/1965 3112 Nguyễn Minh Trương 1940 Hòa Phú, Tuy Phong, Bình Thuận A. Trưởng D482 Bình Thuận 03/11/1970 3113 Nguyễn Văn Trương Phong Nẫm, Phan Thiết, Bình Thuận Tiểu đội phó Đại đội 481 07/12/1969 3114 Nguyễn Văn Trường 1954 Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Hạ sĩ 1974 3115 Nguyễn Văn Trường 1942 Hàm Trí, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Du kích Xã Hàm Trí 04/07/1967 3116 Nguyễn Văn Trường 1954 Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận A. phó D482 Bình Thuận 20/01/1973 3117 Nguyễn Văn Trương 1946 Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận A. Trưởng-du kích Xã Hàm Chính 21/02/1966 3118 Phạm Ngọc Trường Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận A. phó D600-quân khu 6 15/12/1967 3119 Trịnh Văn Trương 1963 Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Chiến sĩ C5 đặc công tỉnh 08/04/1989 3120 Trương Tân Thành, Hàm Tân, Bình Thuận Trung sĩ C482 1964 3121 Cao Đức Tứ 1939 Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận Trưởng ban giao liên Xã Phan Rí 15/05/1970 3122 Đặng Văn Tư 1955 Phong Nẫm, Phan Thiết, Bình Thuận Du kích Xã Hàm Tiến 24/12/1973 3123 Đỗ Văn Tư 1950 Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Hạ sĩ C6-D216-E687 21/09/1980 3124 Huỳnh Từ 1953 Tân Hải, Hàm Tân, Bình Thuận Giao liên Giao liên F.14 1971 3125 Huỳnh Ngọc Tứ Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Liên lạc 1947 3126 Lê Hồng Tư 1947 Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Y sĩ Bệnh xã Hàm Thuận 07/1972 3127 Lê Minh Tự 1947 Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Đội phó Đội trinh sát Hàm Thuận 20/07/1971 3128 Lý Văn Tư 1942 Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Trung đội trưởng C2-D482 18/06/1968 3129 Lê Văn Tư Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Công an Xã Hàm Tiến 1945 3130 Lê Văn Tư 1946 Hàm Mỹ, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận Mũi Trưởng Xã Hàm Mỹ 18/03/1971 3131 Lê Văn Tư 1942 Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Trung đội trưởng C2-D482 18/06/1968 3132 Lý Văn Tư 1942 Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Thiếu úy D482 18/06/1968 3133 Ngô Văn Tư 1965 Võ Xu, Đức Linh, Bình Thuận Binh nhất D16-E142-F307 3134 Nguyễn Liêm Tú 1921 Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Hạ sĩ Bộ đội địa phương 15/08/1947 3135 Nguyễn Thị Tư Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Chiến sĩ Hậu cần tỉnh đội Bình Thuận 17/09/1964 3136 Nguyễn Văn Tư 1937 Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận B. Phó Trinh sát D482 12/1969 3137 Nguyễn Văn Tư 1947 Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Trung đội phó D480-quân khu 6 29/10/1972 3138 Nguyễn Văn Tú Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Chiến sĩ C430 22/03/1965 3139 Nguyễn Văn Tư 1933 Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Cán bộ binh vận Huyện Thuận Phong 1972 3140 Nguyễn Văn Tứ 1968 Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Binh nhất D10-E143-F315 29/09/1987 3141 Nguyễn Văn Tư Liên Hương, Tuy Phong, Bình Thuận Trung sĩ E94-F307 1982 3142 Nguyễn Văn Từ 1927 Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận Thượng sĩ-A. trưởng Bộ đội địa phương 08/02/1948 3143 Nguyễn Văn Tự 1927 Hàm Dũng, Phan Thiết, Bình Thuận B. Phó D480-quân khu 6 1965 3144 Phạm Ngọc Tư 1946 Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận D482 20/10/1966 3145 Phạm Ngọc Tự 1932 Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận Chính trị viên phó D482 03/02/1968 3146 Phan Văn Tư 1928 Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Công an Xã Hàm Trí 14/04/1953 3147 Phan Văn Tư 1938 Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Nhân viên Kinh tài khu 6 25/12/1973 3148 Trần Thị Tư 1952 Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận A. Phó C430 Hàm Thuận 18/10/1971 3149 Trần Văn Tư 1939 Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Thượng sĩ Huyện đội Hàm Thuận 14/11/1970 3150 Trần Văn Tư 1949 Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận A. Trưởng Huyện đội Hàm Thuận 07/04/1969 3151 Trần Văn Tư Đức Linh, Bình Thuận 3152 Trương Văn Tư 1952 Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Tiểu đội trưởng Tỉnh đội Bình Thuận 10/1969 3153 Võ Văn Tư Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Tiểu đội phó Dân quân xã Hàm Liêm 07/05/1954 3154 Võ Văn Tư 1950 Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Hạ sĩ Huyện đội Hàm Thuận 1967 3155 Tuân Phan Rí Thành, Bắc Bình,Bình Thuận Chiến sĩ D482 1974 3156 Hoàng Tuân 1967 Bình Hưng, Phan Thiết, Bình Thuận Binh nhất D1-E143-F315-QK5 04/1987 3157 Nguyễn Tuấn Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Cán bộ thanh niên Xã Hàm Thắng 1948 3158 Nguyễn Quang Tuấn 1958 Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận Nhân viên Nhà in Bình Thuận 21/07/1974 3159 Nguyễn Văn Tuấn Phong Nẫm, Phan Thiết, Bình Thuận Chiến sĩ Huyện đội Hàm Thuận 1969 3160 Phạm Viết Tuấn Tân Xuân, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Chiến sĩ C4-E711-F385 01/08/1969 3161 Trần Quốc Tuấn 1958 Hàm Trí, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Trung sĩ-tiểu đội trưởng D36-đoàn 5504 21/05/1982 3162 Trương Văn Tuấn 1965 Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận Trung sĩ-tiểu đội trưởng C9-D6-E94-F307 14/05/19_ 3163 Tuấn Hàm Thuận, Bình Thuận 3164 Nguyễn Ngọc Tuất Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận D482 Bình Thuận 12/02/1988 3165 Nguyễn Tức Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận Chiến sĩ C490 Tuy Phong 04/07/1966 3166 Nguyễn Túc Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận Bí thư xã Xã Chợ Lầu 1970 3167 Lê Tùng 1942 Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận B. Trưởng Bộ đội địa phương 29/02/1967 3168 Lê Thanh Tùng Phan Rí Cửa, Tuy Phong, Bình Thuận B. Trưởng D240-quân khu 6 13/03/1969 3169 Ngô Thanh Tùng 1964 Tân Thiện, Hàm Tân, Bình Thuận Binh nhì-chiến sĩ Phòng tham mưu F307 28/12/1985 3170 Ngô Thanh Tùng 1942 Phú Thủy, Phan Thiết, Bình Thuận Hạ sĩ C481 đặc công 3/11/1968 3171 Nguyễn Thanh Tùng 1929 Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận A. phó Trung đoàn 812 24/04/1952 3172 Nguyễn Thanh Tùng 1930 Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận C. trưởng C481 Bình Thuận 20/08/1962 3173 Nguyễn Văn Tùng 1943 Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Du kích Xã Hàm Chính 09/05/1974 3174 Trần Tùng 1947 Võ Xu, Đức Linh, Bình Thuận Thượng sĩ-A. trưởng C431 Hoài Đức 30/06/1970 3175 Huỳnh Viết Tươi 1959 Hòa Phú, Tuy Phong, Bình Thuận Binh nhất C5-D16 02/1980 3176 Dương Văn Tương 1940 Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận B. Trưởng C2-D430 23/10/1967 3177 Huỳnh Văn Tương 1930 Tân Thành, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận Nhân viên Đội công tác Hàm Thuận 30/10/1964 3178 Nguyễn Tấn Tường 1951 Liên Hương, Tuy Phong, Bình Thuận Công an Xã Chợ Lầu 20/11/1971 3179 Nguyễn Văn Tường 1945 Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận A.phó 403 Bình Thuận 21/02/1965 3180 Nguyễn Văn Tường 1932 Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận Chiến sĩ C.Phan Đình Phùng 01/03/1954 3181 Nguyễn Văn Tường 1932 Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận Thượng sĩ-A. trưởng C.214 Phan Đình Phùng 01/03/1954 3182 Phan Thị Tưởng 1947 Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Thiếu úy C430 Hàm Thuận 15/07/1971 3183 Ngô Văn Tựu 1910 Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Ủy viên ban nông hội Xã Hàm Thắng 04/1950 3184 Trần Nguyên Tụy 1924 Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Phó trưởng ty Quân lương tỉnh Bình Thuận 07/1952 3185 Nguyễn Thanh Tuyên 1950 Phú Tiến, Định Hóa, Bắc Thái A.phó C460 Hàm Tân 22/03/1975 3186 Phạm Thị Tuyền 1945 Tân Hòa, Hàm Tân, Bình Thuận A. trưởng Tỉnh đội Bình Thuận 05/1968 3187 Huỳnh Thị Tuyết 1944 Hàm Minh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận Giao liên Xã Hàm Minh 20/08/1969 3188 Nguyễn Thị Tuyết 1942 LaGi, Hàm Tân, Bình Thuận Nhân viên Huyện Hàm Tân 11/1967 3189 Phạm Thị Tuyết 1949 Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Giao liên Huyện Thuận Phong 1969 3190 Phan Thị Tuyết 1947 Khánh Hải, Phan Rang, Ninh Thuận NV hành chính Thị xã Phan Rang 05/12/1972 3191 Trần Thị Tuyết 1951 Hồng Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Đội phó Đội công tác 15/10/1970 3192 Trương Thị Tuyết 1952 Hồng Lâm, Bắc Bình, Bình Thuận Y tá Tỉnh đội Bình Thuận 1970 3193 Võ Thị Tuyết 1952 Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận Hậu cần Tỉnh đội Bình Thuận 16/02/1970 3194 Võ Thị Thanh Tuyết 1925 Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Cán bộ Phụ nữ xã Hàm Liêm 04/1947 3195 Võ Thị Tuyết 1948 Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Thượng sĩ Quân khu 7 14/07/1975 3196 Tỷ Phan Thiết, Bình Thuận E812 3197 Dương Đình Tỳ 1940 Thủy Sơn, Thủy Nguyên, Hải Phòng Trung đội trưởng Thuộc NB 09/01/1972 3198 Huỳnh Văn Tỵ 1965 Hàm Minh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận Trung sĩ-tiểu đội trưởng C9-D16-E94-F307 14/05/1988 3199 Lê Văn Tỵ 1925 hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận Nhân viên Kinh tài huyện Hàm Thuận 23/09/1969 3200 Lê Văn Tỵ 1928 Phú Hải, Phan Thiết, Bình Thuận Dân quân tự vệ Xã Hàm Hải 16/04/1947 TIN BÀI LIÊN QUAN Liệt sỹ Vũ Chí Sơn 46 năm đã... 23/04/2024 Quảng Nam : Hài cốt liệt sĩ Đoàn... 05/04/2024 LS Bùi Văn Nghĩa ở NTLS Cầu Sập,... 25/03/2024 Yên Bái: Đưa hài cốt liệt sỹ Hứa... 24/12/2023 BẠN CẦN BIẾT (PHẦN 27): DANH SÁCH 23... 21/12/2023 XÁC ĐỊNH ĐƯỢC DANH TÍNH 2 TRONG SỐ... 21/12/2023 Đội K53, Bộ CHQS tỉnh Kon Tum: Lặng... 26/06/2023 HÀNH TRÌNH GIÚP GIA ĐÌNH LIỆT SĨ NGUYỄN... 10/06/2023 Hai tỉnh Thanh Hóa và Thừa Thiên Huế:... 02/06/2023 Đón các anh về Đất mẹ 29/05/2023