Danh tính 26 liệt sĩ Mặt trận 31 đã xãc định được danh tính
1 Liệt sĩ Vũ Văn Thành – nguyên quán: Dương Thành, Phú Bình, Thái Nguyên (số mộ: 1799, Lô A5, Hàng 01, Mộ 18)
2 Liệt sĩ Quàng Văn Uân – nguyên quán: Chiềng Sung, TP Sơn La, tỉnh Sơn La. (số Mộ: 1802, Lô A5, Hàng 01, Mộ 21).
3 Liệt sĩ Vũ Đăng Định – nguyên quán: Dục Ninh, An Ninh, Phụ Dực, Thái Bình. (số Mộ 1814, Lô A5, Hàng 2, Mộ 11)
4 Liệt sĩ Vũ Viết Cự – nguyên quán: Mễ Trì Thượng, Mễ Trì, Từ Liêm, HN (số Mộ 1815, Lô A5, Hàng 2, Mộ 12)
5 Liệt sĩ Trần Văn Hữu – nguyên quán: Nam Đồng, Nam Ninh, Nam Hà. ( số Mộ 2006, Lô A5, Hàng 10, Mộ 19)
6 Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lương – nguyên quán: Kiến Mộc, Đoàn Kết, Cân Đức, Ba Vì, Hà Tây. (số Mộ 2030, Lô A5, Hàng 11, Mộ 20)
7 Liệt sĩ Nguyễn Trung Tài – nguyên quán; Cộng Hòa, Yên Hưng, Quảng Ninh.( số Mộ 2031, Lô A5, Hàng 11, Mộ 21)
8 Liệt sĩ Tô Xuân Hiệp – nguyên quán: Tây Lương, Tiền Hải, Thái Bình.(số Mộ 2045, Lô A5, Hàng 12, Mộ 12)
9 Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khang, nguyên quán: Yên Thắng, Lục Yên, Yên Bái.(số Mộ 2056, Lô A5, Hàng 12, Mộ 23)
10 Liệt sĩ Lê Văn Mởn – nguyên quán: Văn Phú, Lê Lợi, Kiến Xương, Thái Bình. (số Mộ 2063, lô A5, Hàng 13, Mộ 7)
11 Liệt sĩ Vừ Mý Giàng – nguyên quán: Sủng Là, Đồng Văn, Hà Giang.(số Mộ 2073, Lô A5, Hàng 13, Mộ 17)
12 Liệt sĩ Mai Đình Đông – nguyên quán: Thôn Đông, Đông Sơn, Đông Hưng, Thái Bình. (số Mộ 2362, Lô A6, Hàng 13, Mộ 7)
13 Liệt sĩ Lù Văn Tỉnh – nguyên quán: Thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu.(số Mộ 2794, Lô A6, Hàng 32, Mộ: 01)
14 Liệt sĩ Vũ Ngọc Nam – nguyên quán; Xưởng Cau, Hải Thanh, Hải Hậu, Nam Hà.( số Mộ 2803, Lô A6, Hàng 32, Mộ 10)
15 Liệt sĩ Dương Văn Đề – nguyên quán: Xuân Phương, Phú Bình, Thái Nguyên.( số Mộ 2930, Lô A6, Hàng 37, Mộ 22).
16 Liệt sĩ Trần Văn Hoạt – nguyên quán: Thạch Phú, Thạch Hà, Hà Tĩnh. ( số mộ 2934, Lô A6, Hàng 38, Mộ 03)
17 Liệt sĩ Nguyễn Văn Thành – nguyên quán: Thành Thọ, Thạch Thành, Thanh Hóa.(số Mộ 2970, Lô A7, Hàng 01, Mộ 17).
18 Liệt sĩ Phan Văn Quang – nguyên quán: Cam Đường, Bảo Thắng, Lào Cai.(số Mộ 2983, Lô A7, Hàng 2, Mộ 01).
19 Liệt sĩ Hà Đức Huân – nguyên quán: Phúc Sơn, Văn Chấn, Yên Bái (số Mộ 3053, Lô A7, Hàng 4, Mộ 11).
20 Liệt sĩ Hoàng Minh Tân – nguyên quán: Thái Phong, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (số Mộ 3054, Lô A7, Hàng 04, Mộ 12).
21 Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cân – nguyên quán: Thái Hà, Thái Ninh, Thái Bình (số Mộ 3114, Lô A7, Hàng 6, Mộ 12).
22 Liệt sĩ Lường Văn Khoa – nguyên quán: Sơn A, Văn Chấn, Yên Bái (số Mộ 3125, Lô A7, Hàng 06, Mộ 23).
23 Liệt sĩ Nguyễn Công Tuân – nguyên quán: xóm Chùa, Bàng Sơn, Thạch Thất , Hà Tây (số Mộ 3177, Lô A7, Hàng 08, Mộ 15).
24 Liệt sĩ Quàng văn Vang – nguyên quán: Nà Nghịu, Sông Mã, Sơn La (số Mộ 3198, Lô A7, Hàng 09, Mộ 06).
25 Liệt sĩ Trần Văn Quyên – nguyên quán: Phú Mỹ, Hòa Bình, Bình Lục, Hà Nam (số Mộ 3235, Lô A7, Hàng 10, Mộ 13).
26 Liệt sĩ Nguyễn Thành Tô – nguyên quán: Lương Cụ, Quỳnh Lương, Quỳnh Côi, Thái Bình (số Mộ 3236, Lô A7, Hàng 10, Mộ 14)