Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam, CCB Đào Thiện Sính đã cung cấp tới BBT thông tin 105 liệt sĩ được an táng tại một số NTLS trên bia mộ chưa đủ thông tin. Mong các gia đình có liệt sĩ trùng tên trong danh sách chưa rõ được an táng tại đâu, căn cứ giấy báo tử, hoặc bản trích lục hồ sơ liệt sỹ để đối chiếu lại. mọi thông tin cần làm rõ xin gọi vào số điện thoại cho cựu chiến binh Đào Thiện Sính – 0918793918, hoặc Hội HTGĐLS Việt Nam 36 Hoàng Diệu Ba Đình Hà Nội theo địa chỉ Email: bbttrianlietsi@gmail.com Mong niềm vui tìm được người thân đến với gia đình.
Stt
|
Họ và tên
|
Năm sinh | Năm
hy sinh |
Quê quán | NTLS |
NTLS TỈNH BẾN TRE |
|||||
1 | Nguyễn Văn Tân | 1964 | 8/10/1984 | Tam Thanh (H1 – Đặc công) | Bến Tre |
2 | Ngô Văn Quan | Cr | 23/4/1973 | Yên Phong, Hà Bắc | Bến Tre |
3 | Nguyễn Văn Quân | Cr | 7/1/1972 | Hải Hậu, Hà Nam Ninh | Bến Tre |
4 | Nguyễn Đình Quang | Cr | Cr | Tứ xã Phong Châu (E2) | Bến Tre |
5 | Hán Ngọc Quân | 1957 | 15/1/1979 | Lữ Thiết Giáp, Cổ Tiết, TT.Văn Phú | Bến Tre |
6 | Phan Văn Lê | Cr | 2/4/1985 | Vĩnh Phú (H1) | Bến Tre |
7 | Nguyễn Văn Khương | Cr | 7/1/1985 | Vĩnh Phú (H1) | Bến Tre |
8 | Hà Văn Hưng | Cr | 8/1/1981 | Sông Lô, Vĩnh Phú (F330) | Bến Tre |
9 | Lê Mạnh Hùng | Cr | 20/6/1986 | Tam Đảo (D2, E1) Vĩnh Phú | Bến Tre |
10 | Nguyễn Văn Hoè | Cr | 5/4/1979 | Đoan Hùng, Vĩnh Phú | Bến Tre |
11 | Đinh Mạnh Hiên | Cr | Cr | Vĩnh Phú | Bến Tre |
12 | Nguyễn Văn Hải | Cr | Cr | Vĩnh Phú, Vĩnh Lạc | Bến Tre |
13 | Nguyễn Đắc Duyên | 1941 | 12/2/1971 | Thanh Ba, Vĩnh Phú | Bến Tre |
14 | Hà Văn Hưng | 1947 | 5/2/1979 | Tam Thanh, Vĩnh Phú (Chính trị viên) | Bến Tre |
15 | Ngô Văn Hà | Cr | 29/10/1974 | Sơn Bằng, Nam Hà | Bến Tre |
16 | Lê Hồng Dung | Cr | 13/3/1979 | Vĩnh Lạc, Vĩnh Phú(E52) | Bến Tre |
17 | Lâm Tiến Dũng | 1957 | 28/2/1979 | Đoan Hùng, Vĩnh Phú (H2, E64) | Bến Tre |
18 | Nguyễn Văn Dũng | Cr | Cr | Vĩnh Phú | Bến Tre |
19 | Trương Hùng Dũng | 1954 | 28/2/1979 | Sông Lô (F330, H3) | Bến Tre |
20 | Nguyễn Mạnh Đường | Cr | Cr | Mê Linh | Bến Tre |
21 | Nguyễn Minh Đạt | 1949 | 7/12/974 | Hà Bắc | Bến Tre |
22 | Huỳnh Văn Chiến | 1952 | 1971 | Miền bắc | Bến Tre |
23 | Phạm Ngọc Bách | Cr | 30/3/1979 | Sông Lô (E64) | Bến Tre |
24 | Nguyễn Văn Ba | Cr | 1971 | Miền trung | Bến Tre |
NTLS XÃ PHƯỚC SƠN, TUY PHƯỚC, BÌNH ĐỊNH |
|||||
25 | Đinh Phố Quang | 1939 | 21/4/1968 | Tiên Hưng, Thái Bình ( E12, F3) | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
26 | Trịnh Xuân Vân | 1942 | 21/4/1968 | Thanh Hoá (E12, F3) | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
27 | Nguyễn Ngọc Thanh | 1946 | 20/4/1968 | Yên Lãng, Vĩnh Phú (E12, F3) | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
28 | Thái Văn Tuất | Cr | 21/4/1968 | Đô Lương, Nghệ An (E12, F3) | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
29 | Hoàng Văn Thìn | 1948 | 21/4/1968 | Bình Gia, Lạng Sơn | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
30 | Phạm Văn Tuất | Cr | 22/4/1968 | Nam Đàn, Nghệ An | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
31 | Hoàng Thúc Tràng | 1945 | 20/4/1968 | Hoà An, Cao Bằng | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
32 | Nguyễn Đình Điền | 1950 | 24/4/1968 | Phụ Dực, Thái Bình | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
33 | Nguyễn Hữu Quyết | 1950 | 21/4/1968 | Thuận Thành, Bắc Ninh | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
34 | Cao Xuân Các | 1943 | 4/1968 | Cẩm Giàng, Hải Dương | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
35 | Trịnh Đình Quốc | Cr | 22/4/1968 | Yên Mô, Ninh Bình | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
36 | Nguyễn Đình Ứng | 1942 | 22/4/1968 | Vụ Bản, Nam Hà | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
37 | Lê Huy Liệu | Cr | 21/4/1968 | Tĩnh Gia, Thanh Hoá | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
39 | Đỗ Ngọc Tùng | 1949 | 20/4/1968 | Lạng Giang, Bắc Giang | E12F3 |
40 | Đinh Thế Hiền | 1950 | 22/4/1968 | Quỳnh Coi, Thái Bình | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
41 | Nguyễn Quang Sơn | 1948 | 20/4/1968 | Chương Mỹ, Hà Tây | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
42 | Nguyễn Tiến Đào | 1946 | 22/4/1968 | Mai Châu, Hoà Bình | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
43 | Lê Cao Nhi | Cr | 22/4/1968 | Hương Khuê, Hà Tĩnh | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
44 | Nguyễn Chính Tương | 1950 | 22/4/1968 | Vũ Tiên, Thái Bình | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
45 | Nguyễn Văn Thống | Cr | 21/4/1968 | Đô Lương, Nghệ An | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
46 | Trịnh Danh Đường | 1945 | 22/4/1968 | Thanh Chương, Nghệ An | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
47 | Nguyễn Đăng Mạnh | Cr | 21/4/1968 | Thanh Môn, Hải Dương | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
48 | Lai Bá Thư | 1952 | 10/10/1974 | Đông Hưng, Thái Bình | F3, Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
49 | Nguyễn Ngọc Trâm | 1949 | 22/4/1968 | Vũ Thư, Thái Bình | F3, Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
50 | Nguyễn Văn Hữu | 1948 | 21/4/1968 | Kỳ Anh, Hà Tĩnh | E12, F3, Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
51 | Phạm Văn Thống | Cr | 21/4/1968 | Thái Bình | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
52 | Nguyễn Duy Đồng | 1945 | 21/4/1968 | Kỳ Anh, Hà Tĩnh | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
53 | Nguyễn Đình Hưu | 1936 | 21/4/1968 | Tiên Lữ, Hưng Yên | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
54 | Nguyễn Hải Khang | 1948 | 21/4/1968 | Kỳ Anh, Hà Tĩnh | F3, Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
55 | Nguyễn Đình Dự | 1948 | 21/4/1968 | Bình Giang, Hải Dương | F3, Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
56 | Phạm Văn Huỳnh | Cr | 22/4/1968 | Nam Hà | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
57 | Trương Văn Dũng | 1949 | 22/4/1968 | Hoà An, Cao Bằng | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
58 | Nguyễn Văn Lý | 1949 | 22/4/1968 | Vũ Thư, Thái Bình | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
59 | Phạm Văn Thắng | 1950 | 22/4/1968 | Bình Giang, Hải Dương | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
60 | Trần Văn Thang | 1938 | 22/4/1968 | Giao Thuỷ, Nam Hà | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
61 | Nguyễn Cao Bông | 1950 | 22/4/1968 | Đông Quan, Thái Bình | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
62 | Nguyễn Đình Nhân | 1949 | 22/4/1968 | Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
63 | Nguyễn Văn Ngọ | Cr | 21/4/1968 | Vĩnh Phú | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
64 | Kiều Đình Trọng | 1950 | 22/4/1968 | Lâm Thao, Phú Thọ | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
65 | Nguyễn Văn Phú | 1932 | 21/4/1968 | Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
66 | Nguyễn Đình Cư | Cr | 22/47/1968 | Đức Thọ | E12, F3, Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
67 | Nguyễn Quang Biền | 1947 | 22/4/1968 | Thanh Chương, Nghệ An | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
68 | Lê Văn Tiệp | 1945 | 21/4/1968 | Hoà An, Cao Bằng | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
69 | Võ Văn Quý | 1932 | 16/2/1968 | Thanh Chương, Nghệ An | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
70 | Đào Xuân Liêm | 1948 | 21/4/1968 | An Lão, Hải Phòng | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
71 | Chu Đình Ngà | 1938 | 21/4/1968 | Đan Phượng, Hà Tây | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
72 | Nông Văn Bình | 1949 | 22/4/1968 | Cao Bằng | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
73 | Vũ Trọng Tạ | 1946 | 22/4/1968 | Thuỵ Anh, Thái Bình | Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định |
74 | Chu Văn Mậu | 1945 | 22/4/1968 | Kỳ Anh, Hà Tĩnh | |
75 | Nguyễn Văn Tuất | 1950 | 22/4/1968 | Phú Xuyên, Hà Tây | |
76 |
NTLS HUYỆN CỦ CHI, TP.HCM |
||||
77 | Nguyễn Văn Ánh | Cr | Bác sỹ, 8/2/1967 | Củ Chi, TP.HCM | |
78 | Trần Văn An | Cr | 1961 | cr | Củ Chi, TP.HCM |
79 | Trần Văn Ban | Cr | 1972 | cr | Đoàn cửu Long, B.Phó |
80 | Lương Văn Bỉ | Cr | 17/2/1968 | cr | Củ Chi, TP.HCM |
81 | Nguyễn Văn Biệu | 1944 | Trung sỹ, 7/8/1968 | Tiểu đoàn pháo binh | Củ Chi, TP.HCM |
82 | Nguyễn Văn Bi | Cr | 1972 | Cr | Củ Chi, TP.HCM |
83 | Hà Văn Bộ | 1948 | 20/8/1969 | Công trường huyện | Củ Chi, TP.HCM |
84 | Lê Văn A | Cr | 1966 | C25 | Củ Chi, TP.HCM |
85 | Nguyễn Văn Ênh | Cr | 6/2/… | Y tá | Củ Chi, TP.HCM |
86 | Nguyễn Văn Hải | 1944 | 11/10/1964 | cr | Củ Chi, TP.HCM |
87 | Lê Đình Hiền | Cr | 25/1/1961 | c.trưởng | Củ Chi, TP.HCM |
88 | đ/c Hanh | Cr | Cr | Cr | Củ Chi, TP.HCM |
89 | Lê Đình Biền | Cr | 25/1/1961 | Đại đội trưởng | Củ Chi, TP.HCM |
90 | Tô Văn Hinh | Cr | 1969 | Cr | Củ Chi, TP.HCM |
91 | Tranh Hoan Hoa | Cr | Cr | C10, K4 | Củ Chi, TP.HCM |
92 | Hoàng Văn Hơn | Cr | 29/4/1975 | E174 | Củ Chi, TP.HCM |
93 | Nguyễn Văn Hơt | Cr | 1969 | Cr | Củ Chi, TP.HCM |
94 | Đặng Văn Hừng | 1951 | 29/4/1975 | E174, Hạ Sỹ | Củ Chi, TP.HCM |
95 | Nguyễn Văn Huyền | Cr | 1968 | D2 | Củ Chi, TP.HCM |
96 | Nguyễn Văn Huỳnh | Cr | Cr | 306, CA, N12 | Củ Chi, TP.HCM |
97 | Trần Văn Kế | 1917 | 6/3/1961 | Cr | Củ Chi, TP.HCM |
98 | Nguyễn T Khanh | Cr | Cr | Đoàn 83 | Củ Chi, TP.HCM |
99 | Nguyễn Văn Khánh | Cr | 10/12/1966 | Cr | Củ Chi, TP.HCM |
100 | Trương Văn Không | Cr | 24/5/1969 | Cr | Củ Chi, TP.HCM |
101 | Nguyễn Tấn Kiệp | Cr | 10/1969 | Cr | Củ Chi, TP.HCM |
102 | Nguyễn Văn Kính | Cr | 20/5/1969 | cr | Củ Chi, TP.HCM |
103 | Lê Văn Kinh | 1945 | 29/8/1969 | Cr | Củ Chi, TP.HCM |
104 | Nguyễn Văn Lài | Cr | 12/10/1969 | QK1, A.Phó | Củ Chi, TP.HCM |
105 | đ/c Lễ | Cr | 12/2/1968 | Pháo binh | Củ Chi, TP.HCM |
Tin: Đào Thiện Sính