Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam, CCB Đào Thiện Sính đã cung cấp tới BBT danh sách 102 liệt sĩ được an táng tại NTLS một số Tỉnh trên bia mộ chưa đủ thông tin. Mong các gia đình có liệt sĩ trùng tên trong danh sách chưa rõ được an táng tại đâu, căn cứ giấy báo tử, hoặc bản trích lục hồ sơ liệt sỹ để đối chiếu lại. mọi thông tin cần làm rõ xin gọi vào số điện thoại cho cựu chiến binh Đào Thiện Sính – 0918793918, hoặc Hội HTGĐLS Việt Nam 36 Hoàng Diệu Ba Đình Hà Nội theo địa chỉ Email: bbttrianlietsi@gmail.com Mong niềm vui tìm được người thân đến với gia đình.
|
Stt
|
Họ và tên
|
Quê quán | Năm sinh | Năm
hy sinh |
NTLS |
| 1 | Bàn Tiên Biên | Cao Bằng | 1952 | 29/4/1975 | Củ chi, Tp.HCM |
| 2 | Nguyễn Duy Chí | Miền Bắc | 1952 | Cr | Củ chi, Tp.HCM |
| 3 | Đinh Văn Bính | Cao Bằng | 1956 | 1975 | Củ chi, Tp.HCM |
| 4 | Phạm Đắc Đào | Miền Bắc | cr | 1972 | Củ chi, Tp.HCM |
| 5 | Đc. Điêm | Miền Bắc | Cr | 1/1967 | Củ chi, Tp.HCM |
| 6 | Hà Văn Đi | Yên Bái | 1954 | 29/4/1975 | Củ chi, Tp.HCM |
| 7 | Nguyễn Văn Đinh | Yên Bái | 1953 | 29/4/1975 | Củ chi, Tp.HCM |
| 8 | Nguyễn Đình Oanh | Thái Nguyên | 1954 | Cr | Củ chi, Tp.HCM |
| 9 | Đc. Phương | Miền Bắc | Cr | Cr | Củ chi, Tp.HCM |
| 10 | Đào Văn Phương | Yên Bái | 1955 | Cr | Củ chi, Tp.HCM |
| 11 | Nguyễn Văn Tài | Miền Bắc | Cr | Cr | Củ chi, Tp.HCM |
| 12 | Bùi Văn Dũng | Tuyên Quang | 1947 | 26/4/1975 | Củ chi, Tp.HCM |
| 13 | Đặng Văn Hùng | Miền Bắc | Cr | 1969 (Đoàn 83) | Củ chi, Tp.HCM |
| 14 | Khâm Văn Nhuệ | Cao Bằng | Cr | 21/4/1975 | Củ chi, Tp.HCM |
| 15 | Đào Xuân Minh | Lào Cai | 1953 | 29/4/1975 | Củ chi, Tp.HCM |
| 16 | Hoàng Văn Nam | Miền Bắc | Cr | 1969 (Đoàn 83) | Củ chi, Tp.HCM |
| 17 | Trương Công Ngọc | Yên Bái | 1951 | 29/4/1975 | Củ chi, Tp.HCM |
| 18 | Chiêu Văn Nhiều | Cao Bằng | Cr | 10/1/1968 | Củ chi, Tp.HCM |
| 19 | Đinh Thanh Sơn | Sơn La | 1953 | 29/4/1975 (F1) | Củ chi, Tp.HCM |
| 20 | Lê Trung Thành | Lạng Sơn | 1955 | 29/4/1975 | Củ chi, Tp.HCM |
| 21 | Đào Đình Thảo | Yên Bái | 1954 | 29/4/1975 (E48) | Củ chi, Tp.HCM |
| 22 | Lê Văn Thịnh | Cao Bằng | 1956 | 29/4/1975 | Củ chi, Tp.HCM |
| 23 | Doanh Thị Trang | Cao Bằng | 1950 | 17/10/1970 | Củ chi, Tp.HCM |
| 24 | Bùi Văn Trọng | Tuyên Quang | 1949 | 29/4/1975 | Củ chi, Tp.HCM |
| 25 | Tạ Thanh Trung | Miền Bắc | Cr | 1969 | Củ chi, Tp.HCM |
| 26 | Đoàn Văn Vinh | Cao Bằng | Cr | 29/4/1975 | Củ chi, Tp.HCM |
| 27 | Nguyễn Khắc Bảo | Bắc Thái | 1949 | 29/4/1975 (E48) | Củ chi, Tp.HCM |
| 28 | Đặng Văn Bình | Bắc Thái | Cr | Cr | Củ chi, Tp.HCM |
| 29 | Lưu Văn Điều | Bắc Thái | Cr | 8/1/1968 | Củ chi, Tp.HCM |
| 30 | Trần Công Nguyệt | Bắc Thái | Cr | 10/1/1968 | Củ chi, Tp.HCM |
| 31 | Lý Đức Sinh | Bắc Thái | 1950 | 29/4/1975 (F9) | Củ chi, Tp.HCM |
| 32 | Nguyễn Văn Thành | Bắc Thái | 1952 | 29/4/1975 (F9) | Củ chi, Tp.HCM |
| 33 | Nguyễn Văn Thứ | Hà Bắc | 1942 | 3/7/1973 | Củ chi, Tp.HCM |
| 34 | Tô Văn Chảy | Hà Bắc | Cr | Cr | Củ chi, Tp.HCM |
| 35 | Xa Văn Trọn | Hà Bắc | 1953 | 29/4/1975 | Củ chi, Tp.HCM |
| 36 | Nguyễn Văn Cương | Bắc Ninh | Cr | Cr (B1, E7) | Củ chi, Tp.HCM |
| 37 | Nguyễn Minh Đức | Hà Bắc | 1954 | 29/4/1975 | Củ chi, Tp.HCM |
| 38 | Lê văn Há | Hà Bắc | Cr | 10/10/1969 | Củ chi, Tp.HCM |
| 39 | Đào Xuân Hiện | Hà Bắc | 1950 | 1971 | Củ chi, Tp.HCM |
| 40 | Nguyễn Văn Hoàng | Hà Bắc | Cr | 26/6/1972 | Củ chi, Tp.HCM |
| 41 | Đỗ Mạnh Hưng | Hà Bắc | Cr | 10/1/1968 | Củ chi, Tp.HCM |
| 42 | Tô Vĩnh Kẻn | Hà Bắc | Cr | 27/6/1972 | Củ chi, Tp.HCM |
| 44 | Tạ Xuân Loan | Yên Dũng | Cr | 25/6/1972 | Củ chi, Tp.HCM |
| 45 | Trịnh Quốc Lộ | Hà Bắc | 1952 | 1975 (E48) | Củ chi, Tp.HCM |
| 46 | Nguyễn Thanh Quí | Quảng Ninh | 1954 | 2/2/1978 | Châu Phú, An Giang |
| 47 | Nguyễn Văn Chí | Hoa Lư | Cr | 5/2/1978 | Châu Phú, An Giang |
| 48 | Nguyễn Trung Thu | Việt Trì | Cr | 9/4/1978 | Châu Phú, An Giang |
| 49 | Nguyễn Chung Liên | Việt Trì | Cr | 4/1978 | Châu Phú, An Giang |
| 50 | Nguyễn Trung Vân | Gia Khánh | Cr | 4/2/1978 | Châu Phú, An Giang |
| 51 | Nguyễn Văn Dương | Hà Nam Ninh | Cr | 4/2/1978 | Châu Phú, An Giang |
| 52 | Phạm Văn Đồng | Hà Nam Ninh | 1959 | 24/5/1978 | Châu Phú, An Giang |
| 53 | Nguyễn Văn Dậu | Thanh Hoá | 1955 | 17/7/1977 | Châu Phú, An Giang |
| 54 | Nguyễn Văn Miền | Quế Võ | 1957 | 5/2/1978 | Châu Phú, An Giang |
| 55 | Nguyễn Văn Lý | Hải Phòng | 1959 | 4/4/1978 | Châu Phú, An Giang |
| 56 | Nguyễn Văn Lương | Hà Nam Ninh | Cr | 9/2/1978 | Châu Phú, An Giang |
| 57 | Nguyễn Văn Phải | Hà Nam Ninh | Cr | 30/3/1978 | Châu Phú, An Giang |
| 58 | Nguyễn Văn Nhượng | Thái Bình | 1958 | 26/6/1978 | Châu Phú, An Giang |
| 59 | Phạm Ngọc Chính | Hải Dương | 1955 | 16/11/1984 | Châu Phú, An Giang |
| 60 | Nguyễn Văn Tân | Quảng Ninh | Cr | 1/1978 | Châu Phú, An Giang |
| 61 | Nguyễn Văn Thanh | Thanh Hoá | Cr | 1979 | Châu Phú, An Giang |
| 62 | Bùi Quốc Độ | Hải Hưng | 1956 | 4/4/1978 | Châu Phú, An Giang |
| 63 | Bùi Văn Hùng | Hà Nam Ninh | 1958 | 24/3/1978 | Châu Phú, An Giang |
| 64 | Bùi Văn Nguyên | Hà Nam Ninh | 1958 | 24/3/1978 | Châu Phú, An Giang |
| 65 | Vũ Đình Lâm | Thái Bình | 1960 | 8/2/1978 | Châu Phú, An Giang |
| 66 | Vũ Hữu Sang | Ninh Bình | 1960 | 11/3/1978 | Châu Phú, An Giang |
| 67 | Trương Văn Dự | Hà Nam Ninh | Cr | 7/5/1977 | Châu Phú, An Giang |
| 68 | Trần Văn Dương | Hà Sơn Bình | Cr | 28/4/1978 | Châu Phú, An Giang |
| 69 | Trần Xuân Thiện | Hà Bắc | Cr | 5/2/1978 | Châu Phú, An Giang |
| 70 | Tống Văn Huyền | Nghệ Tĩnh | Cr | 19/4/1978 | Châu Phú, An Giang |
| 71 | Nguyễn Văn Xuân | Hà Tĩnh | Cr | 5/5/1977 | Châu Phú, An Giang |
| 72 | Ninh Đình Quang | Thái Bình | Cr | 4/2/1978 | Châu Phú, An Giang |
| 73 | Phạm Hồng Phong | Hà Nam Ninh | Cr | 4/4/1978 | Châu Phú, An Giang |
| 74 | Nguyễn Văn Thú (Thu) | Thái Bình | 1959 | 18/7/1977 | Châu Phú, An Giang |
| 75 | Nguyễn Văn Tố | Thanh Hoá | Cr | Cr | Châu Phú, An Giang |
| 76 | Nguyễn Văn Đấu | Thái Bình | Cr | Cr | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 77 | Nguyễn Khắc Trinh | Thái Bình | Cr | Cr | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 78 | Phạm Văn Xãi | Thái Bình | 1957 | Cr | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 79 | Kiên Ngọc Hoàng | Thái Bình | 1947 | 1973 | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 80 | Vũ Văn Biềng | Thái Bình | Cr | 24/4/1972 | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 81 | Nguyễn Văn Ân | Thái Bình | Cr | Cr | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 82 | Nguyễn Văn Vườn (Vưỡn) | Ninh Bình | 1945 | 1969 | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 83 | Trần Trọng Quyết | Hà Nam Ninh | Cr | Cr | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 84 | Nguyễn Văn Hải | Hà Nam Ninh | Cr | Cr | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 85 | Bùi Mạnh Đức | Ninh Bình | 1949 | 3/1969 | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 86 | Nguyễn Mạnh Tuyên (Tuyến) | Phú Thọ | Cr | 6/4/1972 | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 87 | Nguyễn Văn Hậu | Hoài Đức | Cr | Cr | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 88 | Lê Việt Cường | Ba Vì | 1948 | 8/1973 | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 89 | Nguyễn Văn Liển | Hoà Bình | Cr | 24/4/1972 | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 90 | Nguyễn Văn Thành | Hải Phòng | 1949 | 13/6/1972 | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 91 | Nguyễn Vă Mộc | Hải Phòng | Cr | Cr | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 92 | Nguyễn Đức Ly | Hải phòng | Cr | Cr | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 93 | Mai Thanh Đoán | Hải phòng | Cr | Cr | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 94 | Cao Hưng Dũng | Vĩnh Phúc | Cr | 4/1972 | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 95 | Bùi Vi Hải | Lâm Thao | 1949 | 12/1972 | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 96 | Lê Quang Khải | Phù Ninh | Cr | Cr | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 97 | Đinh Văn Thái | Phù Ninh | 1953 | 24/4/1972 | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 98 | Nguyễn Văn Thụ | Thanh Ba | Cr | 12/4/1974 | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 99 | Vũ Đình Băng | Hải Dương | 1951 | 30/1/1972 | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 100 | Đoàn Văn Diệm | Nam Sách | Cr | cr | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 101 | Trần Đức Dục | Kim Động | Cr | Cr | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 102 | Vũ Văn Thông | Kim Thành | Cr | Cr | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
Theo: CCB Đào Thiện Sính
