LIỆT SĨ CÁC TỈNH PHÍA BẮC TẠI NGHĨA TRANG LIỆT SĨ ĐỨC HÒA – LONG AN
TT |
Thông tin liệt sĩ |
1 |
Họ Và Tên : Trần Văn Ai |
2 |
Họ Và Tên : Nguyễn Văn Anh |
3 |
Họ Và Tên : Đậu Văn Ba |
4 |
Họ Và Tên : Ngô Văn Bằng |
5 |
Liệt sĩ; Lê Ngọc Bích Năm sinh: 1948 Quê quán:Quảng Nhân; Quảng Xương; Thanh Hóa Hy sinh:24.04.1975 |
6 |
Liệt sĩ; Nguyễn Văn Bơ Năm sinh: 1950 Quê quán: Hưng Châu; Hưng Nguyện; Nghệ An Hy sinh:27.12.1972 |
7 |
Họ Và Tên : Đoàn Hữu Cần |
8 |
Họ Và Tên : Nguyễn Đình Cần |
9 |
Liệt sĩ: Bùi Đức Cảnh Năm sinh: 1952 Quê quán: Nam Đàn; Nghệ An Hy sinh: 15.05.1972 |
10 |
Họ Và Tên : Đinh Bát Cảnh |
11 |
Liệt sĩ: Nguyễn Hữu Cảnh Năm sinh: 1959 Quê quán: Xuân Dục; Mỹ Hào; Hải Hưng Hy sinh: 20.04.1972 |
12 |
Họ Và Tên : Phan Văn Cát |
13 |
Liệt sĩ: Nguyễn Huy Chất Năm sinh: 1951 Quê quán: Nghi Liên-Nghi Lộc – Nghệ An Hy sinh: 11.05.1972 |
14 |
Liệt sĩ: Nguyễn Như Chính Năm sinh: 1954 Quê quán: Bình Xuyên; Bình Giang; Hải Hưng Hy sinh: 09.08.1975 |
15 |
Liệt sĩ: Vũ Công Chứ Năm sinh: 1947 Quê quán: Quốc Tiến; Quốc Xuyên; Hà Sơn Bình Hy sinh: 29.04.1975 |
16 |
Họ Và Tên : Đinh Bát Chương |
17 |
Họ Và Tên : Trần Hữu Có |
18 |
Họ Và Tên : Trần Doãn Công |
19 |
Liệt sĩ: Thái Doãn Cường Năm sinh: 1950 Quê quán: Diễn Lâm – Diễn Châu – Nghệ An Hy sinh: 03.02.1973 |
20 |
Liệt sĩ: Hồ Viễn Đài Năm sinh: 1950 Quê quán: Minh Tiến – Quỳnh Minh – Nghệ An Hy sinh: 11.05.1972 |
21 |
Họ Và Tên : Nguyễn Đình Đào |
22 |
Họ Và Tên : Sầm Văn Địa |
23 |
Họ Và Tên : Hà Văn Diệp |
24 |
Họ Và Tên : Phạm Thái Doãn |
25 |
Họ Và Tên : Nguyễn Xuân Đông |
26 |
Liệt sĩ: Đỗ Văn Đức Năm sinh: 1950 Quê quán: Tân Tiến; Gia Lộ; Hải Hưng Hy sinh: 28.04.1975 |
27 |
Liệt sĩ: Hà Anh Dũng Năm sinh: 1953 Quê quán: Thanh Lâm; Thanh Chương – Nghệ An Hy sinh: 12.04.1972 |
28 |
Liệt sĩ: Nguyễn Trung Dũng Năm sinh: 1954 Quê quán: 107 Xi măng đen – TP Hải Phòng Hy sinh: 29.04.1975 |
29 |
Họ Và Tên : Phạm Văn Gặp |
30 |
Họ Và Tên : Nguyễn Duy Hải |
31 |
Họ Và Tên : Trần Văn Hiệp |
32 |
Liệt sĩ: Nguyễn Đình Hòa Năm sinh: 1955 Quê quán: Võng La; Đông Anh; Hà Nội Hy sinh: 04.08.1974 |
33 |
Liệt sĩ: Nguyễn Huy Hoàng Năm sinh: 1950 Quê quán: Vĩnh Hòa; Vĩnh Lộc; Thanh Hóa Hy sinh: 29.04.1975 |
34 |
Liệt sĩ: Nguyễn Văn Hợi Năm sinh: 1948 Quê quán: Trung Hòa; Yên Lạc; Hải Hưng Hy sinh: 11.05.1972 |
35 |
Họ Và Tên : Đinh Công Huế |
36 |
Họ Và Tên : Bùi Xuân Hùng |
37 |
Liệt sĩ: Đoàn Văn Hưng Năm sinh: 1950 Quê quán: Nghệ An Hy sinh: 11.05.1972 |
38 |
Họ Và Tên : Lê Hoàng Hùng |
39 |
Họ Và Tên : Nguyễn Cảnh Khanh |
40 |
Họ Và Tên : Bùi Văn Khẩu |
41 |
Họ Và Tên : Hồ Hữu Lạc |
42 |
Liệt sĩ: Đỗ Văn Lần Năm sinh: 1933 Quê quán: Văn Tiến; Yên Lạc; Hải Hưng Hy sinh: 12.10.1973 |
43 |
Liệt sĩ: Cao Xuân Liên Năm sinh: 1950 Quê quán: Nghĩa Xiêm; Qù Hợp; Nghệ An Hy sinh: 11.05.1972 |
44 |
Họ Và Tên : Nguyễn Bá Lộc |
45 |
Liệt sĩ: Trần Văn Lợi Năm sinh: 1950 Quê quán: Hưng Thắng; Hưng Nguyên; Nghệ An Hy sinh: 29.01.1973 |
46 |
Họ Và Tên : Trần Thanh Lưu |
47 |
Họ Và Tên : Phan Văn Mẫu |
48 |
Liệt sĩ: Nguyễn Chí Mãng Năm sinh: 1953 Quê quán: Trung Lập; Vĩnh Bảo; TP Hải Phòng Hy sinh: 17.02.1973 |
49 |
Họ và tên : Nguyễn Văn Ninh |
50 |
Liệt sĩ: Phạm Văn Mùi Năm sinh: 1950 Quê quán: Hòa Bình; Vĩnh Bảo; TP Hải Phòng Hy sinh: 29.04.1975 |
51 |
Họ Và Tên : Nguyễn Sỹ Ngà |
52 |
Họ Và Tên : Đoàn Hồng Nhạn |
53 |
Họ Và Tên : Lê Văn Nhàn |
54 |
Họ Và Tên : Nguyễn Hồng Nhuận |
55 |
Họ Và Tên : Hoàng Anh Phong |
56 |
Họ Và Tên : Cao Xuân Phúc |
57 |
Họ Và Tên : Nguyễn Văn Quang |
58 |
Họ Và Tên : Trần Văn Quang |
59 |
Họ Và Tên : Nguyễn Xuân Quý |
60 |
Họ Và Tên : Tô Thế Quỳnh |
61 |
Họ Và Tên : Bùi Mười |
62 |
Liệt sĩ: Mai Lộc Sinh Năm sinh: 1945 Quê quán: Bình Trị Thiên Hy sinh: 28.04.1975 |
63 |
Họ Và Tên : Nguyễn Vĩnh Sinh |
64 |
Họ Và Tên : Hà Văn Sơn |
65 |
Liệt sĩ: Đoàn Văn Sự (Khưu) Năm sinh: 1950 Quê quán: Ngệ An Hy sinh: 11.05.1972 |
66 |
Liệt sĩ: Nguyễn Văn Sửu (Lê Đình Sửu) Năm sinh: 1952 Quê quán: Nghi Ân; Nghi Lộc; Nghệ An Hy sinh: 03.02.1973 |
67 |
Họ Và Tên : Nguyễn Văn Sữu |
68 |
Họ Và Tên : Nguyễn Đình Tài |
69 |
Họ Và Tên : Trần Văn Tam |
70 |
Liệt sĩ: Văn Đức Tạo (Nguyễn Đ Tạo) Năm sinh: 1950 Quê quán: Quỳnh Xiêm; Quỳnh Đức; Nghệ An Hy sinh: 11.05.1972 |
71 |
Họ Và Tên : Bùi Duy Thanh |
72 |
Họ Và Tên : Hà Xuân Thanh |
73 |
Họ Và Tên : Lê Thành |
74 |
Họ Và Tên : Nguyễn Đình Thanh |
75 |
Liệt sĩ: Trần Lương Thiện Năm sinh: 1945 Quê quán: Nghệ An Hy sinh: 18.02.1973 |
76 |
Họ Và Tên : Trần Đức Thơi |
77 |
Họ Và Tên : Nguyễn Văn Thông |
78 |
Họ Và Tên : Trần Duy Thông |
79 |
Họ Và Tên : Hà Minh Thưa |
80 |
Họ Và Tên : Trần Đình Thuận |
81 |
Họ Và Tên : Phạm Văn Thước |
82 |
Họ Và Tên : Phạm Văn Tiến |
83 |
Liệt sĩ: Hồ Văn Trì Năm sinh: 1950 Quê quán: Minh Tiến; Quỳnh Minh; Nghệ An Hy sinh: 11.05.1972 |
84 |
Liệt sĩ: Lê Văn Trung Năm sinh: 1952 Quê quán: Nam Thanh; Nam Đàn; Nghệ An Hy sinh: 25.01.1972 |
85 |
Họ Và Tên : Lê Thế Tư |
86 |
Liệt sĩ: Mai Thanh Tùng (Mai Quang Trung) Năm sinh: 1940 Quê quán: Hưng Lộc; Hậu Lộc; Thanh Hóa Hy sinh: 28.08.1975 |
87 |
Liệt sĩ: Trần Tiến Tường Năm sinh: 1953 Quê quán: Quỳnh Lân; Quỳnh Lưu; Nghệ An Hy sinh: 07.05.1973 |
88 |
Liệt sĩ: Nguyễn Quang Tùy Năm sinh: 1935 Quê quán: Nghệ An Hy sinh: 11.05.1972 |
89 |
Liệt sĩ: Di Văn Vết Năm sinh: 1950 Quê quán: Đông Khê; Coon Cuông; Nghệ An Hy sinh: 11.05.1972 |
90 |
Họ Và Tên : Lê Quang Vũ |
Ghi chú: Nguồn từ Trang WEB của Ông Nguyễn Sỹ Hồ (người đưa đò).
Nếu thân nhân liệt sĩ cần sự giúp đỡ vui lòng liên hệ với
Ông Nguyễn Vĩnh Phúc ĐT0908180646;email: vinhphuc1953@gmail.com Hoặc
SỞ LĐTB&XH TỈNH LONG AN
Địa chỉ: 76 Nguyễn Huệ, Phường I Thành phố Tân An, Long An.
Điện thoại: (0723). 826214, 0723 . 822487;