TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Nhập ngũ |
Đơn vị |
Ngày hy sinh |
151. |
Nguyễn Thành Đáng |
1932 |
Sư 9 |
21/06/1967 |
||
152. |
Nguyễn Thị Đắng |
Quân y |
1966 |
|||
153. |
Đinh Đăng Đảng |
D269QK 2 |
09/12/1974 |
|||
154. |
Võ Văn Đảng |
Trinh sát |
||||
155. |
Đảng |
|||||
156. |
Võ Văn Đảng (Bảnh) |
Nhơn Hòa Lập, Tân Thạnh, Long An |
Trinh sát |
14/10/1972 |
||
157. |
Lê Văn Danh |
1951 |
Tân Long, Nhơn Ninh, Tân Thạnh, Long An |
DK xã Nhơn Ninh |
03/03/1969 |
|
158. |
Nguyễn Văn Danh |
1951 |
||||
159. |
Nguyễn Văn Danh |
|||||
160. |
Trương Bá Danh |
1974 |
||||
161. |
Nguyễn Văn Đạo |
1954 |
Hoàng Diệu, Chương Mỹ, Hà Tây |
9/1972 |
C4 D12 E1F5 |
07/12/1974 |
162. |
Nguyễn Văn Đạo |
|||||
163. |
Phương Ngọc Đạo |
1929 |
Đông Hòa Hiệp, Cái Bè, Tiền Giang |
939 |
1954 |
|
164. |
Mai Đắc Đạt |
1952 |
Tân Khang, Nông Cống, Thanh Hóa |
8/1970 |
C1D1E2 F5 |
28/01/1972 |
165. |
Nguyễn Tấn Đạt |
1953 |
Nhơn Ninh, Tân Thạnh, Long An |
C3504 |
01/06/1971 |
|
166. |
Nguyễn Văn Dầu |
|||||
167. |
Cao Văn Đâu |
|||||
168. |
Võ Văn Đấu |
1954 |
504 |
08/05/1973 |
||
169. |
Chế Văn Đậu |
|||||
170. |
Nguyễn Văn Đê |
25/12/1962 |
||||
171. |
Mai Văn Đệ |
Du kích xã |
1972 |
|||
172. |
Nguyễn Văn Đến |
Châu Thành TG |
1952 |
|||
173. |
Trần Văn Đền (8 ngón) |
Giao liên tỉnh |
||||
174. |
Nguyễn Văn Đẹp |
|||||
175. |
Út Đẹt |
|||||
176. |
Nguyễn Thành Điễm |
1948 |
Thanh Giang, Thanh Miện, Hải Hưng |
8/1972 |
C7 D2 E1 F5 |
30/01/1975 |
177. |
Lê Văn Điểm |
1950 |
Nhơn Ninh, Tân Thạnh, Long An |
Công trường tỉnh KT |
13/06/1971 |
|
178. |
Điểm |
Thanh Hóa |
Liên lạc |
16/6/73 (AL) |
||
179. |
Võ Văn Điển |
1960 |
||||
180. |
Lê Thị Diệu |
1946 |
||||
181. |
Lê Văn Diệu |
1941 |
04/11/1968 |
|||
182. |
Bùi Đ Đinh |
14/03/1975 |
||||
183. |
Vũ Hải Đinh |
1953 |
Trần Phú, Hưng Hà, Thái Bình |
8/1971 |
C6 D2 E1 F5 |
30/01/1975 |
184. |
Phạm Văn Đình |
1953 |
1975 |
|||
185. |
Vũ V Định |
1940 |
Nhân La, Kim Đông, Hưng Yên |
F88 |
24/10/1973 |
|
186. |
Phạm Châu Do |
1930 |
Nhơn Ninh, Tân Thạnh, Long An |
Du kích xã |
28/12/1950 |
|
187. |
Nguyễn Văn Đó |
Xã đội |
1952 |
|||
188. |
Lê Văn Đơ |
C1 D504 |
26/04/1971 |
|||
189. |
Nguyễn Văn Đoàn |
T11 QK 1 |
1974 |
|||
190. |
Đỗ Xuân Đới |
1954 |
Nghĩa Phương, Lục Nam, Hà Bắc |
5/1972 |
C10 D2 E2 F5 |
16/01/1975 |
191. |
Nguyễn Văn Đời |
504 |
24/04/1958 |
|||
192. |
Nguyễn Văn Đợi (Tợi) |
1939 |
Thụy Tường, Thụy Anh, Thái Bình |
8/1965 |
D26 E1 F5 |
22/04/1973 |
193. |
Lê Văn Đông |
1944 |
Phụ Linh, Đa Phúc, Vĩnh Phú |
7/1969 |
C2 E1 F5 |
06/03/1972 |
194. |
Nguyễn Văn Đông |
1953 |
||||
195. |
Phan Văn Đông |
Sư 5 |
12/02/1974 |
|||
196. |
Trần Hạnh Đông |
|||||
197. |
Trần Văn Đống |
1909 |
16/02/1960 |
|||
198. |
Trần Văn Đống |
|||||
199. |
Lê Đại Đồng |
1954 |
Lương Điền, Cẩm Giang, Hải Hưng |
3/1972 |
C8 D2 E1 F5 |
25/02/1975 |
200. |
Lê Bá Dữ |
1953 |
Tầm Xá, Đông Anh, Hà Nội |
2/1973 |
C11 D3 E1 F5 |
29/04/1974 |
Thông tin do ông Trần Xuân Tiềm – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam (ĐT: 0985 718 608) cung cấp.
Thân nhân nào chưa biết mộ hãy liên hệ ban quản trang hoặc sở lao động thương binh xã hội thành phố Cần Thơ để biết thêm chi tiết hoặc liên hệ trực tiếp với ông Trần Xuân Tiềm để được tư vấn thê