-
TT
Họ và tên
Năm sinh
Quê quán
Nhập ngũ
Đơn vị
Hy sinh
801.
Trương Văn Vi
Sư 5
10/05/1974
802.
Trần Xuân Vĩ (Dĩ)
08/08/1974
803.
Nguyễn Văn Viền
26/04/1974
804.
Trần Đức Việt
24/01/1972
805.
Trần Văn Việt
806.
Nguyễn Nam Vinh
1930
Tân Hòa, Tân Thạnh, Long An
02/05/1970
807.
Phạm Quang Vinh
Sư 5
30/04/1975
808.
Nguyễn Văn Vình
1960
809.
Nguyễn Văn Vĩnh
13/06/1973
810.
Phan Văn Vít
1954
Tân Hưng, Gia Lộc, Hải Hưng
8/1972
C1D1E1F5
15/02/1975
811.
Hoàng Văn Vỡ
1950
Bãi Dây, Ân Thi, Hải Hưng
4/1970
C8D2E1F5
10/08/1972
812.
Nguyễn Khắc Vọng
D269
11/09/1972
813.
Nguyễn Khắc Vọng
D269QK 2
09/12/1974
814.
Nguyễn Văn Vương
01/10/1973
815.
Hoàng Văn Vượng
1956
Tân Hòa, Quốc Oai, Hà Tây
4/1974
C11D3E1F5
14/03/1975
816.
Hồ Văn Xã
Quân vệ Đội LA
30/10/1949
817.
Dương Đức Xầy
17/02/1974
818.
Tạ Đức Xẩy
1951
Liên Hồ, kim Bảng, Nam Hà
9/1972
C3D2E1F5
12/01/1975
819.
Nguyễn Phú Xế
K9-B2
08/08/1972
820.
Lê Văn Xem
1945
Xã đội phó
1967
821.
Cao Xuân Xuân
27/04/1974
822.
Đinh Văn Xuân
1942
Hớp Lý, Triệu Sơn, Thanh Hóa
8/1969
C1D2E2F5
07/01/1975
823.
La Văn Xuân
Sư 8
04/07/1973
824.
Nguyễn Thanh Xuân
825.
Trương Văn Xuân
1920
Vĩnh Đại, Vĩnh Hưng, Long An
Mặt trận tỉnh KT
26/12/1971
826.
Xum
Quảng Bình
Cơ yếu
6/7/73(AL)
827.
Võ Hồng Y
Châu Thành, TG
22/07/1952
828.
Ngô Văn Yên
1950
Thanh Phú, Vũ Thư, Thái Bình
5/1971
C18E1F5
10/08/1972
829.
Nguyễn Văn Yên
1940
Tân Hòa, Tân Thạnh, Long An
D504C2
04/03/1962