Danh sách liệt sĩ ở nghĩa trang Tây Ninh – 3
TT | Họ và tên | N. sinh | Quê quán | Hy sinh |
201 | Nguyễn Văn Cấm | 1947 | Phước Đông, Gò Dầu, Tây Ninh, | 1970 |
202 | Đỗ Tấn Cầm | 1958 | Điện Phức, Điện Quang, Quảng Nam Đà Nẵng, | 3/4/1979 |
203 | Hoàng Ngọc Cầm | 1958 | 2/11/1979 | |
204 | Mai Đình Cẫm | 0 | Thanh Hóa, | 10/16/1977 |
205 | Ngô Văn Cẩm | 1948 | Thanh Phước, Gò Dầu, Tây Ninh, | 1967 |
206 | Nguyễn Văn Cẩm | 1948 | Thanh Điền, Châu Thành,,Tây Ninh | 11/1/1972 |
207 | Đặng Văn Cẩm(Cản) | 0 | ||
208 | Lê Văn Cân | 0 | An Hòa, Trảng Bàng, Tây Ninh, | |
209 | Đặng Công Cần | 1959 | Bặch Đằng, Đông Hưng, Thái Bình, | 4/30/1979 |
210 | Nguyễn Minh Cần | 1949 | Nghi Thủy, Nghi Lộc, Nghệ Tĩnh, | 1/28/1974 |
211 | Nguyễn Văn Cần | 0 | ||
212 | Phạm Văn Cần | 1956 | Tiền An, Yên Hưng, Quảng Ninh, | 12/16/1977 |
213 | Lưu Ngọc Cẩn | 1942 | Bến Củi,Dương Minh, Châu, Tây Ninh | 12/1/1969 |
214 | Nguyễn Văn Cẩn | 1956 | Tam Thanh, Mê Linh, Hà Nội, | 2/24/1979 |
215 | Trần Thanh Cẩn | 1952 | Trảng Bàng, Tây Ninh, | 12/24/1974 |
216 | Ông Cang | 0 | ||
217 | Nguyễn Hồng Cánh | 1956 | Đại Nghĩa, Mỹ Đức, Hà Sơn Bình, | 7/11/1978 |
218 | Đinh Xuân Cảnh | 1946 | Nam Hưng, Nam Đàn, Nghệ An, | 10/3/1972 |
219 | Hoàng Ngọc Cảnh | 1949 | Hợp Tiến, Triệu Sơn, Thanh Hóa, | 1/28/1973 |
220 | Nguyễn Việt Cảnh | 0 | Thanh Hóa, | 4/20/1975 |
221 | Phạm Văn Cảnh | 1944 | Liên Sơn, Gia Viễn, Ninh Bình, | 1/9/1968 |
222 | Nguyễn Văn Cạnh | 1960 | Liên Mạc, Thanh Hà, Hải Hưng, | 3/9/1979 |
223 | Nguyễn Văn Cao | 1940 | Trung lập, Củ Chi,Gia Định | 11/25/1969 |
224 | Trần Đức Cao | 0 | Quảng Ninh, | 10/2/1977 |
225 | Bùi Quý Cáp | 1955 | Điền Công, Yên Hưng, Quảng Ninh, | 3/14/1981 |
226 | Bùi Văn Cát | 1958 | Minh Hưng, Kiến Xương, Thái Bình, | 2/2/1979 |
227 | Dương Văn Cát | 1958 | Khánh Dương, Tam Điệp, Hà Nam Ninh, | 4/23/1979 |
228 | Nguyễn Văn Cất | 1951 | Thanh Phước, Gò Dầu,, Tây Ninh | |
229 | Cầm Bá Cầu | 1957 | Vạn Xuân, Thường Xuân, Thanh Hóa, | 3/12/1979 |
230 | Nguyễn Thanh Cầu | 1952 | Phồn Xương, Yên Thế, Hà Bắc | 10/19/1973 |
231 | Trần Văn Cầu | 1955 | Khương Thịnh, Sông Thao, Vĩnh Phú, | 11/19/1978 |
232 | Cây | 0 | Miền Bắc, | 1968 |
233 | Nguyễn Văn Cậy | 1957 | Điêu Lương, Sông Thao, Vĩnh Phú, | 6/21/1978 |
234 | Lê Văn Châm | 1940 | Phước Trạch, Gò Dầu, Tây Ninh, | 9/29/1968 |
235 | Lê Văn Chạm | 1952 | Phước Thạnh, Gò Dầu, Tây Ninh, | |
236 | Lê Văn Chạm | 0 | Thanh Phước, Gò Dầu, Tây Ninh, | |
237 | Lê Văn Chân | 0 | Yên Định, Thanh Hóa, | 8/29/1972 |
238 | Phạm Văn Chân | 1958 | Thái Phương, Hưng Hà, Thái Bình, | 4/11/1980 |
239 | Kha Văn Chăn | 1954 | Lương Minh, Hương Dương, Nghệ An, | 12/16/1977 |
240 | Lê Minh Chấn | 0 | Gò Dầu, Tây Ninh, | 9/25/1977 |
241 | Nguyễn Ngọc Chấn | 0 | Miền Bắc, | 10/28/1970 |
242 | Nguyễn Ngọc Chấn | 0 | Miền Bắc, | 9/1/1970 |
243 | Nguyễn Xuân Chấn | 1957 | Yên Hòa, Tam Điệp, Hà Nam Ninh, | 8/23/1978 |
244 | Lê Văn Chẩn | 1934 | Phước Hội, Phước Thạnh, Gò Dầu, Tây Ninh, | 2/18/1971 |
245 | Nguyễn Văn Chàng | 0 | ||
246 | Nguyễn Thị Chẵng | 1952 | Phường 1,,Thị xã Tây Ninh | |
247 | Đỗ Văn Chanh | 0 | Thanh Phước, Gò Dầu, Tây Ninh, | |
248 | Phạm Văn Chanh | 1957 | Mỹ An, Lục Ngạn, Hà Bắc | 10/1/1977 |
249 | Phạm Văn Chanh | 1951 | Thuy Bình, Thái Thụy, Thái Bình, | 2/1/1974 |
250 | Chánh | 0 | ||
251 | Dương Công Chánh | 1956 | Hải Vân, Hải Hậu, Hà Nam Ninh, | 6/29/1978 |
252 | Nguyễn Văn Chánh | 0 | 26//6/1966 | |
253 | Nguyễn Văn Chánh | 0 | Bến Sóc, Bình Dương | 11/25/1965 |
254 | Nguyễn Văn Chánh | 1958 | Triệu Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa, | 6/28/1978 |
255 | Trần Văn Chánh | 1925 | Soài Riêng, Campuchia | 8/17/1953 |
256 | Nguyễn Văn Chành | 0 | Phước Thạnh, Gò Dầu, Tây Ninh, | 7/24/1965 |
257 | Võ Văn Chạnh | 1951 | Thanh Phước, Gò Dầu, Tây Ninh, | 11/16/1963 |
258 | Á Châu | 0 | Thạnh Đức, Gò Dầu, Tây Ninh, | |
259 | Bùi Công Châu | 1955 | Vũ Thuận, Vũ Thư, Thái Bình, | 8/22/1978 |
260 | Dương Quang Châu | 1957 | Thanh Phước, Gò Dầu, Tây Ninh, | 1/28/1973 |
261 | Huỳnh Văn Châu | 1954 | Thanh Phước, Gò Dầu,, Tây Ninh | 1/8/1972 |
262 | Ngô Văn Châu | 0 | Lộc Hưng, Trảng Bàng, Tây Ninh, | 4/15/1963 |
263 | Nguyễn Văn Châu | 0 | ||
264 | Nguyễn Văn Châu | 0 | 1/31/1966 | |
265 | Nguyễn Văn Châu | 0 | Thanh Phước, Gò Dầu, Tây Ninh, | 9/13/1974 |
266 | Nguyễn Văn Châu | 1951 | Hiệp Thạnh, Gò Dầu, Tây Ninh, | 5/7/1972 |
267 | Nguyễn Văn Châu | 1959 | Hoằng Phượng, Hoằng Hóa, Thanh Hóa, | 3/13/1979 |
268 | Phạm Văn Châu | 1948 | Thạnh Đức, Gò Dầu,,Tây Ninh | 3/21/1969 |
269 | Phan Văn Châu | 1959 | Nam Tiến, Nam Đàn, Nghệ Tĩnh, | 11/9/1978 |
270 | Tám Châu | 0 | Trảng Bàng, Tây Ninh, | |
271 | Trần (Triệu) Quang Châu | 1958 | Cát Trụ, Cẩm Khê,Vĩnh Phú | 5/1/1978 |
272 | Võ Văn Châu | 0 | Tây Ninh, | 12/24/1978 |
273 | Phạm Văn Chấu(Chiếu) | 0 | ||
274 | Nguyễn Văn Chê | 1942 | Thiệu Chính, Thiệu Hóa, Thanh Hóa, | 8/29/1968 |
275 | Phạm Đình Chế | 1955 | Kỳ Khang, Kỳ Anh, Hà Tĩnh, | 1/3/1978 |
276 | Lê Văn Chệch | 1955 | Thanh Phước, Gò Dầu, Tây Ninh, | 1/1/1972 |
277 | Lê Văn Chén | 1946 | Quang Trung, Kiến Xương, Thái Bình, | 8/29/1968 |
278 | Huỳnh Văn Chép | 1918 | 1/5/1967 | |
279 | Lê Văn Chét | 1935 | Lộc Hưng, Trảng Bàng, Tây Ninh, | 12/17/1967 |
280 | Đỗ Văn Chi | 1957 | Hiệp Hòa, Vũ Thư, Thái Bình, | 4/24/1979 |
281 | Lê Văn Chi | 0 | Cẩm Giang, Gò Dầu, Tây Ninh, | |
282 | Nguyễn Văn Chi | 1952 | Quảng Yên, Lập Thạch, Vĩnh Phú, | 10/28/1972 |
283 | Lê Viết Chí | 1960 | Phú Xuân, Hương Phú, Bình Trị Thiên | 9/26/1978 |
284 | Trương Văn Chí | 1942 | Phước Thạnh, Gò Dầu, Tây Ninh, | 4/17/1963 |
285 | Nguyễn Văn Chí(Ớn) | 0 | ||
286 | Nguyễn Văn Chìa | 1943 | Thanh Điền, Châu Thành,Tây Ninh | 2/19/1965 |
287 | Đào Văn Chiêm | 1957 | Thái Hưng, Hưng Hà, Thái Bình, | 4/30/1979 |
288 | Hoàng Văn Chiểm | 1959 | Sơn Đông, Ba Vì, Hà Sơn Bình, | 6/27/1979 |
289 | Chiến | 0 | ||
290 | Đào Xuân Chiến | 1947 | Quảng Thịnh, Lạng Sơn, Hà Bắc | 4/23/1974 |
291 | Đinh Mạnh Chiến | 1955 | Phúc Sơn, Kỳ Sơn, Hà Sơn Bình, | 8/31/1978 |
292 | Đinh Ngọc Chiến | 1953 | Giáp Bát, Đống Đa, Hà Nội, | 1/3/1979 |
293 | Giáp Văn Chiến | 1957 | Cao Xá, Tân yên, Hà Bắc | 3/16/1979 |
294 | Hoàng Anh Chiến | 0 | ||
295 | Lê Huy Chiến | 1956 | Quảng Bình, Quảng Xương, Thanh Hóa, | 11/25/1980 |
296 | Lê Quyết Chiến | 1959 | Phùng Giáo, Lương Ngọc, Thanh Hóa, | 3/4/1979 |
297 | Mai Đình Chiến | 1953 | Đông Sơn, Đông Hưng, Thái Bình, | 11/6/1980 |
298 | Mai Xuân Chiến | 1953 | Liên Phương, Tiên Lữ, Hải Phòng, | 4/6/1979 |
299 | Nguyễn Anh Chiến | 1950 | Nam Bình, Nam Ninh, Nam Hà, | 3/23/1975 |
300 | Nguyễn Ngọc Chiến | 1950 | Dương Minh Châu, Tây Ninh, | 10/1/1970 |
Danh sách do Thầy giáo nguyễn Sỹ Hồ ở Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam trân trọng cám ơn tấm lòng “Tri ân liệt sĩ’ của thầy giáo Nguyễn Sĩ Hồ