Danh sách liệt sĩ trong nghĩa trang liệt sĩ An Tịnh, huyện Trảng Bàng, Tây Ninh – 2
TT | Họ và tên | N.sinh | Quê quán |
051 | Nguyễn Văn Cương | 1948 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
052 | Nguyễn Chí Cường | 1941 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
053 | Trần Văn Cứu | 1941 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
054 | Trần Văn Dạ | 1954 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
055 | Trương Văn Đã | 1947 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
056 | Trần Văn Dân | 1942 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
057 | Nguyễn Văn Danh | 0 | , , |
058 | Phạm Văn De | 1942 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
059 | Nguyễn Văn Diễn | 0 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
060 | Cao Văn Diệp | 1939 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
061 | Trần Bá Diệp | 0 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
062 | Nguyễn Văn Dính | 1944 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
063 | Nguyễn Văn Dình | 1929 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
064 | Hồ Văn Đổ | 1951 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
065 | Nguyễn văn Đông | 1938 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
066 | Lương Văn Dọt | 1945 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
067 | Nguyễn Văn Đức | 1939 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
068 | Phạm Văn Đức | 1944 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
069 | Trần Văn Đức | 1921 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
070 | Văn Văn Đức | 1951 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
071 | Lê Văn Đực | 1948 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
072 | Nguyễn Văn Đực | 1949 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
073 | Phạm Văn Đực | 1947 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
074 | Hồ Văn Dùm | 1934 | Tịnh phong, Trảng Bàng, Tây Ninh |
075 | Nguyễn Văn Dùng | 1949 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
076 | Đặng Văn Dũng | 0 | , , |
077 | Đinh Văn Dũng | 1951 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
078 | Mai Thanh Dũng | 0 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
079 | Nguyễn Văn Dũng | 1935 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
080 | Phạm Văn Dũng | 1944 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
081 | Phan Thanh Dũng | 1968 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
082 | Lại Văn Đựng | 1939 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
083 | Võ Văn Đước | 1933 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
084 | Trần Văn Ê | 1947 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
085 | Nguyễn Văn Em | 1953 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
086 | Nguyễn Văn Ga | 1926 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
087 | Hồ Văn Gàn | 1941 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
088 | Nguyễn Thị Gạo | 1946 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
089 | Trần Văn Giàu | 1946 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
090 | Giới | 0 | , , |
091 | Trần Văn Gở | 1950 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
092 | Nguyễn Văn Hà | 1929 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
093 | Nguyễn Văn Hải | 1953 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
094 | Trần Văn Hẳng | 0 | , , |
095 | Phan Văn He | 1935 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
096 | Nguyễn Văn Hiến | 1950 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
097 | Lâm Văn Hiền | 0 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
098 | Lê Văn Hiển | 1949 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
099 | Nguyễn Tấn Hiệp | 1945 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
100 | Nguyễn Văn Hiệp | 1944 | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
Danh sách do Thầy giáo Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội HTGĐLSVN ở Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam trân trọng cám ơn tấm lòng “Tri ân liệt sĩ’ của thầy giáo Nguyễn Sỹ Hồ