Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Châu Thành tỉnh Long An (4)
TT | Họ và tên | N. sinh | Quê quán | Chức vụ | Đơn vị lúc hy sinh | Hy sinh |
301 | Nguyễn Văn Đây | 1928 | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | Xã đội trưởng | 24/9/1948 | |
302 | Đ/C Đầy | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | Du kích | 1947 | ||
303 | Nguyễn Trọng Đầy | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | 5/3/1946 | |||
304 | Nguyễn Văn Đầy | 1946 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Trung đội trưởng | 10/8/1968 | |
305 | Huỳnh Văn De | An Lục Long, Châu Thành, Long An | 1972 | |||
306 | Đoàn Văn Dê | 1947 | Bình Quới, Châu Thành, Long An | Xã đội trưởng | 20/8/1970 | |
307 | Trần Văn Dê | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | ||||
308 | Nguyễn Văn Dễ | 1937 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Miền Bắc | Trung đội trưởng | 313 | 26/3/1969 |
309 | Nguyễn Thị Đê | 1910 | Tân Phước Tây, Tân Trụ, Long An | Công Dân | 7/9/1969 | |
310 | Nguyễn Văn Đê | 1912 | Bình Quới, Châu Thành, Long An | |||
311 | Nguyễn Văn Đê | 1935 | Vĩnh Công, Châu Thành, | Xã đội trưởng | 16/10/1968 | |
312 | Nguyễn Văn Dẹm | 1942 | Tân Phước Tây, Tân Trụ, Long An | B phó | 17/11/1947 | |
313 | Đ/C Đẹp | , , Long An | ||||
314 | Trần Văn Đẹp | 1946 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | CB Công an Tỉnh | 26/9/1970 | |
315 | Đ/C Đẹt | , , Long An | ||||
316 | Huỳnh Văn Đẹt | 1949 | Thanh Vĩnh Đông, Châu Thành, Long An | Du kích xã | 1969 | |
317 | Lê Văn Đẹt | 1945 | An Nhựt Tân, Tân Trụ, Long An | Xã đội trưởng | 1967 | |
318 | Nguyễn Văn Đẹt | 1948 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Hạ sỹ | QĐNDVN | 26/9/1969 |
319 | Đoàn Văn Điển | 1946 | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | Thượng sỹ | 18/7/1966 | |
320 | Trần Văn Điện | 1945 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | Phó công an xã | 29/3/1970 | |
321 | Trần Văn Diệp | Quê Mỹ Thạnh, Tân Trụ, Long An | 1947 | |||
322 | Bùi Văn Diệu | 1941 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Xã đội | 1969 | |
323 | Phạm Văn Diệu | 1953 | Lạc Tấn, Tân Trụ, Long An | Du kích | 1/1/1969 | |
324 | Lê Văn Điểu | An Lục Long, Châu Thành, Long An | ||||
325 | Nguyễn Văn Đính | 1921 | Long Trì, Châu Thành, Long An | Trung đội trưởng | Huyện đội | 4/1948 |
326 | Đ/C Định | , , Long An | ||||
327 | Lê Văn Do | 1942 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Tổ trưởng du kích | 3/2/1962 | |
328 | NGuyễn Văn Dô | 1922 | Bình Quới, Châu Thành, Long An | Xã đội trưởng | 8/7/1949 | |
329 | Đ/C Đô | , , Long An | ||||
330 | Lê Văn Đô | 1941 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Long An | Du kích | 24/4/1969 | |
331 | Võ Văn Đô | 1938 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Quân Y | Huyện Châu Thành | 28/2/1966 |
332 | Nguyễn Văn Đồ | 1918 | Thanh Vĩnh Đông, Châu Thành, | Trưởng công an xã | 28/9/1950 | |
333 | Ngô Văn Đỏ | 1948 | Bình Lãng, Tân Trụ, Long An | Bộ đội | 1968 | |
334 | Lê Văn Đỡ | 1948 | , Đức Hòa, Long An | Trung sỹ | 25/11/1965 | |
335 | Hồ Văn Độ | 1926 | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | Thượng sỹ | 23/1/1949 | |
336 | Nguyễn Văn Độ | 1947 | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | Du kích | 7/10/1966 | |
337 | Trương Văn Độ | 1950 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Tiểu đội trưởng | Du kích | 17/8/1969 |
338 | Nguyễn Văn Đoàn | 1948 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | Thượng sỹ | 9/2/1969 | |
339 | Lê Văn Đốc | 1932 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | 4/8/1960 | ||
340 | Võ Văn Đốc | 1941 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Công an huyện | 17/3/1968 | |
341 | Trần Văn Dồi | 1937 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Miền Bắc | Thường vụ huyện ủy | 23/11/1970 | |
342 | Nguyễn Văn Đói | 1929 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Chuẩn uý | 4/45/1968 | |
343 | Cao Văn Đội | , Cần Đước, | Tỉnh ủy viên | 1967 | ||
344 | Trần Văn Đơm | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | ||||
345 | Phạm Văn Đổm | 1946 | , Cần Đước, | 29/10/1963 | ||
346 | Trịnh Văn Đớm | 1929 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | Huyện uỷ viên | 23/8/1969 | |
347 | Nguyễn Tấn Đởm | 1939 | , Cần Giuộc, Long An | Trung sỹ | 1967 | |
348 | Nguyễn Văn Dòn | 1952 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | Chiến sỹ | 21/4/1968 | |
349 | Nguyễn Văn Dơn | 1949 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Trung sỹ | 313 | 28/3/1965 |
350 | Đ/C Đông | , , Long An | ||||
351 | Võ Văn Đông | 1951 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Thượng sỹ, công an | 18/12/1968 | |
352 | Phạm Văn Đống | 1915 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | CT. MT liên hiệp xã | 2/12/1952 | |
353 | Lê Văn Đồng | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | 313 | 1945 | ||
354 | Nguyễn Văn Đồng | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | 1963 | |||
355 | Võ Văn Đồng | 1931 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Binh vận xã | 29/1/1969 | |
356 | Nguyễn Văn Đỗng | 1935 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | Tiểu đoàn 307 | 1960 | |
357 | Nguyễn Văn Dư | 1941 | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | BT tuyên huấn huyện | 4/8/1967 | |
358 | Phan Hữu Dư | 1963 | Bình Lãng, Tân Trụ, Long An | A trưởng | 18/2/1985 | |
359 | Đ/C Dụ | , , Long An | Trung đội trưởng | K4 | 1972 | |
360 | Nguyễn Văn Đủ | 1915 | Hòa Phú, Châu Thành, Miền Bắc | 25/10/1947 | ||
361 | Nguyễn Văn Đủ | , , Long An | 313 | |||
362 | Trần Văn Đủ | 1945 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | Cán bộ binh vận | 13/11/1967 | |
363 | Đ/C Đức | , , Long An | ||||
364 | Huỳnh Tấn Đức | 1950 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Trung sỹ | 26/8/1972 | |
365 | Lê Văn Đức | 1946 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Bảo vệ Tỉnh Long An | 14/9/1970 | |
366 | Lê Văn Đức | Thanh Vĩnh Đông, Châu Thành, Long An | ||||
367 | Nguyễn Tấn Đức | 1948 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Trung sỹ | 313 | 27/9/1966 |
368 | Nguyễn Văn Đức | 1933 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Bí thư xã | 24/6/1970 | |
369 | Phạm Văn Đức | 1957 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | 1971 | ||
370 | Thạch Văn Đức | 1948 | Thanh Vĩnh Đông, Châu Thành, Long An | Du kích xã | 14/3/1967 | |
371 | Trần Minh Đức | 1932 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Miền Bắc | Thượng sỹ | 313 đặc công | 4/2/1962 |
372 | Huỳnh Văn Đực | 1951 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Trung sỹ | 11/7/1972 | |
373 | Lê Văn Đực | 1937 | An Lục Long, Châu Thành, | Du kích xã | 25/4/1967 | |
374 | Nguyễn Văn Đực | , Thủ Thừa, Long An | 1963 | |||
375 | Nguyễn Văn Đực | 1936 | Thanh Vĩnh Đông, Châu Thành, Long An | Du kích xã | 25/5/1963 | |
376 | Nguyễn Văn Đực | 1960 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | 1981 | ||
377 | Nguyễn Văn Đực | 1945 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Đặc công tỉnh | 4/4/1970 | |
378 | Nguyễn Văn Đực | , , Long An | ||||
379 | Nguyễn Văn Đực | 1939 | Tân Phước Tây, Tân Trụ, Hà Bắc | Xã đội trưởng | 23/5/1963 | |
380 | Nguyễn Văn Đực | 1936 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Du kích | 10/10/1967 | |
381 | Nguyễn Văn Đực | 1943 | Thanh Vĩnh Đông, Châu Thành, Long An | Dân công | 25/5/1963 | |
382 | Nguyễn Văn Đực | 1947 | Vĩnh Công, Châu Thành, | Du kích xã | 12/5/1968 | |
383 | Trần Văn Đực | 1950 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, | 16/5/1969 | ||
384 | Trần Văn Đực | Quê Mỹ Thạnh, Tân Trụ, Long An | Du kích xã | 1969 | ||
385 | Trần Văn Đực | 1941 | Bình Lãng, Tân Trụ, Miền Bắc | Du kích | 23/4/1964 | |
386 | Trương Công Đực | 1937 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Giao Liên huyện | 16/1/1971 | |
387 | Võ Văn Đực | 1948 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Du kích xã | 27/1/1968 | |
388 | Đặng Phúc Dung | 1935 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Thượng sỹ | 313 | 20/10/1969 |
389 | Đ/C Dũng | , , Long An | ||||
390 | Đ/C Lê Dũng | 1942 | Mỹ Thạnh Đông, Đức Huệ, Long An | Thượng sỹ, y sỹ | 1966 | |
391 | Hồ Ngọc Dũng | 1962 | , , Long An | A trưởng | 5/2/1984 | |
392 | Lê Văn Dũng | 1940 | , Cần Đước, Long An | |||
393 | Lê Văn Dũng | 1943 | , Đức Huệ, Long An | Trung đội trưởng | 1965 | |
394 | Nguyễn Văn Dững | 1929 | Bình Quới, Châu Thành, Long An | Du kích xã | 12/2/1947 | |
395 | Cao Văn Đúng | 1962 | Bình Tịnh, Tân Trụ, Long An | Chiến sỹ | 4/10/1983 | |
396 | Đặng Văn Đừng | 1931 | Bình Lãng, Tân Trụ, Long An | Du kích | 1963 | |
397 | Nguyễn Văn Được | 1947 | , Tân Yên, Long An | Tiểu đoàn 45 | ||
398 | Trần Văn Được | 1942 | Thanh Vĩnh Đông, Châu Thành, Long An | Thượng sỹ | 11/1971 | |
399 | Nguyễn Văn Đượm | 1951 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Du kích xã | 2/6/1972 | |
400 | Đ/C Tư Dương | , , Long An | Đặc Công | 1969 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp