Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Châu Thành tỉnh Long An (5)
TT | Họ và tên | N. sinh | Quê quán | Chức vụ | Đơn vị lúc hy sinh | Hy sinh |
401 | Nguyễn Văn Dương | , , Long An | 1968 | |||
402 | Đinh Văn Dưỡng | 1930 | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | CB huyện Vàm Cỏ | 8/5/1962 | |
403 | Đ/C Đương | , , Long An | 1965 | |||
404 | Võ Văn Đương | 1942 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | 19/7/1962 | ||
405 | Nguyễn Văn Đường | 1935 | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | Đại đội trưởng | 15/7/1966 | |
406 | Võ Văn Đường | 1950 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | 6/2/1968 | ||
407 | Cao Văn Duyên | 1941 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Long An | Bí Thư | 27/8/1968 | |
408 | Đ/C Duyên | , Đức Hòa, Long An | Trưởng ban nông hội | 1969 | ||
409 | Nguyễn Văn Ê | 1948 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Trung sỹ | Giao liên huyện | 21/6/1971 |
410 | Huỳnh Văn Em | 1945 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | |||
411 | Lê Văn Xi Em | 1946 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Dân công | 23/4/1963 | |
412 | Nguyễn Văn én | 1932 | Phú Ngãi Trị, Châu Thành, Long An | Giao liên | 20/7/1969 | |
413 | Võ Văn én | 1938 | Long Trì, Châu Thành, Miền Bắc | Đại đội phó | 2/7/1966 | |
414 | Huỳnh Văn ép | 1947 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | 313 | 25/5/1968 | |
415 | Trần Văn Ga | 1959 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | |||
416 | Nguyễn Văn Gai | 1945 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Phó bí thư xã | 22/4/ | |
417 | Hà Thị Gấm | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | Thượng sỹ | |||
418 | Phan Văn Gấm | 1936 | Long Trì, Châu Thành, Long An | 11/8/1965 | ||
419 | Đỗ Văn Gáo | 1933 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | 10/10/1950 | ||
420 | Huỳnh Văn Gắt | 1940 | Thuận Mỹ, Châu Thành, | Trung sỹ | 27/3/1965 | |
421 | Nguyễn Văn Giám | 1963 | An Nhựt Tân, Tân Trụ, Long An | 11/6/1984 | ||
422 | Ung Văn Giang | 1942 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Thiếu uý | 14/7/1970 | |
423 | Lê Văn Giao | 1948 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Thượng sỹ | 6/2/1971 | |
424 | Lê Văn Giáo | 1917 | An Lục Long, Châu Thành, Long An | TB công an | Xã An Lục Long | 22/6/1952 |
425 | Nguyễn Văn Giáo | 1942 | Quê Mỹ Thạnh, Tân Trụ, Long An | Tiểu đội trưởng | 1/5/1948 | |
426 | Đặng Thành Giáp | 1945 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Bí thư xã | 17/7/1973 | |
427 | Nguyễn Văn Giáp | 1946 | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | Du kích | 25/12/1969 | |
428 | Nguyễn Văn Giáp | 1940 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | 1/4/1962 | ||
429 | Hồ Văn Giỏi | 1920 | TT Tầm Vu, Châu Thành, Long An | Đội viên du kích | 12/7/1946 | |
430 | Nguyễn Văn Giỏi | 1938 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Huyện uỷ viên | 23/3/1974 | |
431 | Đ/C Giới | , , Long An | ||||
432 | Nguyễn Văn Giới | 1951 | Tân Phước Tây, Tân Trụ, Long An | Hạ sỹ | C 2, D 2 | 7/2/1970 |
433 | Trần Văn Giơn | 1954 | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Long An | 15/11/1973 | ||
434 | Nguyễn Thị Gừng | 1947 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Trung sỹ | QĐNDVN | 6/7/1968 |
435 | Bùi Văn Ha | 1934 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Miền Bắc | Bí Thư xã | 1/6/1971 | |
436 | Đinh Thu Hà | 1948 | Hòa Phú, Châu Thành, Long An | 1963 | ||
437 | Nguyễn Thị Hà | 1951 | Hòa Phú, Châu Thành, Miền Bắc | Đại đội trưởng | 1968 | |
438 | Nguyễn Văn Hà | 1950 | , , | Hạ sỹ | 1966 | |
439 | Võ Thị Hà | 1942 | An Lục Long, Châu Thành, Long An | Trưởng cứu thương xã | 29/3/1965 | |
440 | Võ Văn Hạc | 1932 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An | Trung sỹ | 313 | 28/3/1969 |
441 | Lê Ngọc Hai | 1932 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Trung sỹ | 23/3/1954 | |
442 | Lê Văn Hai | 1941 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | 1962 | ||
443 | Nguyễn Thị Hai | 1924 | TT Tầm Vu, Châu Thành, | Cán bộ địch vận | Huyện Châu Thành | 12/6/1949 |
444 | Nguyễn Văn Bé Hai | 1945 | Long Trì, Châu Thành, Miền Bắc | Du kích xã | 8/1/1970 | |
445 | Nguyễn Văn Hai | 1940 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | 20/5/1961 | ||
446 | Nguyễn Văn Hai | 1920 | Bình Quới, Châu Thành, TP. HCM | 914 D 100 | 1948 | |
447 | Phạm Văn Hai | 1926 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, | Thanh niên cứu quốc | 1952 | |
448 | Võ Văn Hai | 1933 | Thuận Mỹ, Châu Thành, Miền Bắc | Trung đội trưởng | 10/8/1969 | |
449 | Anh Hải | Mỹ Bình, Tân Trụ, Long An | ||||
450 | Nguyễn Hồng Hải | 1950 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | CB Thành ủy | ||
451 | Nguyễn Văn Hải | 1945 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Công trường huyện | ||
452 | Phan Thanh Hải | 1961 | Thanh Vĩnh Đông, Châu Thành, | Chiến sỹ | 8/1/1985 | |
453 | Đ/C Tư Hang | , , Long An | ||||
454 | Nguyễn Hữu Hành | 1926 | Dương Xuân Hội, Châu Thành, | Ban tổ chức | Huyện Châu Thành | 17/12/1948 |
455 | Nguyễn Văn Hành | , , Miền Bắc | 12/4/1969 | |||
456 | Nguyễn Hữu Hạnh | , , Long An | ||||
457 | Nguyễn Thị Hạnh | 1945 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | CB biệt động | Thị xã Tân An | 2/1/1968 |
458 | Phạm Văn Hạnh | Nhơn Thạnh Trung, Thị xã Tân An, Long An | 1967 | |||
459 | Trần Hữu Hạnh | 1927 | , Bến Lức, Long An | Tiểu đội trưởng | 1954 | |
460 | Đoàn Văn Hào | 1937 | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | Du kích | 1965 | |
461 | Đ/C Hảo | , , | ||||
462 | Trần Văn Hạp | , , Long An | ||||
463 | Phạm Văn Hát | 1933 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | 9/10/1966 | ||
464 | Nguyễn Văn Hắt | 1940 | , Bình Chánh, Long An | A phó | Hậu Cần phân khu 2,3. | 5/10/1969 |
465 | Đ/C Hậu | , , | ||||
466 | Nguyễn Văn Hậu | , , Long An | ||||
467 | Đoàn Văn Hây | 1951 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Trung sỹ | 17/3/1968 | |
468 | Nguyễn Văn Hê | 1944 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Thượng sỹ | 313 | 16/1/1962 |
469 | Bùi Văn Hến | 1957 | Thanh Vĩnh Đông, Châu Thành, Long An | Trung đội trưởng | 27/9/1978 | |
470 | Đ/C Hiến | , , Long An | Quân khu 3 | |||
471 | Hà Văn Hiến | 1938 | , Mộc Hóa, Long An | 1963 | ||
472 | Nguyễn Văn Hiến | , , Long An | 1967 | |||
473 | Đ/C Ba Hiền | , , Long An | 1968 | |||
474 | Trần Văn Hiền | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Miền Bắc | 1966 | |||
475 | Trần Văn Hiền | 1944 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An | Báo chí Tỉnh Long An | 14/10/1972 | |
476 | Đoàn Công Hiển | 1914 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Phó bí thư | Ban địch dận | 1/10/1950 |
477 | Nguyễn Văn Hiệp | 1927 | Đức Tân, Tân Trụ, Long An | 1948 | ||
478 | Nguyễn Văn Hiệp | 1911 | Long Trì, Châu Thành, | Tiểu đội trưởng | 13/10/1948 | |
479 | Đ/C Hiếu | , , Long An | 1967 | |||
480 | Hồ Văn Hiếu | , Châu Thành, Long An | Đại úy | Trưởng trại giam | 1952 | |
481 | Nguyễn Văn Hiếu | 1949 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | 25/10/1974 | ||
482 | Nguyễn Văn Hiếu | 1949 | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | Thượng sỹ | 1967 | |
483 | Đ/C Hình | , , Long An | ||||
484 | Nguyễn Phú Hộ | 1951 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Trưởng quân khu | 12/10/1974 | |
485 | Nguyễn Văn Hở | 1938 | Bình Quới, Châu Thành, Long An | Xã đội trưởng | 20/2/1968 | |
486 | Lê Văn Hoa | 1944 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | CSTT huyện Châu Thành | 5/8/1968 | |
487 | Lê Văn Hóa | 1943 | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | 10/5/1967 | ||
488 | Nguyễn Văn Hóa | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | Đội trưởng bảo vệ | 9/2/1946 | ||
489 | Phạm Văn Hóa | Bình Trinh Đông, Tân Trụ, Miền Bắc | 26/5/1965 | |||
490 | Trần Khắc Hoặc | 1935 | Hiệp Thạnh, Châu Thành, Miền Bắc | Tiểu đội trưởng | 1948 | |
491 | Cao Văn Hoàng | 1943 | Bình Đức, Bến Lức, Long An | Trung úy | Đặc công Long An | 28/10/1966 |
492 | Đ/C Hoàng | , , | 28/3/1973 | |||
493 | Đoàn Công Hoàng | 1949 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Miền Bắc | |||
494 | Lại Văn Hoàng | 1949 | Bình Quới, Châu Thành, Long An | Thượng sỹ | 9/9/1967 | |
495 | Lê Văn Hoàng | Nhựt Ninh, Tân Trụ, Long An | Giao Liên huyện | 1962 | ||
496 | Nguyễn Văn Hoàng | , , Long An | ||||
497 | Nguyễn Văn Hoàng | , Thủ Thừa, Long An | 3/7/1963 | |||
498 | Trần Văn Hoàng | 1937 | Thanh Phú Long, Châu Thành, Long An | Trung đội phó | 6/10/1969 | |
499 | Trần Văn Hoàng | 1942 | Vĩnh Công, Châu Thành, Long An | Tiểu đội trưởng | 10/2/1965 | |
500 | Huỳnh Văn Hoằng | 1934 | Phước Tân Hưng, Châu Thành, Long An | 1/5/1966 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp