LIỆT SĨ ĐÃ QUY TẬP Danh sách liệt sĩ quê Bến Tre tại các NTLS tỉnh Long An by admin 10/01/2019 Viết bởi admin 10/01/2019 Danh sách liệt sĩ quê Bến Tre tại các NTLS tỉnh Long An MỘ LIỆT SĨ QUÊ BẾN TRETRÊN TẤT CẢ CÁC NTLS THUỘC TỈNH LONG AN STT Họ tên liệt sỹ NămSinh Quê quán Ngày HS Tên NTLS 1 Trương Văn Ấm 1947 Mỹ Thạnh, Ba Tri, Bến Tre 30/04/1967 Đức Hòa 2 Phạm Hùng Anh , , Bến Tre Châu Thành 3 Đ/C Hồng ánh , , Bến Tre 0/06/1968 Cần Giuộc 4 Trần Văn Ba 1942 , Châu Thàng, Bến Tre 28/09/1969 Châu Thành 5 Nguyễn Văn Bá Phú Vang, Bình Đại, Bến Tre 21/11/1972 Tỉnh Long An 6 5 Bé , , Bến Tre 01/03/1972 Tỉnh Long An 7 Nguyễn Văn Bé , , Bến Tre Cần Đước 8 Nguyễn Văn Bé , , Bến tre 1973 Châu Thành 9 Nguyễn Văn Bích 1948 Tân Hào, Giồng Trôm, Bến Tre Vĩnh Hưng 10 Nguyễn Văn Bình , , Bến Tre 1968 Tỉnh Long An 11 Trương Văn Bộ Thành Triệu, Châu Thành, Bến Tre 03/01/1968 Tỉnh Long An 12 Nguyễn Văn Bốt Tân Xuân, Ba Tri , Bến Tre 1966 Vĩnh Hưng 13 Trần Văn Cang 1930 , , Bến Tre 28/07/1968 Đức Hòa 14 Uông Đức Cảnh 1940 Tân Xuân, Ba Tri, Bến Tre 06/01/1963 Đức Hòa 15 Cao Văn Chợ 1943 , Thạnh Phú, Bến Tre 28/12/1986 Cần Giuộc 16 Lê Thị Chúc 1940 , , Bến Tre 1965 Đức Hòa 17 Mai Hồng Chương Lộc Thuận, Bình Đại, Bến Tre 01/04/1971 Tỉnh Long An 18 Nguyễn Văn Chương 1943 , , Bến Tre 16/01/1966 Bến Lức 19 Hồ Văn Cợp 1950 , , Bến Tre 1968 Châu Thành 20 Lê Văn Cứng 1942 Tân Thạnh Tây, Mỏ Cày, Bến Tre 06/08/1970 Tỉnh Long An 21 Nguyễn Văn Cường 1940 , , Bến Tre 10/12/1970 Đức Hòa 22 Phạm Quang Đáng Phước Thạnh, Châu Thành, Bến Tre 09/06/1969 Tỉnh Long An 23 Đặng , , Bến Tre Mộc Hóa 24 Phan Thanh Danh , Thị Xã, Bến Tre 12/06/1974 Tỉnh Long An 25 TRương Văn Đây Tân Xuân, Ba Tri, Bến Tre 01/12/1972 Tỉnh Long An 26 Đặng Văn Đầy 1941 Bình Thạnh hai, Bình Đại, Bến Tre 1968 Tỉnh Long An 27 Nguyễn Văn Đê , , Bến Tre 19/05/1971 Tỉnh Long An 28 Dũng Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre 11/01/1971 Tỉnh Long An 29 Lê Dũng , , Bến Tre 10/06/1968 Tỉnh Long An 30 Lê Quốc Dũng , Giồng Trôm, Bến Tre Cần Đước 31 Trần Dũng , , Bến Tre 10/06/1968 Tỉnh Long An 32 Cố Gắng , , Bến Tre Cần Đước 33 Ngô Văn Giảng , , Bến Tre 09/12/1974 Tân Thạnh 34 Hồ Văn Giữ Bình Trinh Đông, Châu Thành, Bến Tre 16/09/1982 Tỉnh Long An 35 Lê Từ Hải 1940 , , Bến Tre 20/10/1973 Đức Hòa 36 Nguyễn Văn Hải , , Bến Tre Tỉnh Long An 37 Phạm Văn Hải 1950 , Mõ Cày, Bến Tre 07/03/1969 Tỉnh Long An 38 Diếp Văn Hít 1933 Phú Ngãi, Ba Tri, Bến Tre 10/12/1963 Đức Hòa 39 Lê Văn Hoa Hòa Lợi, Thạnh Phú, Bến Tre 19/02/1966 Tỉnh Long An 40 Trần Văn Hóa , Giồng Trôm, Bến Tre 20/03/1961 Tỉnh Long An 41 Đổ Văn Hồng Bảo Thạch, Ba Tri, Bến Tre 09/09/1968 Tỉnh Long An 42 Nguyễn Văn Hồng Vĩnh Hòa, Ba Tri, Bến Tre 12/04/1968 Tỉnh Long An 43 Phan Văn Huê 1932 Mỹ Hòa, Ba Tri , Bến Tre 20/07/1962 Vĩnh Hưng 44 Bùi Quang Huệ 1932 Phú Khánh, Thạnh Phú, Bến Tre 04/09/1961 Tỉnh Long An 45 Nguyễn Văn Huệ 1941 , Mõ cày, Bến Tre 25/05/1974 Vĩnh Hưng 46 Nguyễn Văn Hùng , , Bến Tre 1968 Cần Giuộc 47 Đ/C Hai Hưng , , Bến Tre 28/03/1973 Châu Thành 48 Lê Văn Hương , , Bến Tre 01/09/1964 Tỉnh Long An 49 Đ/C Mười Huy , , Bến Tre Châu Thành 50 Nguyễn Văn Khỏe 1934 Giao Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre 02/05/1968 Đức Hòa 51 Đặng Văn Khối 1939 An Phú Trung, Ba Tri , Bến Tre 16/10/1970 Đức Hòa 52 Nguyễn Văn Khuynh 1937 , , Bến Tre 20/01/1966 Châu Thành 53 Phạm Văn Kích 1944 Hưng Lễ, Giồng Trôm, Bến Tre 24/04/1968 Đức Hòa 54 Ngô Vĩnh Lạc 1949 Tân Thành Bình, Mỏ Cày, Bến Tre 10/02/1971 Châu Thành 55 Trương Tấn Lâm 1949 Lương Phú, Gìồng Trôm, Bến Tre 22/12/1968 Tỉnh Long An 56 Nguyễn Văn Lánh 1947 Tân Xuân, Ba Tri, Bến Tre 1966 Vĩnh Hưng 57 Nguyễn Văn Lánh 1947 Tân Xuân, Ba Tri, Bến Tre 1966 Vĩnh Hưng 58 Nguyễn Văn Lẹ Mỹ Nhơn, Ba Tri, Bến Tre 11/11/1966 Tỉnh Long An 59 Võ Văn Lẹ 1932 , , Bến Tre 20/04/1968 Đức Huệ 60 Hải Lộ , , Bến Tre 1968 Tỉnh Long An 61 Nguyễn Văn Mân 1945 Minh Đức, Công Lập, Bến Tre 27/11/1966 Đức Hòa 62 Nguyễn Văn Mành 1931 Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre 27/12/1965 Đức Hòa 63 Lê Hoàng Minh , , Bến Tre 25/07/1969 Tỉnh Long An 64 Nguyễn Thành Minh 1940 , , Bến Tre 1969 Đức Hòa 65 Nguyễn Chống Mỹ , , Bến Tre 21/03/1970 Vĩnh Hưng 66 Triệu Văn Nén , , Bến Tre Bến Lức 67 Tràn Văn Nghễ , Mỏ Cày, Bến Tre Vĩnh Hưng 68 Đ/C Nghĩa , , Bến Tre 1969 Cần Giuộc 69 Nghĩa , , Bến Tre Cần Đước 70 Nguyễn Văn Nghĩa Tân Phú, Bình Đại, Bến Tre 02/06/1962 Tỉnh Long An 71 Phan Văn Nghĩa 1948 Thành Thới B, Mỏ Cày, Bến Tre 25/12/1967 Đức Hòa 72 Trần Văn Nhâm 1944 An Ngãi Trung, Ba Tri, Bến Tre 31/01/1968 Đức Hòa 73 Đào Xuân Nhung 1946 , , Bến Tre 20/02/1970 Cần Đước 74 Nguyễn Văn Nô 1933 , , Bến Tre 26/12/1968 Tỉnh Long An 75 Nguyễn Văn ổi 1935 Phước Thạnh, Châu Thành, Bến Tre 0/07/1968 Tỉnh Long An 76 Nguyễn Văn Phích Bảo Thanh, Ba Tri, Bến Tre 13/03/1970 Tỉnh Long An 77 Nguyễn Thanh Phong Mỹ Nhơn, Ba Tri, Bến Tre 12/04/1971 Tỉnh Long An 78 Nguyễn Văn Phúc 1945 An Ngãi Trung, Ba Tri, Bến Tre 15/05/1968 Đức Hòa 79 Lê Phương , , Bến Tre 1968 Tỉnh Long An 80 Hồ Văn Ron 1946 Bão Thạnh, Ba Tri, Bến Tre 17/03/1969 Đức Hòa 81 Thái Văn Sang 1946 Bình Khánh Đông, Mỏ Cày, Bến Tre 08/09/1967 Đức Hòa 82 Nguyễn Văn Sáu , , Bến Tre 28/10/1969 Châu Thành 83 Nguyễn Văn Sết , , Bến Tre 1968 Tỉnh Long An 84 Trương Văn Sết , , Bến Tre Tỉnh Long An 85 Nguyễn Văn Siêng , Châu Hòa, Bến Tre 0/12/1969 Tỉnh Long An 86 Hải Sơn , Châu Thành, Bến Tre 10/06/1968 Tỉnh Long An 87 Anh Tâm , , Bến Tre Đức Huệ 88 Tư Tâm , , Bến Tre 1974 Tỉnh Long An 89 Trương Văn Té Bảo Thạnh, Ba Tri , Bến Tre 10/02/1970 Tỉnh Long An 90 Đ/C Việt Thành , , Bến Tre 05/12/1969 Cần Giuộc 91 Đinh Hà Thành 1933 , Mỏ Cày, Bến Tre 28/08/1968 Cần Đước 92 Lê Văn Thành , , Bến Tre Tỉnh Long An 93 Lưu Văn Thất 1949 , Châu Thành, Bến Tre 05/03/1968 Châu Thành 94 Nguyễn Văn Thấy Sơn Định, Chợ Lách, Bến Tre Tỉnh Long An 95 Phạm Văn Thường 1939 , Phú Hưng, Bến Tre 16/08/1966 Đức Hòa 96 Đồng Tiến , , Bến Tre Cần Đước 97 Hồ Quyết Tiến , Ba Tri, Bến Tre 04/08/1972 Vĩnh Hưng 98 Nguyễn Văn Tiến 1938 , Giồng Trôm, Bến Tre 1967 Châu Thành 99 Lê Văn Trạm 1945 An Thới, Mỏ Cày, Bến Tre 08/03/1967 Đức Hòa 100 Nguyễn Văn Trạng 1946 Mỹ Nhơn, Ba Tri, Bến Tre 08/01/1967 Đức Hòa 101 Bùi Văn Tri 1935 Lộc Thuận, Bình Đại, Bến Tre 27/12/1966 Đức Hòa 102 Nguyễn Xuân Trọng Tân Xuân, Ba Tri, Bến Tre 06/11/1973 Tỉnh Long An 103 LS Trừ , , Bến Tre Đức Huệ 104 Nguyễn Thành Trúc , , Bến Tre 1953 Cần Giuộc 105 Lê Văn Trực , , Bến Tre 0/03/1947 Tỉnh Long An 106 Nguyễn Văn Tự , , Bến Tre 19/05/1971 Tỉnh Long An 107 Nguyễn Văn Tùng , , Bến Tre 28/01/1978 Vĩnh Hưng 108 Ngô Thái ựng 1940 , Mỏ Cày, Bến Tre 1971 Đức Hòa 109 Huỳnh Thanh Vân 1940 , , Bến Tre 23/01/1971 Đức Hòa 110 Nguyễn Văn ý , Châu Thành, Bến Tre Vĩnh Hưng Nguồn : http://teacherho.vnweblogs.com TIN BÀI LIÊN QUAN Liệt sỹ Vũ Chí Sơn 46 năm đã... 23/04/2024 Quảng Nam : Hài cốt liệt sĩ Đoàn... 05/04/2024 LS Bùi Văn Nghĩa ở NTLS Cầu Sập,... 25/03/2024 Yên Bái: Đưa hài cốt liệt sỹ Hứa... 24/12/2023 BẠN CẦN BIẾT (PHẦN 27): DANH SÁCH 23... 21/12/2023 XÁC ĐỊNH ĐƯỢC DANH TÍNH 2 TRONG SỐ... 21/12/2023 Đội K53, Bộ CHQS tỉnh Kon Tum: Lặng... 26/06/2023 HÀNH TRÌNH GIÚP GIA ĐÌNH LIỆT SĨ NGUYỄN... 10/06/2023 Hai tỉnh Thanh Hóa và Thừa Thiên Huế:... 02/06/2023 Đón các anh về Đất mẹ 29/05/2023