Danh sách liệt sĩ tại NTLS Dốc Bà Đắc – 15
TT | Họ tên | N.s | C.vụ | Đ.vị lúc hy sinh | Quê quán | Hy sinh |
1401 | Võ Thành Long | E 10 F339 | , , | 05/01/1979 | ||
1402 | Võ Thành Long | E 10 F339 | , , | 05/01/1979 | ||
1403 | Vũ Đình Long | E 3 F330 | , Kỳ Anh, Nghệ Tĩnh | 30/01/1979 | ||
1404 | Vũ Đức Long | Đoàn 8 | , Nghi Lộc, Nghệ Tĩnh | 10/03/1979 | ||
1405 | Vũ Hữu Long | E9 F339 | , , | |||
1406 | Vũ Quang Long | D6 E9 F 339 | , , | 19/01/1979 | ||
1407 | Vũ Xuân Lũ | F4 | Thạnh Phú, Cầu Kè, Cửu Long | 22/03/1979 | ||
1408 | Bùi Văn Lủ | , , Thái Bình | ||||
1409 | Vũ Minh Lửa | DCB F330 | , Vĩnh Hảo, Hải Phòng | 10/03/1979 | ||
1410 | Hà Minh Luân | D 9 E113 Đặc công | , Hoằng Hóa, Thanh Hóa | 01/05/1978 | ||
1411 | Nguyễn Văn Luân | F4 | , , | 0/02/1979 | ||
1412 | Vi Văn Luân | , Lương Ngọc, Thanh Hóa | 03/05/1978 | |||
1413 | Lê Đức Luận | E9 F339 | , , | 20/02/1979 | ||
1414 | Lê Trọng Luận | D 8 E 1 | , Tam Điệp, Hà Nam Ninh | 28/03/1978 | ||
1415 | Lê Văn Luận | C12 D9 E 64 F320 | , , | 21/04/1979 | ||
1416 | Nguyễn Văn Luận | Đoàn 2 Hương Giang | , Đồng Hới, Quảng Trị | 0/0/1979 | ||
1417 | Vi Văn Luận | C9 D 9 E 3 | , Lương Ngọc, Vĩnh Phú | 03/05/1978 | ||
1418 | Nguyễn Đăng Luật | E 52 F320 | , , | 11/03/1979 | ||
1419 | Phạm Kỷ Luật | , , | ||||
1420 | Cao Minh Lục | Đoàn 2 Hương Giang | , Tuyên Hóa, Bình Trị Thiên | 23/01/1979 | ||
1421 | Nguyễn Đức Lục | , Gia Lộc, Hải Hưng | 23/12/1977 | |||
1422 | Nguyễn Văn Lục | 1960 | E 30 F 4 | , Gia Lâm, Hà Nội | 14/10/1980 | |
1423 | Võ Văn Lục | E 1 F4 | , , | 28/01/1979 | ||
1424 | Đinh Công Lực | , Duy Tiên, Hà Nam Ninh | 19/04/1978 | |||
1425 | Đinh Tấn Lực | C3 D4 E 2 | , Duy Tiên, Hà Nam Ninh | 19/04/1978 | ||
1426 | Đinh Văn Lực | C7 D5 E 2 F330 | , , | |||
1427 | Hoàng Xuân Lực | C1 D4 E 2 F8 | Kim Liên, Nam Đàn, Nghệ Tĩnh | 23/12/1978 | ||
1428 | Lê Công Lực | F4 | , , | |||
1429 | Lê Văn Lực | E 150 F339 | , Chợ Mới, An Giang | 20/09/1982 | ||
1430 | Nguyễn Tấn Lực | E 30 F4 | , Tịnh Biên, An giang | |||
1431 | Nguyễn Văn Lực | E 3 F330 | , , | |||
1432 | Phạm Hồng Lực | C Trinh sát QK 9 | Việt Hưng, Hoành Hồ, QN | 06/01/1990 | ||
1433 | Phạm Văn Lung | E1,F8 | , , | |||
1434 | Nguyễn Đăng Lừng | E 30 F4 | , Thanh Miện, Hải Hưng | 18/12/1978 | ||
1435 | Vũ Văn Lượm | , Kim Môn, Hải Hưng | 25/04/1978 | |||
1436 | Bùi Văn Lương | , An Thụy, Hải Phòng | 19/12/1978 | |||
1437 | Bùi Văn Lương | , An Thụy, Hải Phòng | 19/12/1978 | |||
1438 | Đinh Văn Lương | E9 F339 | , , | |||
1439 | Lê Văn Lương | , Triệu Hải, Bình Trị Thiên | 01/01/1979 | |||
1440 | Nguyễn Hiền Lương | D Công binh F 330 | , Hà Đông, Hà Sơn Bình | 28/04/1978 | ||
1441 | Nguyễn Hồng Lương | , Kim Thanh, Hà Nam Ninh | 11/01/1978 | |||
1442 | Phạm Lương | , Yên Khánh, Hà Nam Ninh | 04/02/1978 | |||
1443 | Phạm Ngọc Lương | E 64 F320 | , , | 01/03/1979 | ||
1444 | Phạm Xuân Lương | Đoàn 8 | , , Nghệ Tĩnh | 27/01/1979 | ||
1445 | Phan Thanh Lương | Đoàn 341 | Kim Hóa, Tuyên Hóa, Bình Trị Thiên | 25/12/1977 | ||
1446 | Trần Thanh Lương | , , Tiền Giang | ||||
1447 | Trần Văn Lương | , Vụ Bản, Hà Nam Ninh | 06/01/1979 | |||
1448 | Vũ Đức Lương | , Thanh Miện, Hải Hưng | 31/12/1978 | |||
1449 | Vũ Thế Lương | E9 F339 | , , | 0/02/1979 | ||
1450 | Vũ Tiến Lương | , Vụ Bản, Hà Nam Ninh | 01/01/1979 | |||
1451 | Vũ Văn Lương | C120 E 10 | , An Hải, Hải Phòng | 10/05/1980 | ||
1452 | Đoàn Quang Lượng | , , | ||||
1453 | Nguyễn Tấn Lượng | C3 D218 E 14 | , Hàm Tân, Thuận Hải | 23/10/1983 | ||
1454 | Phan Văn Lượng | , , | ||||
1455 | Tống Phước Lượng | Vĩnh Chánh, Thoại Sơn, An Giang | ||||
1456 | Trương Văn Lượng | , , An Giang | ||||
1457 | Bùi Văn Lưu | F4 | , ý Yên, Hà Nam Ninh | 19/01/1978 | ||
1458 | Lê Văn Lưu | C11,D1,E1,F8 | , , | |||
1459 | Nguyễn Văn Lưu | E 10 F339 | , , | |||
1460 | Phạm Văn Lưu | D 2 E 1 | , , | 01/05/1978 | ||
1461 | Trương Phong Lưu | F4 | Tân An Luôn, Vũng Liêm, Cửu Long | 13/03/1979 | ||
1462 | Phạm Văn Luy | E9 F339 | , , | 01/03/1979 | ||
1463 | Trịnh Văn Lũy | , Yên Định, Thanh Hóa | 31/12/1978 | |||
1464 | Trương Văn Lũy | D8 E 3 | , Hậu Lộc, Thanh Hóa | 10/04/1978 | ||
1465 | Đặng Văn Luyến | , , Tiền Giang | ||||
1466 | Lã Qui Luyến | E9 F339 | , , | |||
1467 | Vũ Ngọc Luyến | F 330 | , Hà Trung, Thanh Hóa | 31/12/1977 | ||
1468 | Nguyễn Văn Luyện | E 30 F4 | , An Thụy, Hải Phòng | 31/12/1978 | ||
1469 | Nguyễn Văn Luyện | , An thụy, Hải Phòng | 31/12/1978 | |||
1470 | Nguyễn Văn Luyện | , , | ||||
1471 | Đỗ Văn Ly | , , | ||||
1472 | Đoàn Văn Lý | , Yên Khánh, Hà Nam Ninh | 03/01/1978 | |||
1473 | Hà Xuân Lý | , , Đồng Tháp | ||||
1474 | Lê Hồng Lý | C3 F330 | , Hoằng Hóa, Thanh Hóa | 13/02/1982 | ||
1475 | Nguyễn Công Lý | , , | ||||
1476 | Nguyễn Hữu Lý | , Bến Hải, Bình Trị Thiên | 03/01/1979 | |||
1477 | Phạm Quang Lý | Đoàn1 Hương Giang | , Bến Hải, Bình Trị Thiên | 07/02/1979 | ||
1478 | Phạm Văn Lý | E 1 F330 | , , | 08/04/1979 | ||
1479 | Võ Văn Lý | Đoàn 8 | , Nghi Trung, Nghệ Tĩnh | 10/03/1978 | ||
1480 | Nguyễn Văn Mạc | Trinh sát F339 | , , | |||
1481 | Nguyễn Xuân Mạc | Đ Bộ D trinh sát F330 | , Nam Ninh, Hà Nam Ninh | 21/01/1978 | ||
1482 | Nguyễn Văn Mạch | , , An Giang | ||||
1483 | Đàm Thế Mai | E 1 F330 | , , | |||
1484 | Đỗ Ngọc Mai | , , An Giang | ||||
1485 | Lê Văn Mai | E 3 | , , | |||
1486 | Nguyễn Đình Mai | F339 | , , | 17/02/1979 | ||
1487 | Nguyễn Đình Mai | E9 F339 | , , | |||
1488 | Nguyễn Đình Mai | E9 F339 | , , | |||
1489 | Nguyễn Văn Mai | , , Hậu Giang | ||||
1490 | Nguyễn Văn Mai | , Kim Thành, Hà Nam Ninh | 06/01/1979 | |||
1491 | Trần Văn Mai | , , | ||||
1492 | Vũ Đình Mai | C11 D218 | , , | |||
1493 | Phạm Xuân Mãi | , Triệu Hải, Bình Trị Thiên | 05/01/1979 | |||
1494 | Trịnh Xuân Mấm | , An Thụy, Hải Phòng | 20/12/1978 | |||
1495 | Trần Văn Mầm | , Quảng Nam, Đà Nẳng | 09/05/1978 | |||
1496 | Trịnh Xuân Mắm | E 30 F4 | , An Thụy, Hải Phòng | 20/12/1978 | ||
1497 | Cao Văn Mãn | , Châu Thành, An Giang | 10/12/1978 | |||
1498 | Lê Văn Màng | C22 D20 F4 | Lương Phi, Tri Tôn, An Giang | 18/09/1986 | ||
1499 | Nguyễn Mạnh | , , Đồng tháp | ||||
1500 | Lã Ngọc Mạnh | , Kim Đồng, Hải Hưng | 18/11/1979 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT xin chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!