Danh sách liệt sĩ tại NTLS tỉnh An Giang – 13
TT | Họ tên liệt sỹ | N.sinh | Quê quán | Hy sinh |
1201 | Hà Văn Phú | 1958 | Hiền Trung, Quan Hóa, Thanh Hóa | 01/04/1978 |
1202 | Hồ Văn Phú | , , | ||
1203 | Huỳnh Ngọc Phú | 1963 | Đa Phước, Phú Châu, An Giang | 27/04/1985 |
1204 | Ngô Văn Phú | 1958 | Ba Chúc, Tri Tôn, An Giang | 19/01/1980 |
1205 | Nguyễn Văn Phú | 1955 | Mỹ Hiệp, Chợ Mới, An Giang | 19/09/1978 |
1206 | Nguyễn Văn Phú | Vĩnh Trạch, Châu Thành, An Giang | 23/12/1984 | |
1207 | Phạm Ngọc Phú | 1957 | Khánh Thủy, Kim Sơn, Hà Nam Ninh | 19/02/1985 |
1208 | Trần Quốc Phú | 1959 | TT Hoàng Long, Hoàng Long, Hà Nam Ninh | 28/01/1978 |
1209 | Nguyễn Văn Phủ | Phú Thành, Phú Tân, An Giang | 20/01/1985 | |
1210 | Hà Minh Phúc | 1959 | Văn Nho, Bá Thức, Thanh Hóa | 01/04/1985 |
1211 | Huỳnh Tấn Phúc | Mỹ Hoà, Long Xuyên, An Giang | 08/09/1984 | |
1212 | Mai Văn Phúc | 1932 | Cô Tô, Tri Tôn, An Giang | 27/04/1969 |
1213 | Nguyễn Văn Phúc | 1921 | Vĩnh Tế, Châu Đốc, An Giang | 0/0/1952 |
1214 | Y Hoàng Phúc | Mỹ Bình, Long Xuyên, An Giang | 19/04/1989 | |
1215 | Nguyễn Văn Phục | , , | ||
1216 | Võ Tấn Phục | 1930 | Long Phú, Phú Châu, An Giang | 10/09/1960 |
1217 | Võ Văn Phục | Hoà Bình, Chợ Mới, An Giang | 19/06/1985 | |
1218 | Phạm Văn Phùng | 1957 | Mỹ Long, Cầu Ngang, Cửu Long | 05/06/1978 |
1219 | Tư Phùng | , , | ||
1220 | Huỳnh Văn Phước | Long Kiến, Chợ Mới, An Giang | 26/02/1988 | |
1221 | Lê Văn Phước | An Hảo, Tịnh Biên, An Giang | 14/12/1986 | |
1222 | Nguyễn Ngọc Phước | , Long Xuyên, An Giang | 22/11/1988 | |
1223 | Nguyễn Tấn Phước | Núi Tô, Tri Tôn, An Giang | 19/12/1987 | |
1224 | Nguyễn Thành Phước | , Châu Thành, An Giang | 0/0/1970 | |
1225 | Nguyễn Văn Phước | Long Phú, Châu Phú, An Giang | 21/02/1985 | |
1226 | Nguyễn Văn Phước | Vọng Đông, Thoại Sơn, An Giang | 31/05/1988 | |
1227 | Phước | , , | 0/0/1962 | |
1228 | Phước | , , | ||
1229 | Trần Văn Phước | Hội An, Chợ Mới, An Giang | 28/05/1985 | |
1230 | Trần Văn Phước | Long Kiến, Chợ Mới, An Giang | 07/07/1987 | |
1231 | Võ Văn Phước | Ba Chúc, Tri Tôn, An Giang | 25/07/1968 | |
1232 | Võ Văn Phuôn | 1954 | Mỹ Hoà, Long Xuyên, An Giang | 31/05/1978 |
1233 | Đào Văn Phương | 1952 | Tân Hồng , Hồng Ngự, Đồng Tháp | 25/04/1982 |
1234 | Đỗ Tấn Phương | Phú Mỹ, Phú Tân, An Giang | 28/11/1984 | |
1235 | Hồ Hoài Phương | Vĩnh Lộc, Châu Phú, An Giang | 29/03/1985 | |
1236 | Lê Thanh Phương | Hội An, Chợ Mới, An Giang | ||
1237 | Lê Thành Phương | 1958 | Châu Phong, Phú Châu, An Giang | 28/06/1978 |
1238 | Lê Văn Phương | 1960 | Nhơn Hội, Phú Châu, An Giang | 07/04/1978 |
1239 | Nguyễn Tri Phương | 1958 | An Lương, Thanh Hà, Hải Hưng | 23/02/1978 |
1240 | Nguyễn Tuấn Phương | 1959 | Nghĩa Đô, Từ Liêm, Hà Nội | 05/06/1978 |
1241 | Nguyễn Văn Phương | Khánh Hoà, Châu Phú, An Giang | 07/03/1991 | |
1242 | Phan Duy Phương | 1953 | Ba Chúc, Tri Tôn, An Giang | 29/06/1972 |
1243 | Phương | , , | ||
1244 | Trịnh Văn Phương | Phú Hưng, Phú Tân, An Giang | 02/10/1987 | |
1245 | Huỳnh Văn Phượng | 1965 | An Hoà, Chợ Mới, An Giang | 23/02/1985 |
1246 | Huỳnh Văn Phượng | Hiệp Xương, Phú Tân, An Giang | 22/02/1985 | |
1247 | Mai Sa Quan | Vọng Đông, Thoại Sơn, An Giang | 15/01/1986 | |
1248 | Cao Minh Quân | 1962 | Phú Bình, Phú Tân, An Giang | 08/05/1984 |
1249 | Huỳnh Văn Quân | , , | 25/12/1987 | |
1250 | Nguyễn Văn Quân | Thường Thới Tiền, Hồng Ngự, Đồng Tháp | ||
1251 | Phạm Khắc Quân | 1956 | Nho Quan, Hoàng Long, Hà Nam Ninh | 29/12/1977 |
1252 | Phạm Trường Quân | 1955 | Ninh An, Gia Khánh, Hà Nam Ninh | 14/04/1978 |
1253 | Nguyễn Văn Quận | , , | ||
1254 | Huỳnh Văn Quang | , Châu Thành, An Giang | ||
1255 | Lê Quang | Vĩnh Trạch, Châu Thành, An Giang | 0/12/1967 | |
1256 | Lê Văn Quang | Mỹ Phước, Long Xuyên, An Giang | 18/02/1982 | |
1257 | Lê Văn Quang | 1912 | Núi Sập, Thoại Sơn, An Giang | 23/06/1961 |
1258 | Lê Văn Quang | 1951 | Thường lạc, Hồng Ngự, Đồng Tháp | 11/02/1979 |
1259 | Nguyễn Thanh Quang | Hoà Bình, Chợ Mới, An Giang | 26/03/1984 | |
1260 | Nguyễn Văn Quang | 1966 | Nhơn Hưng, Tịnh Biên, An Giang | 26/08/1986 |
1261 | Phạm Văn Quang | 1955 | Kiến An , Chợ Mới, An Giang | 20/12/1977 |
1262 | Quách Đại Quang | 1958 | Yên Phong, Hoàng Long, Hà Nam Ninh | 16/01/1979 |
1263 | Trần Văn Quang | Long Sơn, Phú Tân, An Giang | 05/06/1968 | |
1264 | Đỗ Hồng Quảng | 1954 | Thuận Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa | 30/05/1978 |
1265 | Nguyễn Công Quảng | 1958 | Nam Thanh, Nam Đàn, Nghệ Tĩnh | 05/06/1978 |
1266 | Trần Văn Quảng | 1959 | Tân Thành, Kim Sơn, Hà Nam Ninh | 16/12/1977 |
1267 | Thái Công Quát | Phú Hiệp, Phú Tân, An Giang | 10/04/1985 | |
1268 | Trần Văn Que | 1957 | Vĩnh Tế, Châu Đốc, An Giang | 03/01/1979 |
1269 | Trần Văn Quế | Long Điền, Chợ Mới, An Giang | ||
1270 | Vũ Văn Quế | 1956 | Yên Phú, Tam Điệp, Hà Nam Ninh | 27/12/1977 |
1271 | Dương Văn Quen | 1957 | Ba Chúc, Bảy Núi, An Giang | 02/01/1979 |
1272 | Nguyễn Văn Quen | 1959 | Phú Hoà, Phú Tân, An Giang | 10/03/1980 |
1273 | Bùi Văn Quí | 1959 | Quyết Thắng, Thanh Hà, Hải Hưng | 28/06/1978 |
1274 | Nguyễn Văn Quí | 1956 | nam Thái Sơn, Châu Thành, kiên Giang | 07/04/1978 |
1275 | Trần Phú Quí | 1965 | Thạnh Mỹ Tây, Châu Phú, An Giang | 08/01/1988 |
1276 | Trần Văn Quí | 1967 | Vĩnh Trung, Tịnh Biên, An Giang | 28/12/1986 |
1277 | Mai Văn Quốc | Tân An, Phú Châu, An Giang | 22/05/1988 | |
1278 | Nguyễn Thanh Quốc | 1962 | tân Hoà, Phú Tân, An Giang | 26/03/1984 |
1279 | Nguyễn Thiện Quốc | 1960 | Tú Tề, Bảy Núi, An Giang | 14/12/1978 |
1280 | Phạm Văn Quới | Bình Thạnh, Thoại Sơn , An Giang | 15/03/1987 | |
1281 | Nguyễn Văn Quờn | Hoà Bình Thạnh, Châu Thành, An Giang | 10/01/1961 | |
1282 | Phạm Bá Quý | 1958 | Phú Sơn, Tam Kỳ, Nghệ Tĩnh | 05/06/1978 |
1283 | Trần Văn Quý | Mỹ Thạnh, Long Xuyên, An Giang | 17/09/1986 | |
1284 | Đỗ Văn Quyên | 1957 | Tuy Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa | 24/02/1978 |
1285 | Phạm Đình Quyên | Khánh Thiện, Yên Khánh , Hà Nam Ninh | 08/04/1978 | |
1286 | Đặng Văn Quyền | , , | ||
1287 | Đặng Trọng Quyết | , , | 15/04/1978 | |
1288 | Hứa Văn Quyết | 1951 | Phú Vĩnh, Phú Châu, An Giang | 27/01/1972 |
1289 | Phạm Ngọc Quỳnh | 1952 | Khánh Vân, Tam Điệp, Hà Nam Ninh | 16/12/1977 |
1290 | Vi Như Quỳnh | 1956 | Đông Thành, Sông Lô, Vĩnh Phú | 10/04/1978 |
1291 | Nguyễn Văn Quýt | 1948 | Nam Thái Sơn, Hòn Đất, Kiên Giang | 0/0/1971 |
1292 | Võ Văn Răng | Thới Sơn, Tịnh Biên, An Giang | 19/02/1987 | |
1293 | Lê Văn Rẩy | , Châu Thành, An Giang | 0/02/1964 | |
1294 | Nguyễn Thị Rẩy | Vọng Thê, Thoại Sơn, An Giang | 0/04/1968 | |
1295 | Nguyễn Văn Rê | 1957 | Sơn Phú, Giồng Trôm, Bến Tre | 15/04/1980 |
1296 | Đặng Văn Rỡ | 1960 | Mỹ Long, Long Xuyên, An Giang | 07/04/1979 |
1297 | Huỳnh Văn Rỡ | 1959 | Lương Hoà, Giồng Trôm, Bến Tre | 25/06/1978 |
1298 | Nguyễn Văn Rối | Bình Phú, Phú Tân, An Giang | 16/08/1985 | |
1299 | L6e Văn Rưa | 1934 | Cô Tô, Tri Tôn, An Giang | 18/08/1968 |
1300 | Huỳnh Văn Sai | , Châu Phú, An Giang | 16/09/1984 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT xin chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!