Danh sách liệt sĩ tại NTLS Tân Châu, tỉnh An Giang -1
TT | Họ và tên |
N.s | Chức vụ | Đơn vị lúc hy sinh | Quê quán | Hy sinh |
1 | Nguyễn Văn Ái | Du kích | Xã Tân An | , , | 0/02/1962 | |
2 | Nguyễn Văn Bạc | Bộ đội Phú Châu | Phú Hữu, Phú Châu | 0/0/1972 | ||
3 | Nguyễn Văn Bách | Chiến sĩ | C3.D3.Cứu Long | , , | 0/06/1975 | |
4 | Nguyễn Văn Ban | Cán bộ | , , | 0/0/1967 | ||
5 | Hoà Văn Bàn | Cán bộ chi bộ | Xã Tân An | , , | 27/02/1966 | |
6 | Ngô Văn Bảng | NV.CA | Tỉnh Long Châu Tiền | Long Phú, Phú Châu | 0/03/1950 | |
7 | Phạm Văn Bậy | Du kích | Xã Tân An | , , | 0/0/1948 | |
8 | Hồ Văn Bé | Chến sĩ | Công an Biên phòng | , , | 15/11/1975 | |
9 | Nguyễn Văn Bé | Du kích | Xã Vĩnh Hoà | , , | 0/03/1978 | |
10 | Phạm Văn Bé | Chiến sĩ | Huyện đội Phú Châu | , , | 31/01/1979 | |
11 | Nguyễn Văn Bê | Chiến sĩ | DK.xã Tân An | Tân An, Phú Châu | 0/02/1962 | |
12 | Lương Văn Ben | Chi ủyviên | Xã Tân An | Tân An, Phú Châu | 0/05/1962 | |
13 | Trương Văn Béo | Chiến sĩ | Du kích xã Phước Hưng | , , | 08/05/1978 | |
14 | Lê Văn Bính | H.2 | E9,F339 | , , | 10/06/1978 | |
15 | Hồ Văn Bình | Chiến sĩ | Huyện đội Phú Châu | , , | 11/03/1979 | |
16 | Hồ Văn Bơ | Cán bộ | Huyện Phú Châu | , , | 27/01/1973 | |
17 | Phạm Văn Bồng | Chiến sĩ | Huyện đội Phú Châu | , , | 0/12/1978 | |
18 | Nguyễn Văn Bức | Chiến sĩ | Bộ đội Phú Châu | Vĩnh Xương, Phú Châ | 30/11/1964 | |
19 | Nguyễn Văn Cai | C.phó chính trị viên | K.6,đoàn 6, C.7 | , , | 06/04/1968 | |
20 | Trịnh Văn Cầm | A trưởng | Du kích xã Vĩnh Hậu | , , | 21/09/1978 | |
21 | Lê Văn Cần | Chiến sĩ | Bộ đội An Giang | Đa phước, Phú Châu | 27/01/1973 | |
22 | Trần Văn Cẩn | H.3 | Huyện đội Phú Châu | , , | 01/06/1977 | |
23 | Cánh | Chiến sĩ | Bộ đội An Giang | , , | 0/0/1974 | |
24 | Nguyễn Văn Cào | H.1 | Huyện đội Phú Châu | , , | 01/06/1962 | |
25 | Kiều Văn Chẩn | H.3 | Bộ đội Phú Châu | Phước Hưng, Phú Châu | 05/05/1968 | |
26 | Dương Ph Chăng | Cán bộ | Huyện Phú Châu | Vĩnh Hoà, Phú Châu | 21/11/1696 | |
27 | Đào Thanh Châu | Trinh sát | Cục R Trung ương | , , | 17/05/1986 | |
28 | Nguyễn Văn Châu | Du kích | Xã Vĩnh Hoà | Vĩnh Hoà, Phú Châu | 0/06/1963 | |
29 | Châu Văn Ché | H.3 | Bộ đội Phú Châu | Tân An, Phú Châu | 0/01/1973 | |
30 | Lư Văn Chi | Xã đội trưởng | Xã Tân An | Tân An, Phú Châu | 0/07/1962 | |
31 | Nguyễn Văn Chi | CB kinh tài | Huyện Phú Châu | , , | 06/05/1962 | |
32 | Nguyễn Văn Chỉ | H.3 | Huyện đội Phú Châu | , , | 21/07/1955 | |
33 | Nguyễn Văn Chiến | C. Trưởng | Huyện đội Phú Châu | , , | 13/04/1976 | |
34 | Trần Văn Chọn | B.1 | Biệt động Tân Châu | , , | 08/03/1968 | |
35 | Nguyễn Văn Chớn | B.1 | H.Đ.P.C | , , | 0/08/1978 | |
36 | Trần Thị Chúc | Cán bộ giao liên | Huyện Phú Châu | , , | 13/08/1960 | |
37 | Nguyễn Văn Chung | H.1 | Biên phòng An Giang | , , | 13/09/1977 | |
38 | Nguyễn Văn Chung | H.3 | Long Phú, Phú Châu | 15/04/1967 | ||
39 | Lê Thị Chuông | Chiến sĩ giao liên | Xã Long Phú | , , | 04/04/1947 | |
40 | Huỳnh Văn Chương | Bộ đội Phú Châu | Vĩnh Hoà, phú Châu | 18/03/1970 | ||
41 | Đoàn Văn Cơn | Chiến sĩ | Huyện đội Phú Châu | , , | 0/04/1978 | |
42 | Lê Văn Công | B.1 | Huyện đội Phú Châu | , , | 14/02/1971 | |
43 | Nguyễn Văn Cư | H.2 | D6,E9,F339 | , , | 05/06/1978 | |
44 | Trần Văn Cức | H.2 | Bộ đội Tân Châu | , , | 21/11/1949 | |
45 | Nguyễn Văn Cứng | H.3 | C381.An Giang | , , | 24/12/1964 | |
46 | Trần Văn Cứng | B.phó ,H.3 | C381 An Giang | , , | 0/0/1972 | |
47 | Lê Văn Cuối | Du kích | Xã Phú Hội | , , | 06/05/1978 | |
48 | Trần Văn Cuội | Du kích | Xã Nhơn Hội | , , | 0/05/1977 | |
49 | Nguyễn Văn Cương | Trưởng ban | Công an xã Phước Hưng | , , | 04/09/1975 | |
50 | Nguyễn Văn Cương | Chiến sĩ | Công an xã Khánh Bình | , , | 29/01/1977 | |
51 | Cao Ngọc Cường | Chiến sĩ | D4,E9,F339 | , , | 26/06/1978 | |
52 | Nguyễn Hùng Cường | , , | ||||
53 | Nguyễn Văn Cường | CB công an | Huyện Phú Châu | , , | 03/07/1972 | |
54 | Châu Văn Đặc | A trưởng | Biệt động – TC | Tân Châu, Phú Châu | 0/0/1968 | |
55 | Phan Văn Đại | B.1 | D6,E9,F339 | , , | 08/06/1978 | |
56 | Trương Văn Dạng | Cán bộ B.1 | D.9 | Vĩnh Xương, Phú Châu | 13/11/1986 | |
57 | Nguyễn Văn Đáng | Chiến sĩ | Du kích xã Khánh Bình | , , | 15/10/1977 | |
58 | Phạm Văn Đắng | Du kích | Xã Nhơn Hội | , , | 0/0/1977 | |
59 | Lê Hoàng Danh | H.3 | D2,E9,F339 | , , | 10/06/1978 | |
60 | Lê Văn Đạt | Du kích | Xã Phú Hội | , , | 28/12/1968 | |
61 | Nguyễn Văn Đạt | Tỉnh đội An Giang | , , | 0/0/1978 | ||
62 | Nguyễn Văn Đấu | CB công an | Huyện Phú Châu | , , | 03/07/1962 | |
63 | Trần Văn Đẩu | H.3 | Biệt động Tân Châu | , , | 14/03/1973 | |
64 | Nguyễn Văn Để | Chiến sĩ | Côn an biên phòng | , , | 24/07/1975 | |
65 | Nguyễn Văn Đệ | Chiến sĩ | E9,F339 | , , | 06/06/1978 | |
66 | Đém | , , | 0/0/1972 | |||
67 | Phạm Văn Đém | B.phó | Công an tỉnh An Giang | , , | 0/0/1969 | |
68 | Điền | Chiến sĩ | C.135 Phú Châu | , , | 0/0/1948 | |
69 | Trần Văn Diệu | Chiến sĩ | Công an xã Phú Hội | , , | 09/04/1978 | |
70 | Trần Văn Dinh | A . trưởng | Du kích xã Tân An | Tân An, Phú Châu | 0/05/1951 | |
71 | Trần văn Dình | A phó | D6,E9,F339 | , , | 03/07/1978 | |
72 | Lê Văn Dịnh | H.3 | F.339 | , , | 0/06/1978 | |
73 | Nguyễn Văn Đô | Du kích | Xã Phú Hội | , , | 0/12/1968 | |
74 | Huỳnh Văn Đời | H.3 | D.512 An Giang | , , | 0/0/1970 | |
75 | Dương Đình Đống | B. phó | F339 | , , | 0/07/1978 | |
76 | Trần Văn Đổng | Chiến sĩ | C.1035.PC | , , | 0/0/1947 | |
77 | Nguyễn Văn Động | Du kích | Xã Khánh An | , , | 09/07/1978 | |
78 | Tăng Văn Đợt | Nviên | Huyện đội Phú Châu | Phước Hưng, , | 24/07/1975 | |
79 | Phan Văn Du | A. trưởng | Bộ đội Phú Châu | , , Campuchia | 30/11/1964 | |
80 | Nguyễn Văn Dũ | Du kích | Xã Nhơn Hội | , , | 0/0/1971 | |
81 | Nguyễn Phước Dư | ủy viên QS | Xã Vĩnh Hoà | Vĩnh Hoà, Phú Châu | 17/10/1947 | |
82 | Đặng Văn Dụ | H.1 | Công an vũ trang | , , | 30/04/1977 | |
83 | Tô Văn Đũ | Cán bộ H.1 | Quân y | Vĩnh Hoà, Phú Châu | 0/02/1969 | |
84 | Đức | Du kích | Xã Khánh An | , , | 0/0/1954 | |
85 | Trương Minh Đức | Cán bộ | Huyện Phú Châu | , , | 0/0/1969 | |
86 | Dương Văn Đực | Du kích | Xã Tân An | Vĩnh Hoà, Phú Châu | 0/02/1972 | |
87 | Lê Văn Đực | Chiến sĩ | Du kích xã Phú Hội | , , | 0/07/1978 | |
88 | Nguyễn Văn Đực | H.3 | Bộ đội An Giang | Tân An, Phú Châu, | 06/05/1986 | |
89 | Tạ Văn Đực | Chiến sĩ | D2,E9,F339 | , , | 0/05/1978 | |
90 | Trần văn Đực | Chiến sĩ | Công an xã Vĩnh Xương | , , | 20/06/1975 | |
91 | Trần Văn Đực | Chiến sĩ | Huyện đội Phú Châu | , , | 07/04/1978 | |
92 | Võ Văn Đực | H.3 | Biệt động Tân Châu | , , | 10/04/1967 | |
93 | Võ Văn Đực | B.trưởng | , , | 10/04/1967 | ||
94 | Nguyễn Văn Dung | Cán bộ | Xã Bẹt Chậy | , , | 08/06/1973 | |
95 | Trần Văn Dung | H.2 | Biên phòng An Giang | , , | 12/09/1977 | |
96 | Lương Văn Dũng | Trinh sát | D3.AG | , , | 26/02/1969 | |
97 | Dương Văn Dưng | Chiến sĩ | Bộ đội Phú Châu | , , | 05/05/1968 | |
98 | Lê Văn Dưng | A trưởng | Huyện đội Phú Châu | , , | 20/04/1968 | |
99 | Trịnh Văn Dưỡng | Chiến sĩ | F339 | , , | 10/06/1978 | |
100 | Phạm văn E | A. phó | Du kích xã phước Hưng | , , | 01/09/1978 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT xin chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!