Danh sách liệt sĩ tại NTLS Cà Mau – 11
TT | Số mộ | Họ và tên Liệt sỹ | N. sinh | Quê quán | Đơn vị | Chức vụ | Hy sinh |
1001 | Lô K Số 424 | Lê Thành Nhơn | 1934 | Hòa Tân – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Ấp Gành Hào | Ấp Đội Trưởng | 3/23/1966 |
1002 | Lô K Số 425 | Nguyễn Phi Hùng | 1952 | Phường 8 – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Quân Y Thị Xã Cà Mau | Trung Sĩ | 1/26/1969 |
1003 | Lô K Số 426 | Phạm Minh Định | 1935 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Thị Đội Cà Mau | Trung Đội Phó | 7/27/1961 |
1004 | Lô K Số 427 | Nguyễn Văn Vạng (Tương Lai) | 1942 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | C10 | C Phó | 3/16/1962 |
1005 | Lô K Số 428 | Từ Văn Lô (Út Hùng) | 1940 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | 1021 | B Trưởng | 9/12/1968 |
1006 | Lô K Số 429 | Lê Văn Xã | 1955 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Xã An Xuyên | Đội Viên Du Kích Xã | 7/6/1974 |
1007 | Lô K Số 430 | Bùi Nhật Sang | 1965 | Phường 4 – Tp. Cà Mau – Cà Mau | D7 – E3 – F330 | Hạ Sĩ | 2/9/1985 |
1008 | Lô K Số 431 | Trần Minh Hồng | Hòa Thành – Tp. Cà Mau – Cà Mau | C30 – E8 | 7/19/1984 | ||
1009 | Lô K Số 432 | Nguyễn Văn Lời | 1950 | Hòa Thành – Tp. Cà Mau – Cà Mau | 1021 | Thượng Sĩ | 4/10/1985 |
1010 | Lô K Số 433 | Lê Hòang Thế | 1949 | Hòa Thành – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Du Kích Xã Hòa Thành | Đội Viên Du Kích | 9/26/1968 |
1011 | Lô K Số 434 | Hùynh Văn Bay | 1953 | Hòa Thành – Tp. Cà Mau – Cà Mau | U Minh 2 | Hạ Sĩ | 11/2/1963 |
1012 | Lô K Số 435 | Phạm Văn Thắng | 1959 | Hòa Thành – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Du Kích Xã Hòa Thành | 3/21/1975 | |
1013 | Lô K Số 436 | Hùynh Tố An (Út Trâm) | 1928 | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Txcm | Tb Binh Vận | 4/20/1971 |
1014 | Lô K Số 437 | Hùynh Văn Tài (Hữu Nghĩa) | 1948 | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Châu Thành | Chiến Sĩ Ca | 1/1/1971 |
1015 | Lô K Số 438 | Hùynh Văn Thành (Việt Hùng) | 1945 | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | 1021 | B Trưởng | 2/4/1966 |
1016 | Lô K Số 439 | Bùi Văn Phước (7 Trong) | 1938 | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Định Bình | Xã Đội Phó | 3/26/1969 |
1017 | Lô K Số 440 | Lê Văn Kịch | 1947 | Khánh Bình-trần Văn Thời-cà Mau | D 306 – Qk9 | Hạ Sĩ | 10/9/1964 |
1018 | Lô L Số 441 | Hồ Văn Thọ | 1949 | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Đội Quyết Tử | Đội Phó | 3/17/1970 |
1019 | Lô L Số 442 | Dương Văn Quí | 1953 | Tạ An Khương -đầm Dơi – Cà Mau | Địa Phương Quân Giá Rai | Trung Đội Phó | 7/7/1971 |
1020 | Lô L Số 443 | Phan Uùt Thêm | 1952 | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Ấp Đội Phó | 4/28/1969 | |
1021 | Lô L Số 444 | Quách Thị Chảy ( 8 Vui ) | 1945 | Phú Mỹ – Phú Tân – Cà Mau | Đoàn Cải Lương Hương Tràm | Văn Công | 10/20/1965 |
1022 | Lô L Số 445 | Lê Văn Lắm | Phong Thạnh Tây-giá Rai-bạc Liêu | E2 – Qk9 | Trung Đội Phó | 6/15/1974 | |
1023 | Lô L Số 446 | Phạm Văn Trọng (4 Trung) | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Bt Chi Bộ Ấp | 6/25/1969 | ||
1024 | Lô L Số 447 | Phạm Minh Cảnh (7 Huynh) | Định Thành – Giá Rai – Minh Hải | Đòan 962 Qk9 | Thượng Sĩ | T4/1969 | |
1026 | Lô L Số 449 | Lê Văn Thôi | 3/14/1965 | ||||
1027 | Lô L Số 450 | Nguyễn V Hương (Việt Hùng) | 1948 | Tân Thành – Tp. Cà Mau – Cà Mau | B Trưởng | 6/16/1967 | |
1028 | Lô L Số 451 | Phan Văn Đa | 1930 | An Hòa – Giá Rai – Bạc Liêu | 1021 | Chính Trị Viên | 12/7/1966 |
1029 | Lô L Số 452 | Bùi Văn Trừ | 1942 | Hồ Thị Kỷ – Thới Bình – Cà Mau | Du Kích Xã Lợi An | Tiểu Đội Trưởng | 7/11/1969 |
1031 | Lô L Số 454 | Đòan Ngọc Châu | Đòan 8 – Qk9 | C Trưởng | 12/20/1967 | ||
1032 | Lô L Số 455 | Đòan Ngọc Minh (Hùng Sơn) | |||||
1033 | Lô L Số 456 | Phan Văn Luông (6 Phương) | 1944 | Tân Thành – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Tân Thành | Xã Đội Trưởng | 4/4/1967 |
1034 | Lô L Số 457 | Trà Du Lịch (6 Thành) | |||||
1035 | Lô L Số 458 | Phạm Văn Một | 1928 | Tân Thành – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Du Kích Xã | B Trưởng | 3/5/1970 |
1036 | Lô L Số 459 | Biện Văn Khánh | 1935 | Tân Thành – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Du Kích Ấp 9 Xã Tân Thành | B Phó | 11/11/1962 |
1037 | Lô L Số 460 | Biện Văn Hiền | Tân Thành – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Dk Xã Tân Thành | 10/26/1971 | ||
1038 | Lô L Số 461 | Trần Văn Nghĩa | 1941 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Du Kích Xã An Xuyên | Tiểu Đội Phó | 3/13/1961 |
1039 | Lô L Số 462 | Trần Văn Bông | 1932 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Dân Công Hỏa Tuyến Xã An Xuyên | Trung Đội Trưởng | 2/7/1968 |
1040 | Lô L Số 463 | Nguyễn Văn Lượm | 1947 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Xã An Xuyên | Chiến Sĩ | 2/8/1967 |
1041 | Lô L Số 464 | Bảy Quí | Tân Duyệt – Đầm Dơi – Cà Mau | Thiếu Úy | |||
1042 | Lô L Số 465 | Trương Văn Cẩn | 1946 | An Xuyên – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Ấp 9 Xã An Xuyên | Đội Viên Du Kích | 3/12/1968 |
1043 | Lô L Số 466 | Phạm Văn Hai | 1956 | Tạ An Khương – Đầm Dơi – Cà Mau | Huyện Đội Châu Thành | B Phó | 4/10/1975 |
1044 | Lô L Số 467 | Nguyễn Văn Hiếu (5 Trung) | 1951 | Lương Thế Trân – Cái Nước – Cm | 1021 | Hạ Sĩ | 3/6/1967 |
1048 | Lô L Số 471 | Thạch Văn An (Thạch An) | 1948 | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | 1021 | Hạ Sĩ | 3/11/1968 |
1049 | Lô L Số 472 | Lâm Văn Thâu | 1948 | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | 1021 | A Trưởng | 3/11/1968 |
1050 | Lô L Số 473 | Mai Văn Sang | 1922 | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Châu Thành | Phó Công An | 1970 |
1051 | Lô L Số 474 | Nguyễn Văn Út | U Minh 2 | Thượng Sĩ | 3/24/1966 | ||
1052 | Lô L Số 475 | Hứa Văn Sáng | 1952 | Định Bình – Tp. Cà Mau – Cà Mau | Du Kích Xã Định Bình | 27-2-… | |
1053 | Lô L Số 476 | Hà Văn Thậm | 1936 | Tân Thành- Tp.cà Mau -cà Mau | Xã Tân Thành | Chi Ủy Viên Xã Tân Thành | 12/27/1962 |
1054 | Lô L Số 477 | Trần Văn Y (3 Trung) | 1941 | Tạ An Khương Đông-đầm Dơi- Cm | 1009, Huyện Châu Thành | B Trưởng | 5/5/1965 |
1055 | Lô L Số 478 | Tiêu Văn Trung | 1953 | Tạ An Khương-đầm Dơi-cà Mau | Du Kích Xã | Chiến Sĩ | 4/16/1974 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT xin chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!