Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Đầm Dơi – 1
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
01 | Ngô Văn Cang | 1940 | Nguyễn Huân | Trung đội trưởng | D 309 QK9 | 17/8/1968 | Trà Nốc, Ô Môn, Bến Tre | Trần Kim Phê | Khóm 1 – Thị trấn Đầm Dơi |
02 | Ngô Công Danh | 1950 | Nguyễn Huân | Trung sĩ | C 112 | 09/02/1972 | Mất tích | Trần Kim Phê | Khóm 1 – Thị trấn Đầm Dơi |
03 | Ngô Minh Thành | 1953 | Nguyễn Huân | Hạ sĩ | Đòan 10 – QK 9 | 15/12/1972 | Mất tích | Trần Kim Phê | Khóm 1 – Thị trấn Đầm Dơi |
04 | Đặng Hữu Đức | 1946 | Tân Duyệt | Trung đội phó | Tỉnh đội Cà Mau | 07/02/1968 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Dương Thị Mỹ | Khóm 1 – Thị trấn Đầm Dơi |
05 | Trương Minh Khuyên | 1935 | Tân Duyệt | Đại đội trưởng | E1 – Quân khu 9 | 21/11/1967 | Mất tích | Trương Minh Âu | Khóm 1 – Thị trấn Đầm Dơi |
06 | Huỳnh Văn Hung | 1952 | Tạ An Khương | Thượng sĩ | Bộ đội huyện Ngọc Hiển | 12/02/1975 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Huỳnh Văn Kỷ | Khóm 1 – Thị trấn Đầm Dơi |
07 | Nguyễn Văn Ó | 1934 | Giồng Trôm | Đội viên du kích | Đội du kích ấp 12 | 20/7/1962 | Tân Hào, Giồng Trôm, Bến Tre | Trần Văn Kiên | Khóm 1 – Thị trấn Đầm Dơi |
08 | Trần Văn Hữu | 1895 | Trần Phán | Đội viên du kích | Ấp Tân Khánh | 25/9/1952 | ấp Công Điền – Trần Phán | Trần Tấn Diệp | Khóm 1 – Thị trấn Đầm Dơi |
09 | Ngô Minh Toàn | 1940 | Rạch Giá | C phó | C106 – E3 – QK9 | 17/7/1968 | Nghĩa trang Phước Trí | Ngô Văn Thuấn | Khóm 1 – Thị trấn Đầm Dơi |
10 | Nguyễn Văn Hưng | 1949 | Khánh An | Trung đội phó | D307 – QK9 | 23/5/1968 | Mất tích | Lê Ngọc Ánh | Khóm 1 – Thị trấn Đầm Dơi |
11 | Nguyễn Văn Bước | 1959 | Tân Duyệt | Tiểu đội phó | ĐPQ huyện Ngọc Hiển | 10/7/1978 | Thất lạc | Lê Ngọc Ánh | Khóm 1 – Thị trấn Đầm Dơi |
12 | Lê Văn Thêm | 1915 | Khánh Bình Đông | Trung sĩ | E Cửu Long 2 – QK 9 | 02/4/1948 | Mất tích | Lê Ngọc Ánh | Khóm 1 – Thị trấn Đầm Dơi |
13 | Trần Công Thử | 1940 | Định Thành | 02/5/1974 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Văn Tèo | Khóm 1 – Thị trấn Đầm Dơi | ||
14 | Nguyễn Văn Giông | 1940 | Tân Thuận | Trung đội trưởng | ĐPQ huyện Đâm Dơi | 16/02/1966 | ấp Tân Thành Lập – Tân Thuận | Nguyễn Hồng Hoa | Khóm 1 – Thị trấn Đầm Dơi |
15 | Lâm Thanh Hồng | 1935 | Long An | Đại đội trưởng | D501 – Cửu Long | 01/01/1966 | Trà Ôn, Trà Vinh | Tô Kim Thúc | Khóm 1 – Thị trấn Đầm Dơi |
16 | Lê Minh Thành | 1945 | Tạ An Khương | Đội viên du kích | Ấp Mương Điều- Tạ An Khương | 21/8/1968 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Thị Gương | Khóm 1 – Thị trấn Đầm Dơi |
17 | Ngọ Văn Cộng | Tân Thuận | Thượng sĩ | 1969 | Không rõ phần mộ | Ngọ Quang Trung | Khóm 1 – Thị trấn Đầm Dơi | ||
18 | Dương Văn Chạy | 1946 | Đông Hải | A trưởng | Du kích xã Hòa Thành | 29/11/1974 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Dương Thị Hiền | Khóm 1 – Thị trấn Đầm Dơi |
19 | Huỳnh Văn Phúc | 1936 | Tân Đức | Trung sĩ | Bộ đội Ngọc Hiển | 16/7/1968 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Thị Son | Khóm 1 – Thị trấn Đầm Dơi |
20 | Nguyễn Văn Tòng | 1943 | Giá Rai | Đội trưởng bảo vệ | Phòng thủ | 1970 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Văn Thị Nhành | Khóm 1 – Thị trấn Đầm Dơi |
21 | Huỳnh Thành Văn | 1931 | Vĩnh Long | Thượng sĩ | 306 | 01/4/1963 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Huỳnh Trung Cang | Khóm 1 – Thị trấn Đầm Dơi |
22 | Tạ An Khương | 1920 | Đầm Dơi | Đại đội trưởng | 122-124 Tây Đô | 06/5/1950 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Tạ Thành Vấn | Khóm 1 – Thị trấn Đầm Dơi |
23 | Trương Minh Chiến | 1955 | Tân Duyệt | Chiến sĩ | Bảo vệ T3 | 16/11/1972 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trương Văn Rớt | Khóm 2 – Thị trấn Đầm Dơi |
24 | Trần Thị Tuyết | 1942 | Thị trấn Đầm Dơi | Cán bộ giao liên | Huyện Đầm Dơi | 1966 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Ngọc Thuyền | Khóm 2 – Thị trấn Đầm Dơi |
25 | Trần Duy Thuyền | 1938 | Tân Duyệt | A trưởng du kích | xã Tân Duyệt | 22/5/1959 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lê Thị Mười | Khóm 2 – Thị trấn Đầm Dơi |
26 | Trần Văn Ngọ | 1940 | Thị trấn Đầm Dơi | Trung đội trưởng | U Minh II | 27/7/1963 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Ngọc Thuyền | Khóm 2 – Thị trấn Đầm Dơi |
27 | Trần Văn Trung | 1964 | Tân Tiến | Chiến sĩ | ĐPQ Đầm Dơi | 27/12/1965 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Quốc Chiến | Khóm 2 – Thị trấn Đầm Dơi |
28 | Trần Văn Chánh | 1943 | Tân Tiến | Đội viên du kích | Du kích ấp | 23/01/1960 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Quốc Chiến | Khóm 2 – Thị trấn Đầm Dơi |
29 | Bùi Hùng Dân | 1942 | Tân Tiến | Thượng sĩ | Tỉnh đội Cà Mau | 30/12/1972 | Khóm II, Thị trấn Đầm Dơi | Bùi Hồng Loan | Khóm 2 – Thị trấn Đầm Dơi |
30 | Phan Ngọc Thọ | 1938 | Tân Duyệt | Trung đội trưởng | U Minh II | 04/01/1963 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Phan Thanh Phong | Khóm 2 – Thị trấn Đầm Dơi |
31 | Nguyễn Văn Tấn | 1930 | Đông Hưng – KG | Phó bí thư xã | xã Đông Hưng | 29/12/1956 | Nghĩa trang An Minh, Kiên Giang | Nguyễn Văn Minh | Khóm 2 – Thị trấn Đầm Dơi |
32 | Trần Ngọc Cảnh | 1937 | Tân Duyệt | Tiểu đội trưởng | Du kích xã | 15/4/1963 | Khóm II, Thị trấn Đầm Dơi | Đặng Thị Tiếp | Khóm 2 – Thị trấn Đầm Dơi |
33 | Trần Ngọc Minh | 1930 | Tân Duyệt | Trung đội trưởng | D306 Miền | 03/3/1963 | ấp Cái Sắn, Trí Phải | Trần Ngọc Giao | Khóm 2 – Thị trấn Đầm Dơi |
34 | Trần Quang Lộc | 1941 | Tân Duyệt | Phóng viên nhà báo | Trung ương Cục | 01/1968 | Mất tích | Trần Văn Năm | Khóm 2 – Thị trấn Đầm Dơi |
35 | Trần Quang Vinh | 1948 | Tân Duyệt | Trung đội trưởng | Biệt động Cà Mau | 17/6/1968 | Mất tích | Trần Bá tứ | Khóm 2 – Thị trấn Đầm Dơi |
36 | Trần Bá Huê | 1929 | Tân Duyệt | Tiểu đội trưởng | D307 | 25/2/1967 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Bá Tứ | Khóm 2 – Thị trấn Đầm Dơi |
37 | Phạm Văn Đạt | 1958 | Tân Hưng | Đội viên Du kích | xã Lương Thế Trân | 22/9/1974 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lâm Thị Xuân | Khóm 2 – Thị trấn Đầm Dơi |
38 | Lương Hoàng Thắng | 1954 | Tân Duyệt | Chiến sĩ | Công trường Ngọc Hiển | 16/5/1970 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Lương Minh Chiến | Khóm 2 – Thị trấn Đầm Dơi |
39 | Huỳnh Văn Bảnh | 1932 | Tân Duyệt | Ủy viên đoàn TN | xã Tân Duyệt | 21/5/1959 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Thị Bình | Khóm 2 – Thị trấn Đầm Dơi |
40 | Lê Văn Đấu | 1944 | Giá Rai | Xã đội trưởng | xã Trí Phải | 16/11/1971 | Nghĩa trang Tràm Thẻ | Trịnh Thu Dân | Khóm 3 – Thị trấn Đầm Dơi |
41 | Nguyễn Văn Thì | 1936 | Đồng Tháp | Thượng sĩ | E Quyết thắng | 11/3/1967 | Vĩnh Linh, Quảng Trị | Trần Thị Hồ | Khóm 3 – Thị trấn Đầm Dơi |
42 | Phạm Văn Trinh | 1955 | Quách Phẩm | Trung sĩ | E8 – QK9 | 19/01/1975 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Nguyễn Văn Thiệt | Khóm 3 – Thị trấn Đầm Dơi |
43 | Trần Trọng Điểm | 1951 | Tân Ân | Cán bộ | Tuyên giáo tỉnh | 25/02/1975 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Trần Quang Vinh | Khóm 3 – Thị trấn Đầm Dơi |
44 | Dương Văn Điệp | 1957 | Tạ An Khương | Trung sĩ | C7 Công Binh Cà Mau | 07/01/1979 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Dương Hùng Dũng | Khóm 3 – Thị trấn Đầm Dơi |
45 | Tạ Tấn Tài | 1940 | Tạ An Khương | Cán bộ ty giáo dục | Bình Minh, V.Long | 21/4/1970 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Tạ Tấn Minh | Khóm 3 – Thị trấn Đầm Dơi |
46 | Trần Quang Mẫn | 1941 | Phong Lạc | Thường vụ | Tỉnh đoàn Cà Mau | 1971 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Phù Thị Bỉ | Khóm 4 – Thị trấn Đầm Dơi |
47 | Trần Quang Thành | 1937 | Phong Thạnh | Đại đội phó | Pháo binh F9 | 6/1968 | Khóm IV, Thị trấn Đầm Dơi | Phù Thị Bỉ | Khóm 4 – Thị trấn Đầm Dơi |
48 | Lê Văn Út | 1943 | Tân Trung, Cái Nước | Đội viên du kích | xã Tân Trung | 06/3/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Ánh Tuyết | Khóm 4 – Thị trấn Đầm Dơi |
49 | Đinh Ngọc Hữu | 1946 | Tân Duyệt | Trung đội phó | D309 – Quân khu 9 | 15/3/1969 | Nghĩa trang Hóc Hoả, Long Xuyên | Nguyễn Thị Xuyên | Khóm 4 – Thị trấn Đầm Dơi |
50 | Nguyễn Việt Kháng | 1951 | Trần Phán | Cán bộ Kinh Tài | xã Trần Phán | 24/10/1974 | Nghĩa trang Thạnh Trị – Sóc Trăng | Nguyễn Thị Năm | Khóm 4 – Thị trấn Đầm Dơi |
51 | Nguyễn Việt Đẳng | 1913 | Ba Tri | Hoạt động mật | Tổ đảng | 07/9/1962 | xã Tân Trung – Đầm Dơi | Nguyễn Thị Năm | Khóm 4 – Thị trấn Đầm Dơi |
52 | Nguyễn Viết Ngươn | 1934 | Trần Phán | Trưởng kinh tài | xã Trần Phán | 20/11/1964 | xã Tân Trung, Đầm Dơi | Nguyễn Thị Năm | Khóm 4 – Thị trấn Đầm Dơi |
53 | Trương Văn Đông | 1942 | Hiệp Bình -Đ.Dơi | Tiểu đội trưởng | Du kích xã 10 Hải | 01/7/1966 | Nghĩa trang huyện Giá Rai | Trương Thanh Hoa | Khóm 4 – Thị trấn Đầm Dơi |
54 | Lê Văn Bé | 1954 | Trần Phán | Đội viên du kích | xã Trần Phán | 09/4/1973 | Khóm 3 – Thị trấn Đầm Dơi | Vưu Thị Mười | Khóm 4 – Thị trấn Đầm Dơi |
55 | Lê Minh Chẩm | 1924 | Tạ An Khương | Cơ sở xã | xã Tạ An Khương | 5/1959 | Khóm 3 – Thị trấn Đầm Dơi | Vưu Thị Mười | Khóm 4 – Thị trấn Đầm Dơi |
56 | Nguyễn Văn Sẳng | 1912 | Tân Duyệt | Cán bộ xã | xã Tân Duyệt | 27/4/1959 | Khóm 4 – Thị trấn Đầm Dơi | Nguyễn Hồng Hoàng | Khóm 4 – Thị trấn Đầm Dơi |
57 | Mai Văn Nam | 1933 | Bến Tre | Trưởng công an | Xã Phú An Hòa | 11/02/1966 | Bến Tre | Trần Thị Đông | Khóm 4 – Thị trấn Đầm Dơi |
58 | Huỳnh Văn Tỏ | 1921 | Thị trấn Đầm Dơi | Nồng cốt Đảng | Ấp Tân Long – Tân Duyệt | 18/3/1959 | Khóm 4 – Thị trấn Đầm Dơi | Nguyễn Thị Diểu | Khóm 4 – Thị trấn Đầm Dơi |
59 | Trương Văn Bông | 1945 | Tân Thuận | Chiến sĩ | U Minh II | 25/02/1972 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Trương Thanh Hoa | Khóm 4 – Thị trấn Đầm Dơi |
60 | Vũ Xuân Hường | 1945 | Yên Mô | Trung đội trưởng | Sư đoàn E341 | 10/7/1972 | Mất xác | Phạm Thị Mơ | Khóm 4 – Thị trấn Đầm Dơi |
61 | Nguyễn Xá | 1926 | Bình Trị Thiên | Chiến sĩ | 319, Trung đoàn 101 | 18/02/1948 | Mất xác | Nguyễn Ngữ | Khóm 4 – Thị trấn Đầm Dơi |
62 | Trương Văn Kiếm | 1935 | Tân Thuận | Đại đội phó | U Minh II | 05/3/1968 | Mất tích | Trương Thanh Hoa | Khóm 4 – Thị trấn Đầm Dơi |
63 | Trương Quốc Phú | 1931 | Thanh Hoá | Thượng sĩ | P2 Nam Bộ | 14/4/1967 | Mất tích | Trương Quốc Quý | Khóm 4 – Thị trấn Đầm Dơi |
64 | Trần Văn Tấn | 1942 | Tạ An Khương | Cơ sở nội tuyến | xã Tạ An Khương | 04/11/1962 | Khóm II, Thị trấn Đầm Dơi | Trần Tấn Nghiêm | Khóm 4 – Thị trấn Đầm Dơi |
65 | La Văn Vinh | 1961 | Tân Trung | Hạ sĩ | 28/10/1986 | Mất xác | La Văn Vinh | Khóm 4 – Thị trấn Đầm Dơi | |
66 | Nguyễn Văn Đặng | 1938 | Quách Phẩm B | Tiểu đoàn phó | Miền Đông | 24/7/1968 | Mất tích | Nguyễn Thị Bông | Khóm 4 – Thị trấn Đầm Dơi |
67 | Trần Văn Nghi | 1924 | Tạ An Khương | Tổ trưởng nông hội | Ấp Mương Điều | 01/3/1961 | ấp Mương Điều – Tạ An Khương | Đặng Thị Út | Khóm 4 – Thị trấn Đầm Dơi |
68 | Võ Văn Lợi | 1953 | Trần Phán | ấp đội phó | Ấp Tân Điền | 11/4/1974 | Ấp Tân Khánh, Tân Duyệt | Phạm Hạnh Châu | Khóm 4 – Thị trấn Đầm Dơi |
69 | Bùi Văn Nhơn | 1944 | Tân Duyệt | Đội viên du kích | Ấp Đồng Tâm A | 18/7/1960 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Bùi Thanh Tâm | Khóm 4 – Thị trấn Đầm Dơi |
70 | Bùi Tấn Đức | 1948 | Tân Duyệt | Thượng sĩ | Bộ đội huyện Đầm Dơi | 07/6/1961 | Không rõ địa chỉ | Bùi Thanh Tâm | Khóm 4 – Thị trấn Đầm Dơi |
71 | Võ Văn Em | 1955 | Campuchia | Hạ sĩ | Quân khu 9 | 1974 | Không rõ phần mộ | Võ Văn Rơi | Khóm 4 – Thị trấn Đầm Dơi |
72 | Phan Thanh Diệu | 1927 | Ba Tri | Thiếu tá | Hậu Cần, QK9 | 02/11/1972 | Không rõ địa chỉ | Nguyễn Thị Phụng | Khóm 4 – Thị trấn Đầm Dơi |
73 | Lê Văn Yêm | 1937 | Vĩnh Long | Bí thư xã | xã Trần Phán | 1967 | Không rõ địa chỉ | Trần Thị Hận | Khóm 4 – Thị trấn Đầm Dơi |
74 | Nguyễn Văn Trãi | 1934 | Hậu Giang | Xã đội trưởng | xã Đông Phú | 09/9/1969 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lê Chí Nhân | Khóm 5 – Thị trấn Đầm Dơi |
75 | Nguyễn Cao Thiên | 1951 | Tạ An Khương | Binh nhất | U Minh II | 16/10/1968 | xã Tân Lộc, Thới Bình | Lê Chí Nhân | Khóm 5 – Thị trấn Đầm Dơi |
76 | Nguyễn Lê Văn | 1953 | Tạ An Khương | Chiến sĩ | BĐ Chủ lực Miền Đông | 04/5/1967 | Nghĩa trang thành phố Cần Thơ | Lê Chí Nhân | Khóm 5 – Thị trấn Đầm Dơi |
77 | Nguyễn Tấn Phước | 1926 | Tân Duyệt | ấp đội trưởng | Ấp Tân Trung- Tân Duyệt | 29/4/1961 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Đại Tư | Khóm 6 – Thị trấn Đầm Dơi |
78 | Phạm Văn Thọ | 1938 | Thành Điền | Bí thư chi đoàn | xã Thành Điền | 20/02/1960 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trương Thị Cẩm Tú | Khóm 6 – Thị trấn Đầm Dơi |
79 | Lê Công Đặng | 1933 | Bến Tre | Trung đội trưởng | SĐ 330, B2 | 17/01/1966 | Nghĩa trang tỉnh Bến Tre | Nguyễn Thị Do | Khóm 6 – Thị trấn Đầm Dơi |
80 | Đặng Công Toàn | 1939 | Tân Duyệt | Đoàn viên | xã đoàn Tân Duyệt | 12/02/1959 | Khóm 6, Thị trấn Đầm Dơi | Đặng Văn Phan | Khóm 6 – Thị trấn Đầm Dơi |
81 | Lê Văn Nghĩa | 1941 | Hiệp Tùng | Trung đội phó | ĐPQ Đầm Dơi | 07/3/1966 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Nguyễn Thị Hạnh | Khóm 6 – Thị trấn Đầm Dơi |
82 | Phùng Tấn Đạt | 1948 | Tân Duyệt | Đội viên du kích | xã Tân Duyệt | 07/4/1972 | Không rõ phần mộ | Dương Kim Hương | Khóm 6 – Thị trấn Đầm Dơi |
83 | Lê Minh Thượng | 1948 | Tạ An Khương | Đội phó | C9 | 01/5/1969 | Nghĩa trang huyện Thạnh Trị | Nguyễn Thị Hạnh | ấp Tân Phú – Tạ An Khương |
84 | Đào Văn Hai | 1930 | Tạ An Khương | A phó du kích | Ấp Mương Điều | 08/01/1950 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Thị Sách | ấp Tân Phú – Tạ An Khương |
85 | Võ Văn Hy | 1930 | Tạ An Khương | C trưởng | F330 | 17/5/1952 | tại An Giang | Lâm Thị Ký | ấp Tân Phú – Tạ An Khương |
86 | Đào Thanh Hoà | 1929 | Tạ An Khương | Ấp đội trưởng | Ấp Liên Hòa | 22/5/1964 | ấp Tân Phú, Tạ An Khương | Võ Thị Nhi | ấp Tân Phú – Tạ An Khương |
87 | Dương Tấn Trích | 1947 | Tạ An Khương | Thượng sĩ | U Minh I | 18/9/1963 | Nghĩa trang An Biên, Kiên Giang | Dương Thành Công | ấp Tân Phú – Tạ An Khương |
88 | Nguyễn Văn Hiếu | 1931 | Tạ An Khương | Trưởng an ninh | Vùng 3, ấp Tân Phú | 14/01/1971 | ấp Tân Phú, Tạ An Khương | Nguyễn Thị Năm | ấp Tân Phú – Tạ An Khương |
89 | Nguyễn Tấn Thành | 1957 | Tạ An Khương | Tiểu đội trưởng | Du kích xã Tạ A .Khương | 15/5/1973 | ấp Tân Phú, Tạ An Khương | Nguyễn Thị Năm | ấp Tân Phú – Tạ An Khương |
90 | Đặng Văn Tám | 1919 | Tạ An Khương | A trưởng du kích | Ấp Mương Điều | 30/4/1947 | ấp Mương Điều B, Tạ An Khương | Đặng Văn Thành | ấp Tân Phú – Tạ An Khương |
91 | Huỳnh Văn Nghiệm | 1938 | Tạ An Khương | Tiểu đội phó | 1009 | 22/11/1974 | Phú Quốc, Kiên Giang | Lâm Thị Hạnh | ấp Tân Phú – Tạ An Khương |
92 | Trần Văn Đấu | 1950 | Tạ An Khương | Chiến sĩ | Phòng thủ tỉnh ủy Cà Mau | 1969 | Không rõ phần mộ | Trần Thanh Bình | ấp Tân Phú – Tạ An Khương |
93 | Trần Thị Mãnh | 1952 | Tạ An Khương | Giao liên | xã Tạ An Khương | 1972 | Ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương | Trần Thanh Bình | ấp Tân Phú – Tạ An Khương |
94 | Đoàn Văn Sen | 1923 | Tạ An Khương | Cán bộ binh vận | xã Tạ An Khương | 1972 | Ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương | Đoàn Văn Tám | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương |
95 | Phạm Văn Hồ | 1941 | Tạ An Khương | Giao liên | xã Tạ An Khương | 14/5/1959 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Phan Văn Bình | ấp Tân Phú – Tạ An Khương |
96 | Văn Công Tịnh | 1945 | Tạ An Khương | Đại đội phó | Tiểu đoàn 309 | 21/4/1965 | Thất lạc | Lê Kim Hương | ấp Thị trấn – Đầm Dơi |
97 | Huỳnh Hữu Phúc | 1947 | Tạ An Khương | Y sĩ | Tiểu đoàn 306 | 23/9/1968 | Nghĩa trang xã Bình Minh | Huỳnh Hữu Út | ấp Tân Phú – Tạ An Khương |
98 | Huỳnh Minh Hiệp | 1940 | Tạ An Khương | Đại đội trưởng | 25/12/1970 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Huỳnh Hữu Út | ấp Tân Phú – Tạ An Khương | |
99 | Lê Văn Đôi | 1953 | Tạ An Khương | Chiến sĩ | Tiểu đoàn 307 | 04/3/1969 | Nghĩa trang thành phố Cần Thơ | Lê Quốc Khởi | ấp Tân Phú – Tạ An Khương |
100 | Lê Văn Nghi | 1941 | Tạ An Khương | Trung đội phó | E1 KB | 30/6/1966 | Không rõ phần mộ | Trần Hồng Lài | ấp Mỹ Phú – Tạ An Khương |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT xin chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!