Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Đầm Dơi – 3
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
201 | Huỳnh Văn Út | 1940 | Tạ An Khương | Đội viên du kích | Ấp Tân Điền B | 04/8/1960 | ấp Tân Điền A- Tạ An Khương | Huỳnh Văn Liễm | ấp Tân Điền A – Tạ An Khương |
202 | Nguyễn Văn Tư | 1897 | Tạ An Khương | Đấu tranh trực diện | Ấp Tân Điền B | 15/8/1961 | ấp Tân Điền A- Tạ An Khương | Huỳnh Thị An | ấp Tân Điền A – Tạ An Khương |
203 | Lê Tấn Việt | 1953 | Tạ An Khương | Đại đội phó | C8 pháo binh tỉnh | 02/7/1973 | Không rõ phần mộ | Lê Tấn Nam | ấp Tân Điền A – Tạ An Khương |
204 | Lý Văn Tham | 1937 | Tạ An Khương | Tiểu đội trưởng | xã Tạ An Khương | 03/02/1963 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lý Văn Thuyết | ấp Tân Điền A – Tạ An Khương |
205 | Trần Văn Đàng | 1934 | Tạ An Khương | Thượng sĩ | 1009 | 1964 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Văn Lương | ấp Tân Điền A – Tạ An Khương |
206 | Lê Văn Thông | 1941 | Tạ An Khương | Cán bộ | Ấp Tân Điền | 15/6/1962 | ấp Tân Điền A- Tạ An Khương | Lê Văn Tạo | ấp Tân Điền A – Tạ An Khương |
207 | Phan Văn Kiếm | 1945 | Tạ An Khương | Đại đội trưởng | Trại thương binh Cà Mau | 31/12/1969 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Phan Thị Hà | ấp Tân Điền A – Tạ An Khương |
208 | Sơn Buôn | 1950 | Tạ An Khương | Trung đội trưởng | ĐPQ Ngọc Hiển | 29/10/1968 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Sơn Ngọc Em | ấp Tân Điền A – Tạ An Khương |
209 | Lê Văn Xúa | 1913 | Tạ An Khương | Thư ký công an | xã Tạ An Khương | 06/7/1971 | ấp Tân Điền A- Tạ An Khương | Huỳnh Thị Nguyệt | ấp Tân Điền A – Tạ An Khương |
210 | Đặng Văn Ở | 1924 | Tạ An Khương | Thượng sĩ | C2014 | 12/11/1953 | Nghĩa trang tỉnh Sóc Trăng | Đặng Văn Mãnh | ấp Tân Điền A – Tạ An Khương |
211 | Huỳnh Thị Điều | 1958 | Tạ An Khương | Binh nhất | D516 – Bến Tre | 05/10/1969 | Lương Huế, Giồng Chôm, Bến Tre | Huỳnh Văn Trường | ấp Tân Điền A – Tạ An Khương |
212 | Bùi Văn Nghĩa | 1926 | Tạ An Khương | Tiểu đội phó | Công an XP Cà Mau | 12/12/1948 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Bùi Thị Lan | ấp Tân Điền A – Tạ An Khương |
213 | Trần Việt Trung | 1958 | Tạ An Khương | Trung sĩ | Đội vệ binh Cà Mau | 22/7/1979 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Võ Thị Hạnh | ấp Tân Điền A – Tạ An Khương |
214 | Võ Văn Ngọc | 1915 | Tạ An Khương | Trung đội trưởng | xã Tạ An Khương | 12/3/1963 | ấp Tân Điền A- Tạ An Khương | Võ Văn Thình | ấp Tân Điền A – Tạ An Khương |
215 | Trần Văn Y | 1940 | Tạ An Khương | Trung đội trưởng | ĐPQ Ngọc Hiển | 05/5/1965 | Nghĩa trang Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Hồ Thị Lý | ấp Mương Đường – Tạ An Khương |
216 | Trần Văn Bé | 1940 | Tạ An Khương | B trưởng du kích | xã Tạ An Khương | 30/10/1973 | ấp Mương Đường – Tạ An Khương | Lý Thị Tư | ấp Mương Đường – Tạ An Khương |
217 | Phạm Hồng Hải | 1969 | Tạ An Khương | Chiến sĩ | Tiểu đoàn 9 sư 330 | 21/9/1987 | Không rõ phần mộ | Phạm Thị Thanh | ấp Mương Đường – Tạ An Khương |
218 | Võ Văn Ly | 1953 | Tạ An Khương | A trưởng | Bảo vệ khu Ủy | 29/4/1971 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lê Thị Nữ | ấp Mương Đường – Tạ An Khương |
219 | Nguyễn Châu Văn | 1890 | Tạ An Khương | Chủ tịch Mặt trận | xã Tân Duyệt | 12/8/1959 | ấp Mương Đường – Tạ An Khương | Nguyễn Hồng Linh | ấp Mương Đường – Tạ An Khương |
220 | Đặng Huỳnh Phong | 1942 | Tạ An Khương | Đại đội trưởng | D7 E2 F3 | 01/9/1972 | ấp Mương Đường – Tạ An Khương | Đặng Trung Kiên | ấp Mương Đường – Tạ An Khương |
221 | Lê Minh Em | 1932 | Tạ An Khương | Phó bí thư | Xã đoàn Tạ An Khương | 21/04/1959 | ấp Mương Đường – Tạ An Khương | Nguyễn Thị Phước | ấp Mương Đường – Tạ An Khương |
222 | Võ Văn Lòng | 1943 | Tạ An Khương | Trạm trưởng | Ban giao bưu ĐắcLắc | 17/3/1969 | Không rõ phần mộ | Võ Thanh Tao | ấp Mương Đường – Tạ An Khương |
223 | Nguyễn Văn Lợi | 1942 | Tạ An Khương | A trưởng du kích | xã Tạ An Khương | 24/10/1961 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Bá Thạnh | ấp Mương Đường – Tạ An Khương |
224 | Tiêu Hồng Việt | 1952 | Tạ An Khương | Hạ sĩ | ĐPQ Ngọc Hiển | 05/5/1969 | ấp Mương Đường – Tạ An Khương | Tiêu Quốc Việt | ấp Mương Đường – Tạ An Khương |
225 | Nguyễn Thành Nhung | 1927 | Tạ An Khương | Thư ký thanh niên | xã Tân Duyệt | 18/5/1947 | ấp Mương Đường – Tạ An Khương | Nguyễn Minh Tấn | ấp Mương Đường – Tạ An Khương |
226 | Lê Đề | 1933 | Tạ An Khương | Du kích mật | Ấp Mương Đường | 18/8/1972 | ấp Mương Đường – Tạ An Khương | Nguyễn Thị Hoa | ấp Mương Đường – Tạ An Khương |
227 | Đoàn Văn Xứng | 1948 | Tạ An Khương | ấp đội phó | Ấp Mương Đường | 25/4/1972 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Thị Út | ấp Mương Đường – Tạ An Khương |
228 | Nguyễn Hoài Sơn | 1951 | Tạ An Khương | Trung sĩ | Bội đội huyện Đầm Dơi | 30/12/1971 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Đặng Thị Tho | ấp Mương Đường – Tạ An Khương |
229 | Đặng Bé Xuân | 1947 | Tạ An Khương | Phó bí thư | Xã đoàn Tạ An Khương | 03/6/1970 | ấp Mương Đường – Tạ An Khương | Trần Thu Hà | ấp Mương Đường – Tạ An Khương |
230 | Thái Văn Út | 1954 | Tạ An Khương | Đội viên du kích | xã Tạ An Khương | 24/4/1971 | ấp Mương Đường – Tạ An Khương | Thái Như Sơn | ấp Mương Đường – Tạ An Khương |
231 | Nguyễn Văn Quấy | 1940 | Phú Mỹ | Cán bộ binh vận | Binh vận tỉnh Cà Mau | 20/7/1971 | ấp Mương Đường – Tạ An Khương | Đặng Như Lùng | ấp Mương Đường – Tạ An Khương |
232 | Phạm Văn Trung | 1947 | Tạ An Khương | Thượng sĩ (Y tá) | Tỉnh đội Cà Mau | 24/5/1971 | ấp Mương Đường – Tạ An Khương | Phạm Thành Bích | ấp Mương Đường – Tạ An Khương |
233 | Phạm Văn Quý | 1942 | Tạ An Khương | Hạ sĩ | U Minh II | 02/10/1961 | ấp Mương Đường – Tạ An Khương | Phạm Thành Bích | ấp Mương Đường – Tạ An Khương |
234 | Phạm Văn Do | 1933 | Tạ An Khương | C trưởng | U Minh II | 02/02/1972 | ấp Mương Đường – Tạ An Khương | Phạm Văn Bích | ấp Mương Đường – Tạ An Khương |
235 | Phạm Văn Nhân | 1907 | Tạ An Khương | Đảng viên | Ấp Cây Thơ – Năm Căn | 14/6/1960 | ấp Mương Đường – Tạ An Khương | Phạm Văn Bích | ấp Mương Đường – Tạ An Khương |
236 | Đặng Văn Vinh | 1950 | Tạ An Khương | Cán bộ | Giao bưu tỉnh Cà Mau | 13/6/1970 | ấp Mương Đường – Tạ An Khương | Đặng Thanh Hoà | ấp Mương Đường – Tạ An Khương |
237 | Hứa Ngọc Giàu | 1959 | Tạ An Khương | Tiểu đội phó | Bảo vệ khu 9 | 6/1971 | Nghĩa trang huyện Vĩnh Thuận | Phương Thanh Vân | ấp Mương Đường – Tạ An Khương |
238 | Hứa Ngọc Vĩnh | 1948 | Tạ An Khương | Thượng sĩ | 209K | 20/8/1974 | Không rõ phần mộ | Phương Thanh Vân | ấp Mương Đường – Tạ An Khương |
239 | Nguyễn Văn Tấn | 1935 | Đông Thới | Binh nhất | T3 QK9 | 10/8/1967 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trương Thị Hiệp | ấp Mương Điều B – Tạ An Khương |
240 | Trần Thành Lạc | 1919 | Tạ An Khương | Cán bộ | Binh vận tỉnh Cà Mau | 04/12/1968 | Mất tích | Nguyễn Thị Tú | ấp Mương Điều B – Tạ An Khương |
241 | Trần Văn Khuôi | 1946 | Tạ An Khương | B trưởng | HT 801 730 E 1 | 06/3/1968 | Mất tích | Trần Văn Duôl | ấp Mương Điều B – Tạ An Khương |
242 | Dương Thành Kim | 1928 | Vĩnh Mỹ B | Trung đội phó | Vệ quốc đoàn | 21/6/1950 | Vĩnh Hưng, Vĩnh Lợi , Bạc Liêu | Nguyễn Thị Hoa | ấp Mương Điều B – Tạ An Khương |
243 | Đoàn Mi Rô | 1942 | Tạ An Khương | Phân đoàn trưởng | Giao liên Tạ An Khương | 01/11/1969 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Phạm Thị Hoa | ấp Tân Thành A – TAKhương Nam |
244 | Lê Văn Hỏi | 1952 | Tạ An Khương | Cán bộ bảo vệ | Khu uỷ Nam bộ | 02/02/1971 | Nghĩa trang Rạch Giá | Văn Thị Sáu | ấp Mương Điều B – Tạ An Khương |
245 | Đặng Văn Quân | 1940 | Tạ An Khương | Đội viên du kích | xã Tạ An Khương | 29/02/1961 | ấp Mương Điều B- Tạ An Khương | Trương Thị Thạnh | ấp Mương Điều B – Tạ An Khương |
246 | Dương Văn Điểu | 1935 | Tạ An Khương | Trưởng ban kinh tài | Ấp Mương Đường | 16/12/1970 | ấp Mương Điều B- Tạ An Khương | Dương Thị Son | ấp Mương Điều B – Tạ An Khương |
247 | Lê Thu Hồng | 1951 | Tạ An Khương | A phó du kích | xã Tạ An Khương | 13/7/1972 | ấp Mương Điều B- Tạ An Khương | Lê Thu Hồng | ấp Mương Điều B – Tạ An Khương |
248 | Võ Văn Nhân | 1921 | Tạ An Khương | Chi uỷ viên chi bộ | xã Tạ An Khương | 16/4/1975 | ấp Mương Điều B- Tạ An Khương | Võ Thị Đặng | ấp Mương Điều B – Tạ An Khương |
249 | Phạm Văn Sang | 1937 | Tạ An Khương | Đoàn viên, Cán bộ mật | Xã đoàn Tạ An Khương | 20/02/1959 | ấp Mương Điều B- Tạ An Khương | Võ Thị Đặng | ấp Mương Điều B – Tạ An Khương |
250 | Đặng Văn Cọp | 1949 | Tạ An Khương | xã đội phó | xã Tạ An Khương | 30/12/1972 | ấp Mương Điều B- Tạ An Khương | Đặng Thị Phiến | ấp Mương Điều B – Tạ An Khương |
251 | Trần Văn Hợi | 1922 | Tạ An Khương | Đại đội phó | Tiểu đoàn Tây Đô | 14/3/1951 | ấp Mương Điều B- Tạ An Khương | Trần Minh Châu | ấp Mương Điều B – Tạ An Khương |
252 | Dương Minh Chánh | 1930 | Tạ An Khương | Ấp đội phó | Ấp Mương Điều | 08/01/1950 | ấp Mương Điều B- Tạ An Khương | Dương Hồng Thắm | ấp Mương Điều B – Tạ An Khương |
253 | Trương Văn Bé | 1940 | Tạ An Khương | Trung sĩ | Bộ đội Giá Rai | 29/5/1963 | Nghĩa trang huyện Giá Rai | Trương Thị Liên | ấp Mương Điều B – Tạ An Khương |
254 | Đào Quốc Hùng | 1961 | Tạ An Khương | Binh nhất | Trung đoàn 732 | 02/3/1985 | Nghĩa trang Xiêm Riệp, Campuchia | Đào Hoàng Út | ấp Mương Điều B – Tạ An Khương |
255 | Nguyễn Văn Sự | 1917 | Tạ An Khương | Trưởng ban cán sự | Ấp Tân Hồng | 07/02/1962 | ấp Mương Điều B- Tạ An Khương | Nguyễn Thị Tiễn | ấp Mương Điều B – Tạ An Khương |
256 | Dương Thị Hoa | 1929 | Tạ An Khương | Giao liên ấp | Giao liên ấp | 17/9/1961 | Mất tích | Nguyễn Thị Tiễn | ấp Mương Điều B – Tạ An Khương |
257 | Phạm Văn Biển | 1956 | Tạ An Khương | Chiến sĩ công an | VT Khu Tây Nam Bộ | 13/7/1972 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Phan Văn Oanh | ấp Xóm Mới – Tạ An Khương Đông |
258 | Phan Văn Chiểu | 1956 | Tạ An Khương | A trưởng du kích | xã Tạ An Khương | 20/11/1970 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Phan Văn Oanh | ấp Xóm Mới – Tạ An Khương Đông |
259 | Bùi Văn Tài | 1945 | Tạ An Khương | Thượng sĩ | Công trường 9 QK | 19/4/1970 | Không rõ phần mộ | Phan Văn Nhàn | ấp Xóm Mới – Tạ An Khương Đông |
260 | Lê Phát Hưng | 1935 | Tạ An Khương | Cán bô | Ấp Tân Thới | 02/9/1969 | ấp Tân Thới B- Tạ An Khương Đông | Lê Văn Tản | ấp Xóm Mới – Tạ An Khương Đông |
261 | Đỗ Thành Đạt | 1924 | Tạ An Khương | Thượng sĩ | C200 Long Châu Hà | 16/7/1949 | Mất tích | Tạ Thị Phiến | ấp Xóm Mới – Tạ An Khương Đông |
262 | Trịnh Văn Phúc | 1950 | Tạ An Khương | Trung đội trưởng | Quân khu 9 | 31/01/1968 | Mất tích | Trịnh Thị Thương | ấp Xóm Mới – Tạ An Khương Đông |
263 | Nguyễn Văn Lộc | 1942 | Tạ An Khương | Đội viên du kích | xã Tạ An Khương | 21/5 | ấp Xóm Mới- Tạ An Khương Đông | Nguyễn Thị Xuân | ấp Xóm Mới – Tạ An Khương Đông |
264 | Nguyễn Văn Cường | 1968 | Tạ An Khương | Chiến sĩ | Quân khu 9 | 1985 | Mất tích | Nguyễn Thị Xuân | ấp Xóm Mới – Tạ An Khương Đông |
265 | Trương Văn Tài | 1947 | Tạ An Khương | Đại đội phó | D 307 | 14/4/1972 | Nghĩa trang tỉnh Càn Thơ | Trương Minh Tèo | ấp Xóm Mới – Tạ An Khương Đông |
266 | Ngô Văn Lưới | 1937 | Hoà Thành | Tiểu đội trưởng | 1021 Giá Rai | 28/4/1958 | xã Hoà Thành – Thành phố Cà Mau | Ngô Văn Kế | ấp Xóm Mới – Tạ An Khương Đông |
267 | Bùi Đại Lợi | 1948 | Tạ An Khương | Đội viên du kích | Ấp Tân Thới A | 13/11/1971 | ấp Tân Thới B- Tạ An Khương Đông | Nguyễn Thị Tám | ấp Xóm Mới – Tạ An Khương Đông |
268 | Lê Văn Mênh | 1935 | Tạ An Khương | C phó | D Cán bộ Khu Ủy | 12/3/1970 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lê Hoàng Vũ | ấp Xóm Mới – Tạ An Khương Đông |
269 | Trần Văn Lành | 1953 | Tạ An Khương | B trưởng du kích | xã Tạ An Khương | 01/12/1971 | ấp Xóm Mới- Tạ An Khương Đông | Trần Hoàng Nhỏ | ấp Xóm Mới – Tạ An Khương Đông |
270 | Mai Văn Chiến | 1944 | Tạ An Khương | Đội viên du kích | xã Tạ An Khương | 09/9/1972 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Thị Cúc | ấp Xóm Mới – Tạ An Khương Đông |
271 | Phạm Văn Bé | 1948 | Tạ An Khương | Trung sĩ | D303 QK9 | 23/01/1966 | Nghĩa trang huyện Gò Quao | Phạm Văn Sáu | ấp Xóm Mới – Tạ An Khương Đông |
272 | Nguyễn Văn Oắn | 1948 | Tạ An Khương | Đại đội phó | Trung đoàn 1, QK9 | 23/3/1971 | Nghĩa trang thành phố Cần Thơ | Nguyễn Văn Huởn | ấp Tân Thới B – Tạ An Khương Đông |
273 | Trần Văn Vinh | 1942 | Tạ An Khương | Cán bộ | Chi bộ ấp 12 | 12/10/1973 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Bông | ấp Tân Thới B – Tạ An Khương Đông |
274 | Nguyễn Văn Dũng | 1952 | Tạ An Khương | Binh nhất | S40 | 16/01/1972 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Lê Thị Thanh | ấp Tân Thới B – Tạ An Khương Đông |
275 | Nguyễn Văn Hồng | 1924 | Tắc Vân, Giá Rai | B trưởng du kích | xã Tạ An Khương | 06/02/1968 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lê Thị Thanh | ấp Tân Thới B – Tạ An Khương Đông |
276 | Nguyễn Văn Nhiên | 1924 | Tạ An Khương | Tổ trưởng giao liên | xã Tạ An Khương | 28/8/1958 | xã Tân Duyệt – Đầm Dơi | Lê Thị Thanh | ấp Tân Thới B – Tạ An Khương Đông |
277 | Liêu Văn Thạch | 1943 | Tạ An Khương | Chiến sĩ công trường | xã Tạ An Khương | 24/01/1965 | ấp Tân Thới B- Tạ An Khương Đông | Liêu Hoàng Lập | ấp Tân Thới B – Tạ An Khương Đông |
278 | Nguyễn Văn Khiêm | 1953 | Tạ An Khương | Đại đội phó | D303, QK9 | 18/7/1972 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Duy Hạnh | ấp Tân Thới B – Tạ An Khương Đông |
279 | Nguyễn Văn Hiệp | 1953 | Tạ An Khương | Tiểu đội trưởng | D303, QK9 | 08/11/1970 | Nghĩa trang Gò Quao, Kiên Giang | Nguyễn Duy Hạnh | ấp Tân Thới B – Tạ An Khương Đông |
280 | Nguyễn Văn Quýt | 1925 | Tạ An Khương | Đội viên du kích | Ấp Tân Thới | 27/7/1960 | ấp Tân Thới B- Tạ An Khương Đông | Nguyễn Duy Hạnh | ấp Tân Thới B – Tạ An Khương Đông |
281 | Nguyễn Văn Ai | 1922 | Long Điền | Dân quân | Tiểu đội phó | 06/9/1945 | Mất tích | La Văn Tuấn | ấp Tân Thới B – Tạ An Khương Đông |
282 | Trương Minh Phú | 1951 | Tạ An Khương | Cán bộ ANVT | Khu Tây Nam bộ | 23/5/1972 | ấp Tân Thới B- Tạ An Khương Đông | Trương Thành Khải | ấp Mỹ Tân – Tạ An Khương Đông |
283 | La Thành Tâm | 1921 | Long Điền | Huyện uỷ viên | Huyện ủy Giá Rai | 19/3/1959 | Nghĩa trang huyện Giá Rai | La Thái Triều | ấp Tân Thới B – Tạ An Khương Đông |
284 | Đỗ Văn Cho | 1958 | TAKhương Đông | Trung đội phó | ĐPQ | 12/6/1974 | ấp Tân Thới B- Tạ An Khương Đông | Đỗ Văn Hạnh | ấp Tân Thới B – Tạ An Khương Đông |
285 | Đỗ Văn Đơ | 1955 | Tạ An Khương | Trung sĩ | ĐPQ Đầm Dơi | 03/11/1974 | ấp Tân Thới B- Tạ An Khương Đông | Đỗ Văn Lực | ấp Tân Thới B – Tạ An Khương Đông |
286 | Trần Văn Đức | 1955 | Tạ An Khương | Thượng sĩ | ĐPQ Châu Thành | 19/7/1973 | Nghĩa trang Cái Keo – Đầm Dơi | Nguyễn Thị Liên | ấp Tân Thới B – Tạ An Khương Đông |
287 | Bùi Văn Lợi | 1963 | Tạ An Khương | Dân công | xã Tạ An Khương | 12/3/1969 | ấp Tân Thới B- Tạ An Khương Đông | Bùi Quang Tảo | ấp Tân Thới B – Tạ An Khương Đông |
288 | Trần Văn Chắc | 1915 | Tạ An Khương | Cán bộ cốt cán | Ấp Tân Thới | 28/8/1959 | ấp Tân Thới B- Tạ An Khương Đông | Trần Đức Ái | ấp Tân Thới B – Tạ An Khương Đông |
289 | Lê Văn Ửng | 1952 | Tạ An Khương | A trưởng du kích | xã Tạ An Khương | 08/9/1972 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Lê Thị Cừ | ấp Tân Thới B – Tạ An Khương Đông |
290 | Phạm Văn Thiện | 1949 | Tạ An Khương | Chiến sĩ công trường | xã Tạ An Khương | 24/01/1965 | ấp Tân Thới B- Tạ An Khương Đông | Phạm Văn Quân | ấp Tân Thới B – Tạ An Khương Đông |
291 | Bùi Thị Chính | 1948 | Tạ An Khương | Chiến sĩ | Quân y huyện Tư Kháng | 20/08/1969 | ấp Tân Thới B- Tạ An Khương Đông | Bùi Trường Hận | ấp Tân Thới B – Tạ An Khương Đông |
292 | Trần Văn Tỷ | 1918 | Tạ An Khương | Tiểu đoàn phó | Thuộc KN | 1959 | Phường I – Thành phố Cà Mau | Trần Hoàng Luỹ | ấp Tân Thới A – Tạ An Khương Đông |
293 | Phạm Văn Thành | 1937 | Tạ An Khương | Bí thư chi bộ | Ấp 2 – Nguyễn Phích | 24/10/1959 | Mất tích | Phạm Hữu Thành | ấp Tân Thới A – Tạ An Khương Đông |
294 | Phạm Thành Đức | 1950 | Tạ An Khương | Trung đội trưởng | Quân khu 9 | 15/01/1971 | ấp Tân Thới A- Tạ An Khương Đông | Trần Thị Na | ấp Tân Thới A – Tạ An Khương Đông |
295 | Trần Y Em | 1948 | Tạ An Khương | Trung đội trưởng | HT 7524 – HST | 13/4/1967 | Thất lạc | Trần Văn Bé | ấp Tân Thới A – Tạ An Khương Đông |
296 | Lê Văn Lợi | 1931 | TX Cà Mau | Tiểu đội trưởng | Địa phương xuân 1094 | 06/6/1947 | Thất lạc | Lê Anh Đạo | ấp Tân Thới A – Tạ An Khương Đông |
297 | Phạm Văn Nhơn | 1953 | Tạ An Khương | Tiểu đội trưởng | Du kích ấp Tân Thới | 28/01/1971 | Ấp Tân Thới- Tạ An Khương Đông | Phạm Văn Nhơn | ấp Tân Thới A – Tạ An Khương Đông |
298 | Nguyễn Văn Phụng | 1929 | Tạ An Khương | Đội viên du kích | Du kích ấp Tân Thới | 20/3/1971 | Mất tích | Trần Thị Kéo | ấp Tân Thới A – Tạ An Khương Đông |
299 | Trần Văn Chông | 1948 | Tạ An Khương Đông | A phó du kích | xã Hoà Thành | 23/11/1973 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trần Hoàng Trung | ấp Tân Thới A – Tạ An Khương Đông |
300 | Phạm Thanh Tùng | 1951 | Tạ An Khương | Đội viên du kích | xã Tạ An Khương | 14/7/1971 | Ấp Tân Thới- Tạ An Khương Đông | Phạm Hoàng Đệ | ấp Tân Thới – Tạ An Khương Đông |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!