Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Thới Bình – 1
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
01 | Nguyễn Văn Bỉnh | 1929 | Tân Lộc | Hạ sĩ | 552-Tỉnh Cà Mau | 27/3/1953 | Nghĩa trang Vĩnh Thuận – Kiên Giang | Nguyễn Hoàng Chơn | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
02 | Võ Thành Vĩnh | 1937 | Tân Lộc | Thượng sĩ | D306 – QK9 | 10/10/1964 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Võ Thị Thiêu | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
03 | Võ Thành Công | 1948 | Tân Lộc | Binh nhất | Thị đội Cà Mau | 16/12/1971 | Nghĩa trang xã Hồ Thị Kỷ -Thới Bình | Võ Thị Thiêu | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
04 | Huỳnh Văn Bé | 1943 | Thới Bình | C trưởng | D8 R3A F9 | 27/5/1968 | Không rõ phần mộ | Huỳnh Văn Chò | ấp 8 – Tân Lộc Bắc |
05 | Nguyễn Văn Thọ | 1951 | Tân Lộc | B phó | D4000-E195-QK9 | 21/11/1970 | Sóc mẹt – Campuchia | Nguyễn Văn Ký | ấp 8 – Tân Lộc Bắc |
06 | Trần Minh Đức | 1962 | Tân Lộc | Chiến sĩ | C21 – D2 – E941 – F4 | 26/4/1983 | Bến Đá – Kô Công – Campuchia | Trần Văn Thạch | ấp 8 – Tân Lộc Bắc |
07 | Lý Văn Hiệp | 1949 | Hồ Thị Kỷ | A trưởng du kích | Xã Hồ Thị Kỷ | 02/3/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lý Thị Út | ấp 8 – Tân Lộc Bắc |
08 | Nguyễn Thị Huôi | 1924 | Tân Lộc | Cán bộ | ấp 13, xã Tân Lộc | 10/01/1973 | ấp 8 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Tô Minh Tài | ấp 8 – Tân Lộc Bắc |
09 | Lê Văn Chăm | 1928 | Tân Lộc | Chi ủy viên | Chi bộ xã Tân Lộc | 20/02/1971 | ấp 8 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Lê Văn Bảy | ấp 8 – Tân Lộc Bắc |
10 | Nguyễn Văn Hải | 1940 | Tân Lộc | Cán bộ kinh tài | ấp 13, xã Tân Lộc | 22/06/1972 | ấp 8 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Nguyễn Việt Triều | ấp 8 – Tân Lộc Bắc |
11 | Nguyễn Văn Chánh | 1920 | Cần Giờ | Trung đội phó | C2 Bình Xuyên | 4/1947 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Văn Bê | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
12 | Nguyễn Văn Nhạn | 1940 | An Xuyên | Đội trưởng | Công trường Thới Bình | 17/01/1962 | ấp 6, An Xuyên, TP. Cà Mau | Nguyễn Văn Tùng | ấp 8 – Tân Lộc Bắc |
13 | Nguyễn Văn Nhâm | 1951 | Tân Lộc | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Lộc | 1970 | ấp 11, xã Thới Bình, Thới Bình | Nguyễn Văn Tư | ấp 7 – Tân Lộc Bắc |
14 | Lâm Văn Sót | 1937 | Tân Lộc | C phó | D309 | 19/5/1966 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lâm Văn Thông | ấp 7 – Tân Lộc Bắc |
15 | Nguyễn Văn Thiện | 1941 | Vĩnh Long | Ấp đội phó | Ấp đội ấp 3 | 18/6/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Thảo | ấp 7 – Tân Lộc Bắc |
16 | Nguyễn Văn Thành | 1954 | Tân Lộc | Hạ sĩ | ĐPQ Thới Bình | 02/02/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Vàng | ấp 7 – Tân Lộc Bắc |
17 | Lý Văn Năm | 1929 | Tân Lộc | Bí thư chi bộ | ấp 13, xã Tân Lộc | 30/8/1971 | ấp 7 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Lê Thị Hai | ấp 7 – Tân Lộc Bắc |
18 | Cao Văn Chắc | 1921 | Tân Lộc | Trưởng ban kinh tài | ấp 13, xã Tân Lộc | 11/5/1972 | ấp 7 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Cao Văn Hơi | ấp 7 – Tân Lộc Bắc |
19 | Nguyễn Văn Tỵ | 1905 | Tân Lộc | Cán bộ tài chính | Tài chính xã Tân Lộc | 1968 | ấp 5 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Nguyễn Hữu Út | ấp 6 – Tân Lộc Bắc |
20 | Huỳnh Văn Rớt | 1925 | Tân Lộc | B trưởng | 1094 | 21/02/1949 | Nghĩa trang tỉnh Sóc Trăng | Huỳnh Thị Mười | ấp 6 – Tân Lộc Bắc |
21 | Nguyễn Văn Thắng | 1955 | Tân Lộc | Công an | Xã Tân Lộc | 05/01/1973 | ấp 9 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Nguyễn Văn Trung | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
22 | Nguyễn Văn Hai | 1940 | Tân Lộc | Đại đội phó | U Minh 3 | 09/6/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Hận | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
23 | Lê Văn Lắm | 1937 | Tân Lộc | B phó | E2 – Quân khu 9 | 25/6/1974 | Nghĩa trang Vĩnh Thuận – Kiên Giang | Võ Thị Bé | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
24 | Trần Văn Nhàn | 1928 | Tân Lộc | Xã đội phó | Xã Tân Lộc | 07/9/1972 | ấp 5 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Trần Văn Tuội | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
25 | Nguyễn Văn Tồng | 1938 | Tân Lộc | Hạ sĩ | Thị đội Cà Mau | 01/5/1967 | ấp 6 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Huỳnh Văn Thắng | ấp 6 – Tân Lộc Bắc |
26 | Dương Văn Huyện | 1918 | Tân Lộc | Xã uỷ viên | Xã Tân Lộc | 08/8/1963 | ấp 5 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Huỳnh Văn Bế | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
27 | Lữ Trung Hoàng | 1951 | Tân Lộc | Thương binh 4/4 | Xã Tân Lộc | 09/11/1987 | ấp 5 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Phan Thị Dơn | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
28 | Lữ Trung Nguyên | 1955 | Tân Lộc | Đội viên du kích | Xã Tân Lộc | 01/3/1969 | ấp 5 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Đặng Thị Bén | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
29 | Bùi Văn Thay | 1909 | Tân Lộc | Tổ trưởng giao liên | Xã Tân Lộc | 12/8/1959 | ấp 5 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Bùi Văn Phong | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
30 | Phạm Văn Lũy | 1949 | Tân Lộc | Binh nhất | C7 – Cà Mau | 25/01/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Phạm Thị Út Nhỏ | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
31 | Trương Thanh Hà | 1925 | Tân Lộc | Cán bộ thông tin | Xã Tân Lộc | 16/5/1971 | ấp 5 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Trương Văn Nở | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
32 | Phạm Văn Su | 1954 | Tân Lộc | Thượng sĩ | U Minh 2 | 25/10/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phạm Văn Hòa | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
33 | Trần Văn Chơn | 1936 | Tân Lộc | Ấp đội trưởng | ấp 10, xã Tân Lộc | 23/5/1967 | ấp 5 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Trần Văn Trường | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
34 | Nguyễn Văn Phàn | 1930 | Tân Lộc | Công tác binh vận | Binh vận Thới Bình | 05/5/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Quốc Khởi | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
35 | Phùng Văn Có | 1929 | Tân Lộc | Đội viên | Thanh niên xung phong | Xã Tân Phú – Thới Bình | Ngô Văn Khỏe | ấp 5 – Tân Lộc Bắc | |
36 | Ngô Văn Chính | 1931 | Tân Lộc | Ấp đội trưởng | Ấp 5, xã Tân Lộc | 20/5/1972 | ấp 5 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Nguyễn Thị Thâu | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
37 | Trần Văn Răng | 1933 | Trí Phải | C trưởng | D 454 | 03/01/1956 | Nghĩa trang tỉnh Ninh Bình | Trần Thanh Danh | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
38 | Phạm Văn Năm | 1925 | Tân Lộc | Thượng sĩ | C81 – Cà Mau | 01/11/1959 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phan Thị Thi | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
39 | Phạm Văn Bé | 1937 | Tân Lộc | Thượng sĩ | U Minh 3 | 09/7/1964 | Nghĩa trang thành phố Cần Thơ | Trần Thị Thành | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
40 | Bùi Văn Phước | 1948 | Tân Lộc | Hạ sĩ | U Minh 2 | 30/5/1964 | Nghĩa trang Kiểu Mẫu – Khánh Bình | Bùi Kim Ba | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
41 | Lữ Văn Nhớ | 1947 | Tân Lộc | Xã đội phó | Xã Tân Lộc | 14/3/1971 | ấp 5 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Lữ Văn Hải | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
42 | Bùi Văn Phú | 1933 | Tân Lộc | Đại đội trưởng | Đặc công Quân khu 9 | 01/5/1966 | ấp 5 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Lữ Thị Não | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
43 | Ngô Văn Bình | 1949 | Tân Lộc | Dược tá quân y | Xã Tân Lộc | 04/10/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Ngô Kim Ánh | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
44 | Ngô Văn Trung | 1951 | Tân Lộc | Đội viên du kích | Xã Tân Lộc | 05/6/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Ngô Kim Ánh | ấp 5 – Tân Lộc Bắc |
45 | Nguyễn Văn Đà | 1953 | Tân Lộc | Đội viên du kích | ấp 11, xã Tân Lộc | 21/02/1974 | Ấp 11 – Thới Bình – Thới Bình | Nguyễn Tấn Lực | ấp 2 – Tân Lộc Bắc |
46 | Lý Công Danh | 1927 | Tân Lộc | Xã đội trưởng | Xã Tân Lộc | 20/01/1962 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lý Văn Quân | ấp 4 – Tân Lộc Bắc |
47 | Danh Chum | 1932 | Tân Lộc | Trung đội trưởng | ĐPQ Thới Bình | 03/10/1961 | Ấp 7 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Danh Thị Đẹp | ấp 4 – Tân Lộc Bắc |
48 | Nguyễn Văn Bé | 1949 | Tân Lộc | Hạ sĩ | D306- E3 – QK9 | 18/4/1966 | Nghĩa trang Gò Quao, Kiên Giang | Nguyễn Thị Hương | ấp 4 – Tân Lộc Bắc |
49 | Nguyễn Văn Hòa | 1948 | Tân Lộc | B trưởng an ninh | Vũ trang Thới Bình | 11/01/1971 | Ấp 4 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Nguyễn Thị Rết | ấp 4 – Tân Lộc Bắc |
50 | Nguyễn Văn Sơn | 1951 | Tân Lộc | Cán bộ tài chính | ấp 11, xã Tân Lộc | 09/4/1974 | Ấp 4 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Trần Mộng Thu | ấp 4 – Tân Lộc Bắc |
51 | Trần Văn Mừng | 1944 | Tân Lộc | B trưởng | Pháo binh Quân khu 9 | 02/1962 | Nghĩa trang Mai Dịch – Hà Nội | Trần Văn Đường | ấp 4 – Tân Lộc Bắc |
52 | Phan Châu Trinh | 1918 | Tân Lộc | Cán bộ nông hội | ấp 9 – Tân Lộc | 23/02/1960 | Ấp 4 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Phan Thành Giao | ấp 4 – Tân Lộc Bắc |
53 | Bùi Văn Lợi | 1946 | Tân Lộc | Thượng sĩ | Cơ động Minh Hải | 23/12/1964 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Bùi Văn Huỳnh | ấp 4 – Tân Lộc Bắc |
54 | Nguyễn Văn Gạo | 1901 | Tân Lộc | Trưởng ban kinh tài | ấp 11, xã Tân Lộc | 17/7/1968 | Ấp 4 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Nguyễn Văn Út | ấp 4 – Tân Lộc Bắc |
55 | Nguyễn Văn Kiển | 1928 | Trí Phải | Tổ viên tổ binh vận | Binh vận xã Trí Phải | 10/3 /1963 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Đào | ấp 3 – Tân Lộc Bắc |
56 | Trần Văn Tám | 1941 | Trí Phải | Trung sĩ | Thị đội Cà Mau | 14/10/1970 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Phan Thị Chạy | ấp 3 – Tân Lộc Bắc |
57 | Nguyễn Văn Mười | 1950 | Hồng Dân | Trạm phó giao bưu | Tây Nam Bộ | 08/8/1972 | Nghĩa trang Hồng Dân, Bạc Liêu | Nguyễn Thị Ơn | ấp 3 – Tân Lộc Bắc |
58 | Bành Văn Hội | 1937 | Tân Lộc | B trưởng | Bộ đội Thới Bình | 18/8/1963 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Bành Văn Liệt | ấp 3 – Tân Lộc Bắc |
59 | Ngô Văn Triều | 1926 | Tân Lộc | Trung sĩ | 1095 – Sóc Trăng | 01/02/1961 | Đất Thánh họ đạo xã Tân Lộc | Võ Thị Thu | ấp 3 – Tân Lộc Bắc |
60 | Nguyễn Văn Kiệm | 1945 | Tân Lộc | B trưởng | D306 – QK9 | 28/10/1968 | Đất Thánh họ đạo xã Tân Lộc | Nguyễn Ngọc Phến | ấp 3 – Tân Lộc Bắc |
61 | Lương Văn Đắc | 1933 | Tân Lộc | Chiến sĩ | Miền Đông | 12/1962 | Nghĩa trang Miền Đông | Lương Văn Bạch | ấp 3 – Tân Lộc Bắc |
62 | Lương Đắc Thế | 1928 | Tân Lộc | Chiến sĩ | Miền Đông | 1960 | Nghĩa trang Miền Đông | Lương Văn Bạch | ấp 3 – Tân Lộc Bắc |
63 | Trần Văn Chiến | 1953 | Tân Lộc | B phó | D8 E 2 QK9 | 25/7/1974 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Văn Tường | ấp 3 – Tân Lộc Bắc |
64 | Huỳnh Văn Huôi | 1918 | Tân Lộc | Thượng sĩ | Vệ quốc đoàn | 09/5/1945 | Nghĩa trang Rạch Giá, Kiên Giang | Huỳnh Thị Cầu | ấp 2 – Tân Lộc Bắc |
65 | Nguyễn Văn Trứng | 1931 | Hòn Đất | Cán bộ kinh tài | Huyện Hòn Đất | 24/4/1970 | Nghĩa trang Hòn Đất – Kiên Giang | Nguyễn Hồng Quân | ấp 2 – Tân Lộc Bắc |
66 | Võ Văn Nhựt | 1945 | Tân Lộc | Tiểu đội trưởng | C7 – Cà Mau | 15/8/1970 | Ấp 2 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Võ Văn Việt | ấp 2 – Tân Lộc Bắc |
67 | Trần Văn Thăm | 1952 | Tân Lộc | Hạ sĩ | T70 | 14/4/1971 | Thất lạc | Trần Thị Lan | ấp 2 – Tân Lộc Bắc |
68 | Nguyễn Văn Hương | 1924 | Tân Lộc | Thượng sĩ | Cửu Long QK9 | 16/3/1948 | Thất lạc Núi Ba Thuê | Nguyễn Văn Hổ | ấp 2 – Tân Lộc Bắc |
69 | Dương Văn Tùng | 1948 | Tân Lộc | Đội trưởng | Công an Thới Bình | 06/11/1972 | Ấp 2 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Trần Thị Dư | ấp 2 – Tân Lộc Bắc |
70 | Nguyễn Văn Lạc | 1940 | Tân Lộc | B phó | Công an Thới Bình | 09/6/1969 | Ấp 2 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Nguyễn Văn Cách | ấp 2 – Tân Lộc Bắc |
71 | Trần Văn Ba | 1924 | Tân Lộc | Chủ lực Tây Đô | 25/02/1960 | Nghĩa trang tỉnh Tây Ninh | Trần Văn Hết | ấp 2 – Tân Lộc Bắc | |
72 | Lâm Văn Lô | 1950 | Tân Lộc | Y tá | Huyện Thới Bình | 27/02/1970 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lâm Văn Lũy | ấp 2 – Tân Lộc Bắc |
73 | Nguyễn Văn Loát | 1929 | Tân Lộc | Tiểu đội phó | 1082 – Long Châu Hà | 21/6/1948 | Nghĩa trang Huyện U Minh | Nguyễn Văn Đen | ấp 2 – Tân Lộc Bắc |
74 | Trần Văn Hùng | 1950 | Tân Lộc | Đội viên du kích | Du kích xã Thới Bình | 12/02/1974 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Văn Minh | ấp 2 – Tân Lộc Bắc |
75 | Trần Văn Phến | 1936 | Tân Lộc | Cán bộ binh vận | Binh vận xã Tân Thới | 15/8/1967 | Ấp 2 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Trần Văn Thanh | ấp 2 – Tân Lộc Bắc |
76 | Bùi Văn Việt | 1951 | Tân Lộc | Đội viên du kích | Xã Tân Lộc | 11/5/1974 | Ấp 2 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Bùi Thị Bé | ấp 2 – Tân Lộc Bắc |
77 | Lâm Văn Hành | 1940 | Tân Lộc | Đội viên du kích | ấp 12, Tân Lộc | 07/12/1967 | Ấp 2 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Lâm Văn Phước | ấp 2 – Tân Lộc Bắc |
78 | Võ Văn Đua | 1950 | Tân Lộc | B phó | U Minh 3 | 07/11/2003 | Ấp 2 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Nguyễn Thị Chua | ấp 2 – Tân Lộc Bắc |
79 | Nguyễn Văn Hư | 1947 | Tân Lộc | Đội phó giao thông | Huyện Thới Bình | 10/8/1960 | Ấp 2 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Nguyễn Thị Tấn | ấp 2 – Tân Lộc Bắc |
80 | Võ Văn Thường | 1933 | Tân Lộc | Ấp đội phó | Ấp 12, xã Tân Lộc | 16/9/1960 | Ấp 2 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Võ Văn Phước | ấp 2 – Tân Lộc Bắc |
81 | Nguyễn Văn Gạo | 1901 | Tân Lộc | Trưởng ban kinh tài | ấp 11, xã Tân Lộc | 17/7/1968 | Ấp 4 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Nguyễn Văn Út | ấp 4 – Tân Lộc Bắc |
82 | Từ Văn Mân | 1947 | An Xuyên | Ấp đội phó | ấp 6, xã An Xuyên | 26/12/1972 | Xã An Xuyên, thành phố Cà Mau | Thái Thị Ngon | ấp 2 – Tân Lộc Bắc |
83 | Lê Văn Phấn | 1942 | Tân Lộc | Đội viên du kích | ấp 12, xã Tân Lộc | 1968 | Thất lạc | Lê Thị Não | ấp 2 – Tân Lộc Bắc |
84 | Nguyễn Văn Mạnh | 1938 | Tân Lộc | B trưởng | D 306 – QK9 | 25/8/1961 | Ấp 2 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Nguyễn Văn Trạng | ấp 2 – Tân Lộc Bắc |
85 | Huỳnh Văn Khai | 1931 | Vĩnh Tuy | Ấp đội phó | 01/9/1960 | NT Vĩnh Tuy-Gò Quao-Kiên Giang | Nguyễn Văn Tháo | ấp 2 – Tân Lộc Bắc | |
86 | Đoàn Văn Hùng | 1950 | Tân Lộc | Trung đội trưởng | Tiểu đoàn 319 QK9 | 04/4/1969 | Ấp 2 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Nguyễn Thị Ba | ấp 2 – Tân Lộc Bắc |
87 | Đoàn Văn Thơ | 1948 | Tân Lộc | Thượng sĩ | Thị đội Cà Mau | 01/02/1968 | Ấp 2 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Đoàn Văn Hát | ấp 2 – Tân Lộc Bắc |
88 | Lê Văn Sê | 1947 | Tân Lộc | Trung sĩ | U Minh 2 | 10/9/1964 | ấp Rau Dừa, Hưng Mỹ, Cái Nước | Lê Thanh Tuấn | ấp 2 – Tân Lộc Bắc |
89 | Huỳnh Văn Lộc | 1930 | Tân Thành | Xã ủy viên | Xã ủy Tân Lộc | 05/11/1971 | Xã Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Cao Thị Bảy | ấp 1 – Tân Lộc Bắc |
90 | Huỳnh Văn Phú | 1943 | Tân Lộc | Đội viên du kích | Xã Tân Lộc | 02/02/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Cao Thị Bảy | ấp 1 – Tân Lộc Bắc |
91 | Đoàn Văn Giả | 1935 | Tân Thành | Cán bộ giao thông | Huyện Thới Bình | 20/11/1962 | Nghĩa trang xã Tân Bằng – Thới Bình | Đoàn Văn Hồng | ấp 1 – Tân Lộc Bắc |
92 | Trịnh Minh Xương | 1934 | Tân Thành | Trung đội phó | Bảo vệ tỉnh ủy Cà Mau | 24/11/1959 | Nghĩa trang xã Hàm Rồng-Năm Căn | Trịnh Văn Xây | ấp 1 – Tân Lộc Bắc |
93 | Lữ Văn Quảng | 1952 | Tân Lộc | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Lộc | 14/5/1969 | Ấp 2 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Lữ Hoàng Sáng | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
94 | Nguyễn Văn Ngàn | 1939 | Tân Lộc | C trưởng | 1008 – Thới Bình | 04/5/1969 | NT Chàm Một Điền -Tân Lộc | Nguyễn Thị Nguyên | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
95 | Nguyễn Văn Nhung | 1921 | Tân Lộc | Tổ đảng | Ấp 9 – Tân Lộc | 05/10/1969 | Ấp 9 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Nguyễn Hoàng Xuyên | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
96 | Tô Văn Sơn | 1948 | Tân Lộc | Cán bộ công an | Huyện Thới Bình | 02/6/1970 | Ấp 9 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Tô Minh Đức | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
97 | Lê Thị Muông | 1928 | Tân Lộc | Phó ban binh vận | Binh vận xã Tân Lộc | 25/02/1973 | Rạch Giáng – Tân Lộc – Thới Bình | Từ Thị Đèo | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
98 | Trần Văn Thê | 1947 | Tân Lộc | Bí thư xã đoàn | Xã đoàn Tân Lộc | 26/9/1971 | Ấp 9 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Trần Hoàng Bé | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
99 | Nguyễn Văn Thực | 1954 | Tân Lộc | Nhân viên công an | Huyện Thới Bình | 1973 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Dương Thị Ảnh | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
100 | Trần Công Lượng | 1929 | Tân Lộc | Thượng sĩ | ĐPQ Thới Bình | 15/6/1969 | Ấp 3 – Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Trần Hoàng Bé | ấp 9 – Tân Lộc Bắc |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!