Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Thới Bình – 17
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
1601 | Lê Văn Nhường | 1926 | Biển Bạch | Bí thư chi bộ | Ấp 9 xã Trí Phải | 03/02/1971 | Ấp 5 – Thới Bình – Thới Bình | Lưu Thị Cưởng | Ấp 5 – Thới Bình |
1602 | Quách Văn Nhuận | 1930 | Trí Phải | A trưởng du kích | Ấp 3, xã Trí Phải | Ấp 7 – Trí Lực – Thới Bình | Trần Thanh Nhàn | Ấp 5 – Thới Bình | |
1603 | Phạm Văn Thực | 1941 | Xã Thới Bình | Chiến sỹ an ninh | Xã Tân Lộc | 19/3/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Thị Huệ | Ấp 11 – Thới Bình |
1604 | Hà Văn Luận | 1953 | Xã Thới Bình | Đội Trưởng | Công an xã Thới Bình | 24/12/1974 | Ấp 11 – Thới Bình – Thới Bình | Hà Thị Xuyến | Ấp 11 – Thới Bình |
1605 | Phạm Văn Hồng | 1948 | Xã Thới Bình | Ấp đội phó | Ấp 13, xã Tân Lộc | 05/3/1971 | Ấp 11 – Thới Bình – Thới Bình | Phạm Thị Hận | Ấp 11 – Thới Bình |
1606 | Phạm Văn Ân | 1949 | Xã Thới Bình | Đội viên du kích | Ấp 11 – Thới Bình | 23/4/1969 | Ấp 11 – Thới Bình – Thới Bình | Phạm Thị Hận | Ấp 11 – Thới Bình |
1607 | Nguyễn Văn Dễ | 1952 | Tân Lộc | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Lộc | 14/02/1973 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Hùng | Ấp 11 – Thới Bình |
1608 | Nguyễn Ngọc Xinh | 1912 | Xã Thới Bình | Cán bộ binh vận | TW Cục Miền Nam | 11/4/1975 | Nghĩa trang Phú Quốc – Kiên Giang | Nguyễn Văn Hùng | Ấp 11 – Thới Bình |
1609 | Lê Văn Chép | 1938 | Hồ Thị Kỷ | B trưởng du kích | ấp 1, xã An Xuyên | 26/12/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Lượng | Ấp 11 – Thới Bình |
1610 | Nguyễn Văn Út | 1937 | Tân Lộc | Đội viên du kích | Ấp 5 – Tân Lộc | 27/7/1969 | Ấp 11 – Thới Bình – Thới Bình | Phạm Thị Tím | Ấp 11 – Thới Bình |
1611 | Lê Văn Lời | 1945 | Tân Lộc | Trung đội trưởng | Bộ đội huyện Giá Rai | 05/5/1969 | Ấp 11 – Thới Bình – Thới Bình | Lê Hoàng Dũng | Ấp 11 – Thới Bình |
1612 | Huỳnh Văn On | 1950 | Xã Thới Bình | Thượng sĩ | D U Minh 2 | 22/11/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Huỳnh Văn Bằng | Ấp 11 – Thới Bình |
1613 | Nguyễn Văn Lôi | 1934 | Xã Tân Lộc | Cán bộ | Thanh niên xã Tân Lộc | 25/11/1960 | Xã Tân Lộc – Thới Bình – Thới Bình | Nguyễn Văn Hòa | Ấp 11 – Thới Bình |
1614 | Hà Văn Cơ | 1948 | Xã Thới Bình | Đội viên | Công an vũ trang | 4/1972 | Ấp 11 – Thới Bình – Thới Bình | Hà Thị Xuyến | Ấp 11 – Thới Bình |
1615 | Phạm Bê Ta | 1952 | Xã Thới Bình | Đội viên du kích | Ấp 4 – Hồ Thị Kỷ | 05/4/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Phạm Văn Bích | Ấp 11 – Thới Bình |
1616 | Phạm Văn Lầu | 1940 | Tân Lộc | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Lộc | 27/7/1962 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Phạm Thị Hận | Ấp 11 – Thới Bình |
1617 | Phạm Văn Phương | 1957 | Xã Thới Bình | Trung đội phó | Du kích xã Tân Lộc | 9/1973 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Phạm Văn Bôl | Ấp 11 – Thới Bình |
1618 | Lê Văn Lân | 1942 | Xã Thới Bình | Cán bộ | Xã Tân Lộc | 21/11/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Quốc Việt | Ấp 11 – Thới Bình |
1619 | Huỳnh Văn Tắt | 1948 | Xã Thới Bình | Đội viên du kích | Ấp 11 – Thới Bình | 24/4/1967 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Huỳnh Văn Bằng | Ấp 11 – Thới Bình |
1620 | Dương Văn Sánh | 1916 | Xã Thới Bình | Đại đội trưởng | D 410 | 19/8/1958 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Hà Văn Nhỏ | Ấp 11 – Thới Bình |
1621 | Huỳnh Văn Tư | 1927 | Xã Thới Bình | Ấp đội trưởng | Ấp 1 – Thới Bình | 27/02/1967 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Huỳnh Văn Mang | Ấp 1 – Thới Bình |
1622 | Lê Văn Út | 1944 | Xã Thới Bình | A trưởng du kích | Du kích xã Thới Bình | 10/11/1968 | Ấp 1 – Thới Bình – Thới Bình | Lê Văn Hai | Ấp 1 – Thới Bình |
1623 | Đoàn Văn Hùng | 1954 | Tân Lộc Bắc | Trung đội trưởng | Tiểu đoàn 319 QK9 | 04/4/1969 | Mất tích | Đoàn Văn Kiệt | Ấp 1 – Thới Bình |
1624 | Lê Thị Thao | 1929 | Tân Lộc Bắc | Cán bộ binh vận | Binh vận xã Tân Lộc | 21/11/1970 | Xã Tân Lộc Bắc – Thới Bình | Đoàn Văn Kiệt | Ấp 1 – Thới Bình |
1625 | Trần Thanh Hùng | 1947 | Xã Thới Bình | Chiến sĩ | U Minh 2 | 26/02/1970 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Phối | Ấp 1 – Thới Bình |
1626 | Chế Văn Thân | 1951 | Xã Thới Bình | Chiến sĩ an ninh | Huyện Thới Bình | 08/12/1972 | Ấp 1 – Thới Bình – Thới Bình | Trần Thị Dung | Ấp 1 – Thới Bình |
1627 | Nguyễn Thị Nhanh | 1944 | Tân Lộc | Cán bộ y tế | Xã Tân Phú | 07/5/1971 | Ấp Nhà Máy – Tân Phú – Thới Bình | Nguyễn Văn Trong | Ấp 1 – Thới Bình |
1628 | Huỳnh Tấn Hột | 1950 | Xã Thới Bình | Chiến sĩ an ninh | Huyện Thới Bình | 22/12/1970 | Ấp 1 – Thới Bình – Thới Bình | Huỳnh Phát Ngói | Ấp 1 – Thới Bình |
1629 | Bùi Văn Tước | 1959 | Xã Thới Bình | Chiến sĩ | C3 D1 E691 F4 QK9 | 16/4/1983 | Ấp 1 – Thới Bình – Thới Bình | Bùi Tám Nhỏ | Ấp 1 – Thới Bình |
1630 | Nguyễn Văn Bảnh | 1951 | Xã Thới Bình | Tiểu đội trưởng | An ninh huyện Thới Bình | 05/6/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Phủ | Ấp 1 – Thới Bình |
1631 | Đặng Văn Lợi | 1947 | Xã Thới Bình | Tổ trưởng công an | Công an xã Biển Bạch | 23/12/1972 | Số 3 – Biển Bạch – Thới Bình | Đặng Thị Liễu | Ấp 1 – Thới Bình |
1632 | Nguyễn Văn Trí | 1957 | Xã Thới Bình | Thượng sĩ | ĐPQ Thới Bình | 18/8/1974 | Ấp 1 – Thới Bình – Thới Bình | Đặng Văn Tiếp | Ấp 1 – Thới Bình |
1633 | Đỗ Văn Lâm | 1948 | Xã Thới Bình | Trung đội phó | Xã đội Thới Bình | 01/01/1965 | Ấp 1 – Thới Bình – Thới Bình | Đỗ Thanh Sơn | Ấp 1 – Thới Bình |
1634 | Nguyễn Văn Quang | 1925 | Xã Thới Bình | Tổ trưởng | Ấp Nguyễn Huế | 02/7/1971 | Ấp 1 – Thới Bình – Thới Bình | Nguyễn Văn Điểm | Ấp 1 – Thới Bình |
1635 | Trần Văn Quang | 1946 | Xã Thới Bình | Thượng sĩ | D306 – QK9 | 26/02/1966 | Nghĩa trang Vĩnh Thuận – Kiên Giang | Trần Văn Sinh | Ấp 1 – Thới Bình |
1636 | Huỳnh Văn Đẩu | 1916 | Giá Rai | Tiểu đội trưởng | Huyện đội Giá Rai | 14/4/1947 | Mất tích | Huỳnh Tấn Sỉ | Ấp 1 – Thới Bình |
1637 | Trần Văn Toàn | 1948 | Xã Thới Bình | Phó bí thư | Xã đoàn xã Biển Bạch | 03/3/1971 | Ấp 1 – Thới Bình – Thới Bình | Phan Văn Thương | Ấp 1 – Thới Bình |
1638 | Lê Văn Ngàn | 1946 | Xã Thới Bình | Tiểu đội trưởng | Ấp 1, xã Thới Bình | 24/02/1965 | Ấp 1 – Thới Bình – Thới Bình | Nguyễn Văn Tác | Ấp 1 – Thới Bình |
1639 | Nguyễn Minh Hiếu | 1953 | Xã Thới Bình | Chính trị viên | E 14 BTL Biên phòng | 24/02/1980 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Giang | Ấp 1 – Thới Bình |
1640 | Trần Văn Dũng | 1955 | Xã Thới Bình | Cán bộ giao liên | Giao liên Thới Bình | 12/11/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Văn Bá | Ấp 1 – Thới Bình |
1641 | Võ Văn Giảng | 1947 | Xã Tân Lộc | Đại đội trưởng | ĐPQ Thới Bình | 27/10/1974 | Ấp 11 – Thới Bình – Thới Bình | Lê Văn Danh | Ấp 1 – Thới Bình |
1642 | Mai Thị Bối | 1932 | Xã Thới Bình | Cán bộ binh vận | Xã Thới Bình | 02/03/1961 | Ấp 3 – Thới Bình – Thới Bình | Huỳnh Văn Võ | Ấp 1 – Thới Bình |
1643 | Phạm Văn Cỏn | 1942 | Trí Phải | Đội viên du kích | Du kích xã Trí Phải | 08/02/1963 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Thị Nhan | Ấp 18 – Biển Bạch |
1644 | Ngô Văn Hiền | 1950 | Biển Bạch | A phó du kích | Ấp 18, xã Biển Bạch | 17/10/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Ngô Văn Thanh | Ấp 18 – Biển Bạch |
1645 | Nguyễn Văn Sôm | 1954 | Biển Bạch | Thượng sĩ | D303 – Quân khu 9 | 16/9/1971 | Mất xác | Nguyễn Thị Xăng | Ấp 18 – Biển Bạch |
1646 | Trịnh Minh Đức | 1927 | Biển Bạch | Trưởng kinh tài | ấp 18 – Biển Bạch Tây | 03/11/1969 | Ấp 18 – Biển Bạch – Thới Bình | Trần Thị Ba | Ấp 18 – Biển Bạch |
1647 | Bùi Văn Phước | 1919 | Biển Bạch | Đội viên du kích | ấp 18 – Biển Bạch Tây | 27/10/1969 | Ấp 18 – Biển Bạch – Thới Bình | Bùi Thị Vàng | Ấp 18 – Biển Bạch |
1648 | Lê Văn Thành | 1953 | Biển Bạch | Đội viên du kích | Ấp Trương Thoại | 02/01/1970 | Ấp 18 – Biển Bạch – Thới Bình | Lê Văn Kê | Ấp 18 – Biển Bạch |
1649 | Huỳnh Tấn Liền | 1918 | Biển Bạch | Phó ban cán sự | ấp 18, xã Biển Bạch | 18/12/1968 | Ấp 18 – Biển Bạch – Thới Bình | Huỳnh Thị Ngon | Ấp 18 – Biển Bạch |
1650 | Trần Văn Hưng | 1935 | Biển Bạch | Đội viên du kích | ấp 18, xã Biển Bạch | 03/4/1970 | Ấp 18 – Biển Bạch – Thới Bình | Hồ Thị Tuyết | Ấp 18 – Biển Bạch |
1651 | Trần Văn Dưa | 1932 | Biển Bạch | Ủy viên cán sự | ấp 18, xã Biển Bạch | 30/9/1961 | Ấp 18 – Biển Bạch – Thới Bình | Trần Văn Phước | Ấp 18 – Biển Bạch |
1652 | Trần Văn Tước | 1936 | Biển Bạch | Ủy viên cán sự | ấp 18, xã Biển Bạch | 30/9/1961 | Ấp 18 – Biển Bạch – Thới Bình | Trần Thị Ghém | Ấp 18 – Biển Bạch |
1653 | Trần Văn Tới | 1920 | An Biên | Cán bộ Nông Hội | ấp 18, xã Biển Bạch | 10/10/1962 | Ấp 18 – Biển Bạch – Thới Bình | Trần Ngọc Tư | Ấp 18 – Biển Bạch |
1654 | Phan Văn Kiệt | 1946 | Biển Bạch | Thượng sĩ | D U Minh 2 | 31/01/1968 | Nghĩa trang Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Phạm Văn Lợi | Ấp 18 – Biển Bạch |
1655 | Phan Văn Nhuận | 1948 | Biển Bạch | Trung sĩ | T195 – Hậu cần QK9 | 30/6/1968 | Phum Đồng Cứ – An Giang | Phan Văn Lợi | Ấp 18 – Biển Bạch |
1656 | Tạ Văn Thanh | 1934 | Biển Bạch | Bí thư chi bộ | Ấp 11 – Biển Bạch | 10/01/1972 | Ấp 11 – Biển Bạch – Thới Bình | Tạ Thu Đông | Ấp 18 – Biển Bạch |
1657 | Nguyễn Văn Non | 1949 | Biển Bạch | Đội viên du kích | ấp 18, xã Biển Bạch | 15/12/1970 | Ấp 11 – Biển Bạch – Thới Bình | Nguyễn Văn Thiên | Ấp 11 – Biển Bạch |
1658 | Nguyễn Văn Bo | 1947 | Biển Bạch | Thượng sĩ | Quân y viện quân khu 9 | 15/4/1970 | Nghĩa trang Huyện U Minh | Nguyễn Văn Đạt | Ấp 11 – Biển Bạch |
1659 | Lê Bá Nhẫn | 1926 | Biển Bạch | Trợ lý tổ chức | Cục chính trị QK9 | 27/01/1970 | Nghĩa trang An Biên – Kiên Giang | Lê Thị Nở | Ấp 18 – Biển Bạch |
1660 | Trần Văn Sông | 1953 | Biển Bạch | Thượng sĩ | TN60 | 17/6/1974 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Văn Hồng | Ấp 18 – Biển Bạch |
1661 | Huỳnh Cao Thắng | 1945 | Biển Bạch | Trung sĩ | E 1 -QK9 | E 1 -QK9 | Thất lạc | Huỳnh Anh Dũng | Ấp 11 – Biển Bạch |
1662 | Đặng Văn Hùng | 1954 | Biển Bạch | Hạ sĩ | Phòng chính trị QK9 | 12/5/1972 | Nghĩa trang tỉnh Kiên Giang | Đặng Thái Hòa | Ấp Trương Thoại – Biển Bạch |
1663 | Nguyễn Văn Châu | 1950 | Biển Bạch | Ấp Đội trưởng | Ấp Trương Thoại | 16/10/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thanh Xuân | Ấp Trương Thoại – Biển Bạch |
1664 | Võ Văn Nốt | 1942 | Biển Bạch | Đội viên du kích | Du kích xã Biển Bạch | 09/02/1961 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Nguyễn Thị Minh | Ấp Trương Thoại – Biển Bạch |
1665 | Nguyễn Văn Thành | 1939 | Nguyễn Phích | Thượng sĩ | D306 – QK9 | 10/02/1964 | Nghĩa trang Thạnh Trị – Sóc Trăng | Nguyễn Văn Kiệt | Ấp Trương Thoại – Biển Bạch |
1666 | Phạm Văn Ích | 1942 | Vĩnh Long | Thượng sĩ | Quân khu 9 | 1969 | Nghĩa trang tỉnh Trà Vinh | Trương Thị Giới | Ấp Trương Thoại – Biển Bạch |
1667 | Trần Văn Điệp | 1940 | Biển Bạch | Chiến sĩ giao liên | Ấp Trương Thoại | 120/6/1960 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Trần Văn Thống | Ấp Trương Thoại – Biển Bạch |
1668 | Trần Xường | 1932 | Ba Tri | Đại đội trưởng | D8 Pháo Sài Gòn | 25/12/1966 | Nghĩa trang Quận Củ Chi | Trần Thị Bình | Ấp Trương Thoại – Biển Bạch |
1669 | Đặng Khắc Châm | 1952 | Biển Bạch | Đội viên du kích | Du kích xã Biển Bạch | 15/4/1970 | Ấp Trương Thoại – Biển Bạch | Huỳnh Thị Lệ | Ấp Trương Thoại – Biển Bạch |
1670 | Lê Thành Tâm | 1943 | Biển Bạch | Thượng sĩ | C 76 KB | 03/7/1970 | Thất lạc | Lê Thị Mén | Ấp Trương Thoại – Biển Bạch |
1671 | Lê Văn Trí | 1954 | Biển Bạch | Đội viên du kích | Ấp Trương Thoại | 02/01/1971 | Ấp Trương Thoại – Biển Bạch | Lê Thị Mén | Ấp Trương Thoại – Biển Bạch |
1672 | Võ Văn Liêm | 1924 | Ba Tri | Thượng sĩ | C885 Trung đoàn 96 | 29/4/1948 | Nghĩa trang Giồng Trôm – Bến Tre | Võ Văn Ngợi | Ấp Trương Thoại – Biển Bạch |
1673 | Nguyễn Văn Thế | 1911 | Nguyễn Phích | Tổ đảng | 1972 | Ấp Trương Thoại – Biển Bạch | Nguyễn Văn Báo | Ấp Trương Thoại – Biển Bạch | |
1674 | Võ Văn Tám | 1941 | Ba Tri | Trung đội trưởng | Quân khu 7 | 02/02/1963 | Thất lạc | Võ Văn Ngợi | Ấp Trương Thoại – Biển Bạch |
1675 | Huỳnh Văn Sương | 1940 | Biển Bạch | Trung đội trưởng | Công an Rạch Giá | 06/11/1968 | Thất lạc | Huỳnh Văn Tâm | Ấp Trương Thoại – Biển Bạch |
1676 | Lê Văn Âu | 1937 | Biển Bạch | Tiểu đội trưởng | D306 – QK9 | 3/1963 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Văn Cường | Ấp Trương Thoại – Biển Bạch |
1677 | Nguyễn Văn Sĩ | 1948 | Tân Lộc | Trung sĩ | D U Minh 2 | 01/02/1966 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Thị Út | Ấp Trương Thoại – Biển Bạch |
1678 | Nguyễn Văn Tấn | 1951 | Tân Lộc | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Lộc | 04/02/1974 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Út | Ấp Trương Thoại – Biển Bạch |
1679 | Nguyễn Văn Việt | 1939 | Biển Bạch | Đội viên du kích | Ấp Trương Thoại | 26/9/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Tấn Hùng | Ấp Trương Thoại – Biển Bạch |
1680 | Đào Văn Hiệp | 1954 | Biển Bạch | A trưởng du kích | Du kích ấp Thanh Tùng | 04/5/1972 | Nghĩa trang An Biên – Kiên Giang | Dư Thị Hoa | Ấp Trương Thoại – Biển Bạch |
1681 | Lê Thanh Tân | 1944 | Biển Bạch | Trưởng đoàn | Văn công xã Biển Bạch | 25/12/1970 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Thanh Hảo | Ấp Trương Thoại – Biển Bạch |
1682 | Từ Hồng Hải | 1947 | Biển Bạch | Cán bộ | Đoàn Văn công T3 | 28/3/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Từ Xuân Mai | Ấp Trương Thoại – Biển Bạch |
1683 | Nguyễn Văn Huế | 1920 | Biển Bạch | Trung đội trưởng | Cộng hòa vệ binh | 29/12/1946 | Mất tích | Lê Văn Nước | Ấp 11 – Biển Bạch |
1684 | Nguyễn Văn Nưng | 1948 | Biển Bạch | Trung sĩ | C7 – Đoàn U Minh | 29/9/1972 | Nghĩa trang Phụng Hiệp – Cần Thơ | Nguyễn Văn Bồng | Ấp Hà Phúc Ứng – Biển Bạch |
1685 | Trần Văn Lựu | 1940 | Biển Bạch | Trung đội phó | D306 – QK9 | 09/02/1962 | Thất lạc | Trần Bình Đặng | Ấp Thanh Tùng – Biển Bạch |
1686 | Lê Văn Tiển | 1966 | Biển Bạch | Hạ sĩ | C2 – E20 – F4 | 05/5/1986 | Nghĩa trang Bến Đá – Kô Công | Lê Thị Xuyến | Ấp Thanh Tùng – Biển Bạch |
1687 | Nguyễn Văn Thiết | 1945 | Biển Bạch | Trung sĩ | D 306 E3 | 04/8/1965 | Nghĩa trang thành phố Cần Thơ | Nguyễn Văn Xiếu | Ấp 18 – Biển Bạch |
1688 | Ngô Văn Hung | 1945 | Biển Bạch | A trưởng du kích | Du kích xã Biển Bạch | 07/11/1963 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Ngô Văn Thanh | Ấp 18 – Biển Bạch |
1689 | Trịnh Quang Lực | 1968 | Ninh Bình | Chiến sĩ | C1, D4, E96, F309 | 09/9/1986 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trịnh Thị Biểu | Ấp 18 – Biển Bạch |
1690 | Bùi Văn Bái | 1916 | Biển Bạch | Ủy viên cán sự | Ấp 18 -Biển Bạch Tây | 13/10/1962 | Mất xác | Bùi Văn Hưng | Ấp 18 – Biển Bạch |
1691 | Lê Văn Dưỡng | 1936 | Biển Bạch | Ấp đội phó | Ấp Trương Thoại | 14/10/1962 | Xã Tân Bằng – Thới Bình | Lê Văn Kê | Ấp 18 – Biển Bạch |
1692 | Võ Ngọc Thanh | 1935 | Biển Bạch | Đội viên du kích | Ấp 18, xã Biển Bạch | 22/3/1961 | Ấp Hà Phúc Ứng – Biển Bạch | Bùi Thị Tuyết | Ấp 18 – Biển Bạch |
1693 | Sử Hữu Phước | 1946 | Biển Bạch | Thượng sĩ | D207 Tỉnh Kiên Giang | 16/01/1972 | Nghĩa trang Giồng Riềng, Kiên Giang | Sử Văn Hòa | Ấp 18 – Biển Bạch |
1694 | Nguyễn Văn Vể | 1951 | Biển Bạch | Phó ban an ninh | Ấp 18, xã Biển Bạch | Ấp 18 – Biển Bạch – Thới Bình | Đỗ Thị Sâu | Ấp 18 – Biển Bạch | |
1695 | Nguyễn Văn Đàng | 1964 | Biển Bạch | Chiến sĩ | 25/12/1989 | Mất xác | Nguyễn Văn Tựu | Ấp 18 – Biển Bạch | |
1696 | Nguyễn Văn Tửng | 1930 | Biển Bạch | Dân quân | Xã Biển Bạch | 9/1956 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Lang | Ấp 18 – Biển Bạch |
1697 | Lâm Văn Luốt | 1941 | Biển Bạch | A trưởng du kích | Binh vận tỉnh Kiên Giang | 26/01/1969 | Nghĩa trang Cây Bàng – Kiên Giang | Phạm Thị Hóa | Ấp 18 – Biển Bạch |
1698 | Lê Văn Hóa | 1934 | Biển Bạch | Đại đội trưởng | D303 – Quân khu 9 | 02/01/1968 | Mất tích | Lê Văn Phước | Ấp Trương Thoại – Biển Bạch |
1699 | Trần Văn Giới | 1951 | Biển Bạch | Đội viên du kích | Du kích xã Biển Bạch | 20/12/1970 | Ấp 18 – Biển Bạch – Thới Bình | Lê Thị Dồi | Ấp 18 – Biển Bạch |
1700 | Huỳnh Ngọc Thêm | 1925 | Khánh Lâm | Đại đội trưởng | D306 – QK9 | 04/10/1962 | Nghĩa trang Huyện U Minh | Huỳnh Anh Dũng | Ấp 11 – Biển Bạch |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác của ông!