Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Thới Bình – 22
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
2101 | Nguyễn Văn Am | 1922 | Bình Đại | Cán bộ | Ấp 7, xã Trí Phải | 11/10/1959 | Mất xác | Nguyễn Văn Hiểu | Ấp 3 – Trí Phải |
2102 | Hồ Văn Phến | 1922 | Trí Phải | Y tá | Đ.PQ Thới Bình | 11/1973 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Hồ Văn Chiến | Ấp 3 – Trí Phải |
2103 | Hồ Thị Đẹp | 1950 | Trí Phải | Chiến sĩ giao liên | Giao liên xã Trí Phải | 20/10/1973 | Ấp 2 – Trí Phải – Thới Bình | Hồ Văn Chiến | Ấp 3 – Trí Phải |
2104 | Lê Văn Ngàn | 1935 | Trí Phải | Xã Đội phó | Xã Trí Phải | 03/10/1973 | Ấp 3 – Trí Phải – Thới Bình | Lê Đồng Khởi | Ấp 3 – Trí Phải |
2105 | Nguyễn Văn Thủ | 1933 | Biển Bạch | Ấp Đội trưởng | Du kích ấp 3 – Trí Phải | 15/10/1963 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Huỳnh Thị Giàu | Ấp 3 – Trí Phải |
2106 | Nguyễn Văn Vinh | 1929 | Biển Bạch Đông | Cơ sở hợp pháp | xã Uỷ Biển Bạch Đông | 30/02/1958 | Mất tích | Nguyễn Thị Thiện | Ấp 3 – Trí Phải |
2107 | Trần Văn Láng | 1948 | Trí Phải | Trung đội trưởng | Du kích xã Trí Phải | 07/12/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Văn Mẫn | Ấp 3 – Trí Phải |
2108 | Lê Văn Chí | 1947 | Trí Phải | Đội viên du kích | Du kích xã Trí Phải | 19/11/1973 | Ấp 3 – Trí Phải – Thới Bình | Lê Thị Hồng | Ấp 3 – Trí Phải |
2109 | Đặng Văn Nguyễn | 1948 | Trí Phải | Đội viên du kích | Du kích ấp 8 – Trí Phải | 14/5/1969 | Ấp 8 – Trí Phải – Thới Bình | Trần Thị Khéo | Ấp 8 – Trí Phải |
2110 | Lê Văn Thiệt | 1921 | Trí Phải | Nhân viên | Công trường Trí Phải | 08/12/1970 | Ấp 3 – Trí Phải – Thới Bình | Lê Thị Hiện | Ấp 3 – Trí Phải |
2111 | Trần Văn Quang | 1954 | Trí Phải | Đội viên du kích | Du kích ấp 2 – Trí Phải | 30/3/1975 | Ấp 2 – Trí Phải – Thới Bình | Lê Thị Thu | Ấp 2 – Trí Phải |
2112 | Đoàn Ngọc An | 1923 | Trí Phải | Cán bộ tuyên huấn | Xã Biển Bạch | 27/5/1949 | Ấp 2 – Trí Phải – Thới Bình | Phạm Thị Tiến | Ấp 2 – Trí Phải |
2113 | Bùi Văn Hậu | 1967 | Trí Phải | Thượng sĩ | C 7 D3 E159 F339 | 13/8/1989 | Nghĩa trang Tà xanh, Campuchia | Bùi Út Sao | Ấp 2 – Trí Phải |
2114 | Lê Văn Hiệp | 1937 | Trí Phải | Bí thư chi bộ | Ấp 2 – Trí Phải | 11/12/1974 | Ấp 2 – Trí Phải – Thới Bình | Lê Thị Đây | Ấp 2 – Trí Phải |
2115 | Mai Văn Tổng | 1920 | Trí Phải | Trung đội trưởng | Đ.PQ Thới Bình | 07/7/1967 | Ấp 2 – Trí Phải – Thới Bình | Mai Văn Vinh | Ấp 2 – Trí Phải |
2116 | Trần Văn Luận | 1968 | Trí Phải | Hạ sĩ | C17 E156 F339 | 13/3/1988 | Nghĩa trang Phú Châu – An Giang | Trần Văn Huỷnh | Ấp 2 – Trí Phải |
2117 | Huỳnh Văn Lai | 1919 | Trí Phải | Cán bộ binh vận | Huyện Thới Bình | 11/9/1956 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Huỳnh Thị Huệ | Ấp 2 – Trí Phải |
2118 | Đặng Thanh Đức | 1955 | Trí Phải | Tiểu đội phó | U Minh 4 – Cà Mau | 10/01/1975 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Ngô Thị Lan | Ấp 2 – Trí Phải |
2119 | Trần Hùng Mạnh | 1938 | Trí Phải | Cán bộ an ninh | An ninh huyện Thới Bình | 26/6/1972 | Ấp 2 – Trí Phải – Thới Bình | Trần Hùng Dũng | Ấp 2 – Trí Phải |
2120 | Nguyễn Ngọc Quới | 1947 | Trí Phải | Trung đội trưởng | D2311 | 15/02/1972 | Nghĩa trang Phụng Hiệp – Cần Thơ | Nguyễn Hồng Thang | Ấp 2 – Trí Phải |
2121 | Trần Văn Hòa | 1938 | Trí Phải | Xã Đội phó | Du kích xã Tân Thuận | 01/3/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Giang | Ấp 2 – Trí Phải |
2122 | Nguyễn Văn Liêm | 1949 | Trí Phải | Trung sĩ | V352 TK | 14/02/1971 | Nghĩa trang Miền Đông | Nguyễn Văn Long | Ấp 2 – Trí Phải |
2123 | Dương Văn Tường | 1950 | Trí Phải | Đội viên du kích | Du kích ấp 2 – Trí Phải | 20/9/1972 | Ấp 2 – Trí Phải – Thới Bình | Đỗ Thị Hằng | Ấp 2 – Trí Phải |
2124 | Phạm Văn Minh | 1952 | Biển Bạch | Trung sĩ | Điện đài Quân khu 9 | 01/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Phạm Văn Quân | Ấp 2 – Trí Phải |
2125 | Nguyễn Văn Quang | 1953 | Trí Phải | Trung đội trưởng | Đ8 QK9 | 01/7/1970 | Nghĩa trang Bà Ai – Cây Giảng | Nguyễn Thị Hạnh | Ấp 2 – Trí Phải |
2126 | Ngô Văn Đức | 1939 | Trí Phải | Đại đội trưởng | D303 – Quân khu 9 | 10/10/1965 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Bùi Thị Xuyến | Ấp 2 – Trí Phải |
2127 | Phạm Văn Hoành | 1930 | Trí Phải | Xã đội trưởng | Xã Trí Phải | 10/11/1963 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Phạm Văn Quân | Ấp 2 – Trí Phải |
2128 | Ngô Hoàng Bé | 1952 | Trí Phải | Thượng sĩ | Đ.PQ Thới Bình | 28/01/1973 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Ngô Bé | Ấp 2 – Trí Phải |
2129 | Võ Văn Tổng | 1945 | Trí Phải | A trưởng du kích | Du kích xã Trí Phải | 4/1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Võ Văn Tâm | Ấp 2 – Trí Phải |
2130 | Đặng Văn Huôl | 1955 | Trần Phán | Tiểu đội trưởng | Binh vận Đầm Dơi | 02/7/1975 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Tạ Thị Sáng | Ấp 2 – Trí Phải |
2131 | Lê Văn Mén | 1948 | Trí Phải | Ấp đội phó | Ấp 2 – Trí Phải | 29/12/1972 | Ấp 2 – Trí Phải – Thới Bình | Mã Thị Thảo | Ấp 2 – Trí Phải |
2132 | Võ Văn Mua | Phong Thạnh | Tiểu đội trưởng | Cửu Long II | 1948 | Mất tích | Võ Văn Thuận | Ấp 2 – Trí Phải | |
2133 | Lê Văn Đực | 1945 | Trí Phải | Trung đội trưởng | Du kích xã Trí Phải | 09/5/1972 | Ấp 2 – Trí Phải – Thới Bình | Huỳnh Thị Cúc | Ấp 2 – Trí Phải |
2134 | Lê Văn Bồi | 1940 | Tân Phú | Trung đội phó | Đ.PQ Thới Bình | 23/11/1968 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Ba | Ấp 2 – Trí Phải |
2135 | Nguyễn Hồng Nga | 1926 | Trí Phải | Đại đội phó | E64 Miền Đông | 10/6/1968 | Xã Tân Lộc – Thới Bình – Thới Bình | Trần Thị Mè | Ấp 2 – Trí Phải |
2136 | Bùi Văn Phán | 1942 | Trí Phải | Đại đội phó | D U Minh 2 | 01/1968 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Bùi Văn Phương | Ấp 2 – Trí Phải |
2137 | Ngô Văn Hiền | 1958 | Tân Thành | Bí thư chi bộ | Xã Biển Bạch | 23/8/1958 | Ấp 2 – Trí Phải – Thới Bình | Ngô Thành Nhơn | Ấp 2 – Trí Phải |
2138 | Nguyễn Văn Bộ | 1923 | Sông Bé | Tiểu đội phó | C3 – D13 | 16/8/1947 | Thất lạc | Nguyễn Văn Sổ | Ấp 2 – Trí Phải |
2139 | Huỳnh Thị Tuyết | 1941 | Biển Bạch Đông | Xã ủy viên | Xã Biển Bạch Đông | 20/5/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Hồng | Ấp 1 – Trí Phải |
2140 | Đoàn Ngọc Hai | 1938 | Trí Phải | Đội viên du kích | Du kích xã Trí Phải | 09/11/1962 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Đoàn Văn Ca | Ấp 1 – Trí Phải |
2141 | Nguyễn Văn Đực | 1925 | Trí Phải | Tiểu đội trưởng | Đ.PQ Tỉnh Bạc Liêu | 1960 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Thị Mười | Ấp 1 – Trí Phải |
2142 | Võ Bé Em | 1944 | Trí Phải | A phó du kích | Du kích xã Trí Phải | 15/02/1962 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Võ Văn Xuân | Ấp 1 – Trí Phải |
2143 | Nguyễn Văn Thôn | 1907 | Trí Phải | Cán bộ | Chi ủy xã Trí Phải | 15/10/1960 | Ấp 1 – Trí Phải – Thới Bình | Nguyễn Văn Xuân | Ấp 1 – Trí Phải |
2144 | Nguyễn Văn Cư | 1935 | Trí Phải | Trung đội phó | D306 – QK9 | 11/7/1967 | Ấp 1 – Trí Phải – Thới Bình | Nguyễn Văn Xuân | Ấp 1 – Trí Phải |
2145 | Nguyễn Văn Tho | 1952 | Trí Phải | Xã Đội phó | Xã Trí Phải | 19/5/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Chiến | Ấp 1 – Trí Phải |
2146 | Nguyễn Văn Thơm | 1950 | Trí Phải | Thượng sĩ | 210/T Quân khu 9 | 29/5/1969 | Nghĩa trang Vĩnh Thuận – Kiên Giang | Nguyễn Văn Chiến | Ấp 1 – Trí Phải |
2147 | Lê Hoàng Bổn | 1946 | Trí Phải | Trung đội phó | B1075 S20 Sóc Trăng | 08/10/1969 | Nghĩa trang Rạch Giá – Kiên Giang | Nguyễn Thị Đậm | Ấp 1 – Trí Phải |
2148 | Lê Hoàng An | 1949 | Trí Phải | Binh nhất | D 309 | 19/5/1966 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Đậm | Ấp 1 – Trí Phải |
2149 | Phan Văn Nho | 1920 | An Minh | Trưởng ban cán sự | Công trường Đông Hưng | 16/02/1969 | Nghĩa trang Rạch Giá – Kiên Giang | Phan Tấn Tài | Ấp 1 – Trí Phải |
2150 | Nguyễn Văn My | 1939 | Trà Ôn | A trưởng du kích | Du kích xã Biển Bạch | 14/7/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Hồng | Ấp 1 – Trí Phải |
2151 | Bùi Văn Quang | 1942 | Trí Phải | Đại đội trưởng | C2 – D78 | 10/1972 | Campuchia | Phạm Thị Ánh | Ấp 1 – Trí Phải |
2152 | Nguyễn Văn Quýt | 1941 | Trí Phải | Thượng sĩ | D306 – QK9 | 20/8/1964 | Nghĩa trang Phụng Hiệp – Cần Thơ | Nguyễn Văn Điền | Ấp 1 – Trí Phải |
2153 | Nguyễn Thành Long | 1927 | Vĩnh Thanh | Nhân viên an ninh | An ninh Rạch Giá | 23/4/1948 | Nghĩa trang Rạch Giá – Kiên Giang | Nguyễn Thành Tài | Ấp 1 – Trí Phải |
2154 | Nguyễn Thanh Sơn | Rạch Giá | Nhân viên tài chính | Kinh tài Rạch Giá | 01/1970 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Thành Tài | Ấp 1 – Trí Phải | |
2155 | Lê Hoàng Dũng | 1945 | TT. Thới Bình | Trung đội trưởng | Đ.PQ Thới Bình | 03/11/1969 | Ấp 2 – Thới Bình – Thới Bình | Lê Hồng Đào | Ấp 2 – Trí Phải |
2156 | Nguyễn Văn Thái | 1946 | Tân Phú | Trung đội trưởng | Huyện đội Thới Bình | 06/02/1974 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Đô | Ấp 2 – Trí Phải |
2157 | Nguyễn Văn Út | 1947 | Trí Phải | Đội viên du kích | Du kích xã Trí Phải | 21/4/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Đinh Thị Gạo | Ấp 1 – Trí Phải |
2158 | Nguyễn Văn Đời | 1930 | Trí Phải | A trưởng du kích | Du kích xã Trí Phải | 1960 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Mười | Ấp 1 – Trí Phải |
2159 | Nguyễn Văn Cứ | 1959 | Trí Phải | A trưởng du kích | Du kích xã Trí Phải | 12/7/1963 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Bạch | Ấp 1 – Trí Phải |
2160 | Đặng Văn Mười | 1940 | Trí Phải | Đội viên du kích | Du kích xã Trí Phải | 28/12/1963 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Năm | Ấp 1 – Trí Phải |
2161 | Võ Văn Nữ | 1951 | Trí Phải | Đội phó an ninh | Huyện Vĩnh Thuận | 29/02/1972 | Nghĩa trang Vĩnh Thuận – Kiên Giang | Võ Hoàng Mới | Ấp 1 – Trí Phải |
2162 | Võ Văn Thành | 1949 | Trí Phải | Trung đội trưởng | Xã Trí Phải | 19/5/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Võ Hoàng Mới | Ấp 1 – Trí Phải |
2163 | Võ Văn Lên | 1953 | Trí Phải | Tổ trưởng giao bưu | Giao bưu Tây Nam Bộ | 18/11/1972 | Nghĩa trang Vĩnh Thuận – Kiên Giang | Võ Hoàng Mới | Ấp 1 – Trí Phải |
2164 | Nguyễn Văn Trung | 1920 | Phong Thạnh | Xã ủy viên | Xã Trí Phải | 15/8/1956 | Mất tích | Nguyễn Thị Tuyết | Ấp 1 – Trí Phải |
2165 | Nguyễn Văn Tuất | 1946 | Biển Bạch | Đội viên du kích | Du kích xã Biển Bạch | 18/4/1961 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Ngô Văn Lành | Ấp 1 – Trí Phải |
2166 | Phạm Văn Đô | 1952 | Trí Phải | Trung đội trưởng | Du kích xã Trí Phải | 05/10/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Thị Út | Ấp 1 – Trí Phải |
2167 | Phạm Văn Cu | 1930 | Vĩnh Thuận | Tổ phó du kích mật | Du kích ấp 7 – Trí Phải | 20/4/1957 | Ấp Vĩnh Lộc – Vĩnh Thuận | Lê Thị Út | Ấp 1 – Trí Phải |
2168 | Nguyễn Văn Thính | 1947 | Trí Phải | Ấp đội phó | Ấp 8 – Trí Phải | 11/12/1970 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Võ Văn Chiếu | Ấp 1 – Trí Phải |
2169 | Trần Văn Tài | 1938 | Phong Thạnh Tây | Ấp đội phó | Ấp 8 – Trí Phải | 05/10/1973 | Ấp 3 – Phong Thạnh Tây – Bạc Liêu | Nguyễn Thị Năm | Ấp 1 – Trí Phải |
2170 | Lê Văn Ngàn | 1932 | Trí Phải | Trung đội trưởng | Tiểu đoàn 410 | 1956 | Mất tích | Lê Văn Vững | Ấp 1 – Trí Phải |
2171 | Huỳnh Văn Đựng | 1943 | Trí Phải | Ấp Đội trưởng | Ấp 10 – Trí Phải | 27/9/1961 | Ấp 10 – Thới Bình – Thới Bình | Huỳnh Văn Năng | Ấp 10 – Trí Phải |
2172 | Nguyễn Văn Độ | 1937 | Trí Phải | A trưởng du kích | Du kích xã Trí Phải | 27/9/1961 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Chi | Ấp 10 – Trí Phải |
2173 | Võ Kim Liên | 1928 | Biển Bạch | Tỉnh ủy viên | Tỉnh Cà Mau | 29/7/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Võ Thị Tám | Ấp 10 – Trí Phải |
2174 | Nguyễn Văn Quỳ | 1928 | Trí Phải | Bí thư xã đoàn | Xã Trí Phải | 19/6/1954 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Bùi Thị Trắc | Ấp 10 – Trí Phải |
2175 | Nguyễn Văn Mười | 1952 | Trí Phải | Đội viên du kích | Ấp 4, xã Trí Phải | 03/3/1972 | Ấp 7 – Trí Phải – Thới Bình | Nguyễn Văn Oanh | Ấp 7 – Trí Phải |
2176 | Nguyễn Văn Y | 1937 | Trí Phải | Đội viên du kích | Ấp 6, xã Trí Phải | 21/10/1968 | Ấp 6 – Trí Phải – Thới Bình | Nguyễn Thị Ngọc | Ấp 6 – Trí Phải |
2177 | Phạm Văn Lùng | 1930 | Trí Phải | Đội viên du kích | Ấp 6, xã Trí Phải | 10/6/1963 | Ấp 6 – Trí Phải – Thới Bình | Nguyễn Thị Đông | Ấp 6 – Trí Phải |
2178 | Đỗ Văn Thuộc | 1945 | Trí Phải | Hạ sĩ | Đ.PQ Thới Bình | 28/8/1967 | Ấp Kinh 3-Vĩnh Thuận – Kiên Giang | Đỗ Văn Sâm | Ấp 6 – Trí Phải |
2179 | Tô Văn Út | 1935 | Trí Phải | Thông tin | Ấp 10, xã Trí Phải | 19/10/1961 | Ấp 6 – Trí Phải – Thới Bình | Tô Văn Tâm | Ấp 6 – Trí Phải |
2180 | Đỗ Văn Nhẫn | 1917 | Bến Tre | Xã đội trưởng | Xã Trí Phải | 02/02/1971 | Ấp Kinh 3-Vĩnh Thuận – Kiên Giang | Đỗ Văn Sâm | Ấp 6 – Trí Phải |
2181 | Trần Văn Thanh | 1917 | Trí Phải | Cán bộ bí mật | Ấp 5, xã Trí Phải | 23/3/1956 | Ấp 6 – Trí Phải – Thới Bình | Trần Văn Ân | Ấp 6 – Trí Phải |
2182 | Ngô Văn Quang | 1920 | Trí Phải | Trưởng thông tin | Thông tin xã Trí Phải | 06/6/1645 | Ấp 6 – Trí Phải – Thới Bình | Ngô Văn Hùng | Ấp 6 – Trí Phải |
2183 | Tô Văn Châu | 1926 | Trí Phải | Ấp đội phó | Ấp 10, xã Trí Phải | 08/5/1962 | Ấp 6 – Trí Phải – Thới Bình | Tô Thị Nguyệt | Ấp 6 – Trí Phải |
2184 | Trần Văn Nghiêm | 1939 | Trí Phải | Thượng sĩ | U Minh II | 15/01/1973 | Ấp 6 – Trí Phải – Thới Bình | Trần Văn Luông | Ấp 6 – Trí Phải |
2185 | Bùi Văn Lai | 1944 | Trí Phải | Cán bộ kinh tài | Ấp 4, xã Trí Phải | 03/3/1973 | Ấp 4 – Trí Phải – Thới Bình | Bùi Văn Xinh | Ấp 4 – Trí Phải |
2186 | Mai Văn Sấm | 1928 | Trí Phải | Ấp Đội trưởng | Ấp 4, xã Trí Phải | 26/02/1963 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Mai Hoàng Bé | Ấp 4 – Trí Phải |
2187 | Nguyễn Văn Ty | 1945 | Trí Phải | A trưởng du kích | Du kích xã Trí Phải | 16/10/1963 | Ấp 3 – Trí Phải – Thới Bình | Trần Thị Ngân | Ấp 3 – Trí Phải |
2188 | Lương Hùng Anh | 1930 | Tân Phú | Bí thư | Xã Tân Phú | 12/10/1967 | Ấp 3 – Trí Phải – Thới Bình | Phạm Thị Do | Ấp 3 – Trí Phải |
2189 | Huỳnh Công Ngợi | 1948 | Trí Phải | Giao liên | Trường Cây 1- Trí Phải | 19/8/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Huỳnh Hoàng Linh | Ấp 3 – Trí Phải |
2190 | Nguyễn Văn A | 1948 | Trí Phải | Dân công | Xã Trí Phải | 06/6/1966 | Ấp 3 – Trí Phải – Thới Bình | Nguyễn Văn Dũng | Ấp 3 – Trí Phải |
2191 | Huỳnh Công Chiến | 1941 | Trí Phải | Trung đội phó | F 80 pháo binh | 11/10/1963 | Nghĩa trang Vĩnh Viễn – Long Mỹ | Huỳnh Hoàng Linh | Ấp 3 – Trí Phải |
2192 | Lê Văn Hên | 1932 | Trí Phải | Tiểu đội trưởng | 4010-QK9 | 12/4/1951 | Nghĩa trang tỉnh Kiên Giang | Nguyễn Văn Bạch | Ấp 3 – Trí Phải |
2193 | Nguyễn Thanh Tòng | 1947 | Trí Phải | Trung đội trưởng | Đ.PQ Thới Bình | 23/02/1968 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Tiến | Ấp 3 – Trí Phải |
2194 | Lương Văn Năm | 1943 | Trí Phải | Ấp đội phó | Ấp 3, xã Trí Phải | 04/02/1966 | Ấp 3 – Trí Phải – Thới Bình | Lương Văn Tuốc | Ấp 3 – Trí Phải |
2195 | Nguyễn Văn Bảy | 1942 | Trí Phải | Trung sĩ | D2 | 17/4/1968 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Nguyễn Văn Kỷ | Ấp 3 – Trí Phải |
2196 | Ngô Văn Nên | 1942 | Trí Phải | Trung đội trưởng | Du kích xã Trí Phải | 25/02/1968 | Ấp 3 – Trí Phải – Thới Bình | Ngô Văn Nhanh | Ấp 3 – Trí Phải |
2197 | Trương Ngọc Thọ | 1932 | Trí Phải | Bí thư chi đoàn | Xã Trí Phải | 1957 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trương Ngọc Lợi | Ấp 3 – Trí Phải |
2198 | Nguyễn Văn Thiệt | 1922 | Trí Phải | Đội viên du kích | Xã Trí Phải | 01/1946 | 30 – Kinh Kiểm, xã Trí Phải | Nguyễn Thị Hiền | Ấp 3 – Trí Phải |
2199 | Trần Văn Sửa | 1949 | Trí Phải | Trung sĩ | D 309 E1 Quân khu 9 | 25/11/1966 | Nghĩa trang Vĩnh Viễn – Long Mỹ | Trần Văn Nhiệm | Ấp 3 – Trí Phải |
2200 | Phạm Văn Hon | 1929 | Trí Phải | Xã Đội phó | Xã Trí Phải | 24/02/1926 | Ấp 3 – Trí Phải – Thới Bình | Trần Văn Bình | Ấp 3 – Trí Phải |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác của ông!