Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Cái Nước – 12
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
551 | Nguyễn Văn Tươi | 1949 | Lương Thế Trân | Thượng sĩ | D U Minh 2 | 19/3/1972 | ấp Trung Thành-Lương Thế Trân | Nguyễn Văn Danh | ấp Trung Thành -Lương Thế Trân |
552 | Diệp Văn Nhâm | 1927 | Lương Thế Trân | Chiến sĩ DK | ấp Trung Hưng | 13/7/1960 | ấp Trung Thành-Lương Thế Trân | Diệp Văn Giáp | ấp Trung Thành -Lương Thế Trân |
553 | Nguyễn Văn Thời | 1923 | Lương Thế Trân | ấp Đội trưởng | ấp Trung Hưng | 01/8/1960 | ấp Trung Thành-Lương Thế Trân | Nguyễn Văn Tông | ấp Trung Thành -Lương Thế Trân |
554 | Nguyễn Văn Út | 1970 | Lương Thế Trân | Chiến sĩ | F330 | 16/02/1989 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Khởi | ấp Hòa Trung -Lương Thế Trân |
555 | Ngô Văn Bình | 1946 | Lương Thế Trân | Du kích | ấp 1 – Khánh Lâm | 16/01/1971 | Nghĩa trang huyện U Minh | Thái Thị Xinh | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
556 | Ngô Hữu Ngọc | 1947 | Lương Thế Trân | Thượng sĩ | C6-Cà Mau | 07/4/1965 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Ngô Thị Tiếng | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
557 | Nguyễn Văn Hái | 1920 | Lương Thế Trân | Ủy viên an ninh | An ninh Cà Mau | 22/8/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Ba | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
558 | Lê Văn Vĩnh | 1947 | Lương Thế Trân | A trưởng du kích | xã Lương Thế Trân | 30/01/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Hưởng | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
559 | Lê Tấn Đạt | 1939 | Lương Thế Trân | B phó | U Minh 2 | 09/12/1962 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Thị Tuyết | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
560 | Phan Văn Bạch | 1951 | Lương Thế Trân | A trưởng du kích | xã Lương Thế Trân | 15/3/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phan Văn Xa | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
561 | Từ Văn Dạng | 1933 | Lương Thế Trân | Huyện đội phó | HĐ Châu Thành | 1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Thái Thị Sa | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
562 | Lê Văn Út | 1951 | Lương Thế Trân | ấp Đội phó | ấp Bào Bèo | 13/10/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Đặng Văn Hùng | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
563 | Đặng Ngọc Lợi | 1935 | Lương Thế Trân | ấp Đội trưởng | ấp Bào Bèo | 05/6/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Đặng Văn Hùng | ấp Bào Bèo -Lương Thế Trân |
564 | Ngô Văn Nam | Giá Rai | B phó | C3-D2311 | 12/9/1970 | Nghĩa trang Ba Quận – Rạch Giá | Nguyễn Thị Thiểu | ấp Rau Dừa – xã Hưng Mỹ | |
565 | Phạm Văn Dạ | 1945 | Hưng Mỹ | Trung sĩ | D Quyết Tiến | 21/9/1963 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phạm Văn Tạc | ấp Rau Dừa – xã Hưng Mỹ |
566 | Lê Trung Tính | 1956 | Hưng Mỹ | C trưởng | C6-D5-F330 | 15/12/1978 | Nghĩa trang Châu Phú – An Giang | Ngô Thị Hai | ấp Rau Dừa – xã Hưng Mỹ |
567 | Lê Văn Xe | 1911 | Bến Tre | Bí thư chi bộ | ấp Rau Dừa | 10/02/1970 | ấp Rau Dừa-Hưng Mỹ | Ngô Thị Hai | ấp Rau Dừa – xã Hưng Mỹ |
568 | Hồ Văn Quyền | 1927 | Tân Thành | A trưởng du kích | xã Tân Thành | 27/4/1952 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Cao Văn Khoái | ấp Rau Dừa – xã Hưng Mỹ |
569 | Trần Văn Đém | 1952 | Hưng Mỹ | ấp Đội phó | ấp Lý Ấn | 15/3/1971 | ấp Lý Ấn-Hưng Mỹ | Trần Thị Lệ | ấp Rau Dừa B – xã Hưng Mỹ |
570 | Nguyễn Văn Khối | 1930 | Hưng Mỹ | Tổ trưởng Nông hội | ấp Rau Dừa | 20/02/1971 | ấp Rau Dừa B-Hưng Mỹ | Võ Thị Inh | ấp Rau Dừa B – xã Hưng Mỹ |
571 | Võ Văn Ơn | 1938 | Hưng Mỹ | Du kích | xã Hưng Mỹ | 02/9/1960 | ấp Bùng Binh-Hưng Mỹ | Võ Văn Tưởng | ấp Bùng Binh – xã Hưng Mỹ |
572 | Lê Văn Hoa | 1935 | Hưng Mỹ | ấp Đội trưởng | ấp Rau Dừa B | 03/4/1971 | ấp Rau Dừa B-Hưng Mỹ | Lê Thị Tư | ấp Rau Dừa B – xã Hưng Mỹ |
573 | Huỳnh Tấn Thời | 1955 | Hưng Mỹ | Du kích | ấp Rau Dừa | 09/4/1972 | ấp Rau Dừa-Hưng Mỹ | Nguyễn Thị Manh | ấp Rau Dừa – xã Hưng Mỹ |
574 | Nguyễn Văn Tâm | 1949 | Hưng Mỹ | Hạ sĩ | C112-QK9 | 24/6/1967 | Thất lạc | Nguyễn Văn Bé | ấp Thị Tướng A – xã Hưng Mỹ |
575 | Nguyễn Văn Sáu | 1940 | Hưng Mỹ | Cán bộ thông tin | xã Hưng Mỹ | 25/3/1960 | ấp Rau Dừa B-Hưng Mỹ | Võ Thị Lẹ | ấp Rau Dừa B – xã Hưng Mỹ |
576 | Lưu Minh Chánh | 1933 | Hưng Mỹ | ấp Đội phó | ấp Vịnh Gốc | 24/5/1962 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lưu Văn Huấn | ấp Rau Dừa B – xã Hưng Mỹ |
577 | Nguyễn Văn Nghĩa | 1942 | Hưng Mỹ | A trưởng du kích | xã Hưng Mỹ | 08/3/1960 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Chiến | ấp Rau Dừa – xã Hưng Mỹ |
578 | Thái Văn Thạo | 1946 | Hưng Mỹ | ấp Đội phó | ấp Rau Dừa | 23/7/1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Bền | ấp Thị Tường B – xã Hưng Mỹ |
579 | Nguyễn Thanh Hồng | 1963 | Hưng Mỹ | B trưởng | D1-E1-F330 | 26/3/1984 | Mất tích | Trương Thị Huệ | ấp Thị Tường B – xã Hưng Mỹ |
580 | Phan Thị Lập | 1950 | Hưng Mỹ | Thượng sỹ | T510 | 12/8/1968 | ấp Thị Tường A-Hưng Mỹ | Nguyễn Thị Thiệt | ấp Thị Tường A – xã Hưng Mỹ |
581 | Mạc Văn Phao | 1945 | Hưng Mỹ | A trưởng du kích | xã Hưng Mỹ | 10/5/1968 | ấp Lý Ấn-Hưng Mỹ | Mạc Thị Hành | ấp Lý Ấn – xã Hưng Mỹ |
582 | Trần Thị Dưa | Hưng Mỹ | ấp Lý Ấn-Hưng Mỹ | Phạm Thị Quyến | ấp Lý Ấn – xã Hưng Mỹ | ||||
583 | Trương Văn Khánh | 1941 | Hưng Mỹ | Hạ sĩ | HĐ Cái Nước | 04/4/1963 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Dương Thị Hoa | ấp Lý Ấn – xã Hưng Mỹ |
584 | Võ Văn Sắc | 1954 | Hưng Mỹ | Du kích | ấp Lý Ấn | 08/6/1971 | ấp Lý Ấn-Hưng Mỹ | Võ Văn Ngon | ấp Lý Ấn – xã Hưng Mỹ |
585 | Nguyễn Thị Miều | 1922 | Hưng Mỹ | Cán bộ binh vận | Huyện Cái Nước | 12/12/1959 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Liêm | ấp Thị Tường A – xã Hưng Mỹ |
586 | Nguyễn Kim Anh | 1927 | Hưng Mỹ | ấp Đội trưởng | ấp Lý Ấn | 22/4/1972 | ấp Thị Tường A-Hưng Mỹ | Nguyễn Minh Luân | ấp Thị Tường A – xã Hưng Mỹ |
587 | Nguyễn Văn Trắc | 1916 | Hưng Mỹ | Cán bộ Nông hội | ấp Thị Tường A | 12/7/1962 | ấp Thị Tường A-Hưng Mỹ | Nguyễn Hồng Cúc | ấp Thị Tường A – xã Hưng Mỹ |
588 | Nguyễn Văn Rê | 1951 | Hưng Mỹ | ấp Đội phó | ấp Thị Tường A | 20/8/1970 | ấp Thị Tường A-Hưng Mỹ | Nguyễn Văn Tám | ấp Thị Tường A – xã Hưng Mỹ |
589 | Nguyễn Khánh Dân | 1947 | Hưng Mỹ | Thượng sĩ | T70 – D8 – E3 – F9 | 05/9/1964 | Thất lạc | Nguyễn Thị Mai | ấp Thị Tường A – xã Hưng Mỹ |
590 | Đỗ Minh Trinh | 1949 | Hưng Mỹ | Thượng sĩ | E10-QK9 | 16/01/1971 | Nghĩa trang Thứ 11 – Kiên Giang | Đỗ Thị Huệ | ấp Thị Tường A – xã Hưng Mỹ |
591 | Mai Văn Điệp | 1948 | Hưng Mỹ | Xã đội phó | xã Hưng Mỹ | 29/10/1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trịnh Thị Mến | ấp Thị Tường A – xã Hưng Mỹ |
592 | Châu Văn Ngạn | 1917 | Hưng Mỹ | Giao liên | xã Hưng Mỹ | 04/3/1960 | ấp Rau Dừa-Hưng Mỹ | Châu Văn Thảnh | ấp Lý Ấn – xã Hưng Mỹ |
593 | Đoàn Hồng Phúc | 1953 | Hưng Mỹ | Thượng sĩ | Tỉnh đội Cà Mau | 02/7/1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lý Kim Nguyệt | ấp Rau Dừa – xã Hưng Mỹ |
594 | Nguyễn Văn Đây | 1946 | Hưng Mỹ | A trưởng du kích | ấp Rau Dừa | 02/04/1970 | ấp Rau Dừa-Hưng Mỹ | Nguyễn Văn Liêm | ấp Rau Dừa – xã Hưng Mỹ |
595 | Đoàn Văn Kiển | 1935 | Hưng Mỹ | Du kích | ấp Rau Dừa | 30/11/1960 | ấp Rau Dừa-Hưng Mỹ | Võ Thị Huệ | ấp Rau Dừa – xã Hưng Mỹ |
596 | Đặng Văn Sáng | 1936 | Hưng Mỹ | Cơ sở nội tuyến | xã Phú Hưng | 20/01/1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Hương | ấp Rau Dừa – xã Hưng Mỹ |
597 | Nguyễn Văn Dẫn | Hưng Mỹ | Du kích | xã Hưng Mỹ | 20/5/1968 | Nghĩa trang Đồng Tháp (Vô danh) | Trần Thị Năng | ấp Rau Dừa – xã Hưng Mỹ | |
598 | Nguyễn Văn Mơ | 1951 | Hưng Mỹ | Binh nhất | D U Minh 2 | 17/9/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Như | ấp Rau Dừa – xã Hưng Mỹ |
599 | Nguyễn Minh Chuyển | 1956 | Hưng Mỹ | Trung sĩ | D3 | 30/11/1978 | NT Thuận Yên – Kiên Giang | Lê Thị Lăm | ấp Vịnh Gốc – xã Hưng Mỹ |
600 | Lê Văn Cự | 1909 | Hưng Mỹ | Bí thư chi bộ | ấp Vịnh Gốc | 02/6/1959 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Văn Bé | ấp Vịnh Gốc – xã Hưng Mỹ |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông