Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Cái Nước – 20
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
951 | Võ Văn Tòng | 1954 | Thạnh Phú | Du kích | xã Lương Thế Trân | 28/10/1974 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Võ Anh Đàng | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
952 | Huỳnh Văn Điểu | 1941 | Thạnh Phú | B trưởng | D309 | 28/3/1963 | NT Biển Bạch – Thới Bình | Huỳnh Văn Ban | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
953 | Châu Văn Viên | 1940 | Thạnh Phú | B trưởng | Hậu cần QK9 | 10/4/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Châu Văn Mảnh | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
954 | Ngô Tấn Phát | 1929 | Thạnh Phú | C phó | E31-QK9 | 13/8/1964 | ấp Tân Hòa-Thạnh Phú | Ngô Văn Phương | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
955 | Nguyễn Văn Thế | 1924 | Thạnh Phú | Bí thư chi bộ | ấp Tân Phong A | 09/4/1971 | ấp Tân Hòa-Thạnh Phú | Nguyễn Thị Hiền | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
956 | Phùng Thành | 1928 | Trầ Vinh | Thượng úy | Quân khu 8 | 22/6/1968 | Nghĩa trang tỉnh Trà Vinh | Trần Thị Hương | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
957 | Lê Tấn Ninh | 1956 | Thạnh Phú | Du kích | ấp Tân Hòa | 1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Tấn Phong | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
958 | Lê Thị Mỹ Điền | 1953 | Thạnh Phú | Thượng sĩ | Biệt động TX. Cà Mau | 23/6/1973 | Nghĩa trang xã Hồ Thị Kỷ | Lê Minh Chủ | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
959 | Nguyễn Văn Lập | 1930 | Phan Thiết | Trưởng trạm | Giao bưu Châu Thành | 15/4/1968 | Nghĩa trang tỉnh Đồng Nai | Huỳnh Phi Hùng | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
960 | Phạm Thành Ba | 1924 | Thạnh Phú | Công an | Cái Nước | 01/12/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Phạm Thành Việt | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
961 | Nguyễn Văn Hiếu | 1951 | Thạnh Phú | Hạ sĩ | 1021 | 03/6/1967 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Văn Thuận | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
962 | Lữ Tấn Nguyên | 1942 | Thạnh Phú | Đoàn viên TN | xã Lương Thế Trân | 09/9/1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Võ Thị Thắm | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
963 | Nguyễn Văn Hường | 1944 | Thạnh Phú | B trưởng | C8-Cà Mau | 12/3/1967 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lâm Thị Tỏ | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
964 | Nguyễn Văn Hồng | 1949 | Thạnh Phú | Du kích | xã Lương Thế Trân | 08/3/1965 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Đen | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
965 | Hồ Văn Hùng | 1952 | Thạnh Phú | Thượng sĩ | Đ10 | 02/3/1975 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Hồ Văn Nghiêm | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
966 | Võ Văn Phước | 1937 | Thạnh Phú | C phó | D306-QK9 | 04/8/1964 | NT Cầu Trắng – Phụng Hiệp | Võ Thị Nguyệt | ấp Tân Hòa – xã Thạnh Phú |
967 | Nguyễn Văn Sáng | 1955 | Đông Thới | Trung sĩ | ĐPQ Trần Văn Thời | 18/5/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Hùng | ấp Mỹ Điền – xã Đông Thới |
968 | Nguyễn Văn Sanh | 1948 | Đông Thới | A trưởng du kích | Đông Thới | 06/11/1965 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Thành | ấp Mỹ Điền – xã Đông Thới |
969 | Võ Văn Nhứt | 1952 | Đông Thới | Du kích | Đông Thới | 24/5/1971 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Võ Văn Quí | ấp Mỹ Điền – xã Đông Thới |
970 | Trần Văn Trọng | 1927 | Đông Thới | B trưởng | D1094-E125 | 01/4/1948 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Trần Văn Quang | ấp Bào Tròn – xã Đông Thới |
971 | Triệu Hoàng Thanh | 1958 | Đông Thới | A trưởng | Đội vệ binh | 22/7/1979 | ấp Bào Tròn-Đông Thới | Triệu Hoàng Tăm | ấp Bào Tròn – xã Đông Thới |
972 | Nguyễn Văn Mạnh | 1953 | Đông Thới | Cán bộ | An ninh Cái Nước | 17/02/1974 | ấp Bào Tròn-Đông Thới | Nguyễn Văn Hùng | ấp Bào Tròn – xã Đông Thới |
973 | Huỳnh Văn Nem | 1944 | Đông Thới | B trưởng | F5 | 13/8/1967 | Hàn Tân – Hàng Thuận – Bình Thuận | Huỳnh Văn Bì | ấp Bào Tròn – xã Đông Thới |
974 | Phan Văn Ký | 1947 | Đông Thới | B trưởng | An ninh Cà Mau | 15/3/1969 | ấp Bào Tròn-Đông Thới | Phan Thị Hoằng | ấp Bào Tròn – xã Đông Thới |
975 | Huỳnh Văn Tiên | 1895 | Đông Thới | B trưởng | TĐ Bạc Liêu | 10/8/1949 | ấp Bào Tròn-Đông Thới | Huỳnh Văn Bì | ấp Bào Tròn – xã Đông Thới |
976 | Huỳnh Văn Lòng | 1922 | Đông Thới | C phó | HĐ Cái Nước | 06/5/1959 | ấp Bào Tròn-Đông Thới | Huỳnh Văn Quắn | ấp Bào Tròn – xã Đông Thới |
977 | Huỳnh Thanh Sử | 1942 | Đông Thới | Thượng sĩ | Đoàn 101-QK9 | 10/4/1962 | Nghĩa trang Cỏ Thum – Hồng Dân | Huỳnh Văn Quắn | ấp Bào Tròn – xã Đông Thới |
978 | Trần Văn Năng | 1935 | Đông Thới | Du kích | xã Đông Thới | 10/4/1961 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Văn Liếm | ấp Bào Tròn – xã Đông Thới |
979 | Trần Văn Tia | 1942 | Đông Thới | Trung sĩ | D306-QK9 | 16/6/1964 | NT Gò Quao – Kiên Giang | Trần Văn Vàng | ấp Bào Tròn – xã Đông Thới |
980 | Võ Minh Thâm | 1931 | Đông Thới | Binh vận | Trần Văn Thời | 10/8/1954 | ấp Bào Tròn-Đông Thới | Võ Minh Thăm | ấp Bào Tròn – xã Đông Thới |
981 | Trần Hùng Khơ | 1958 | Đông Thới | C trưởng | D1-E1 | 09/02/1979 | Nghĩa trang Tô Châu – Hà Tiên | Nguyễn Thị Lan | ấp Bào Tròn – xã Đông Thới |
982 | Đinh Văn Nhơn | 1944 | Đông Thới | Thượng sĩ | U Minh 2 | 11/5/1965 | Nùi Bà Rá-Phước Bình | Đinh Thị Bảy | ấp Bào Tròn – xã Đông Thới |
983 | Lê Văn Hạnh | 1946 | Đông Thới | Thượng sĩ | Tham mưu QK9 | 15/02/1968 | Nghĩa trang Vòng Cung – Cần Thơ | Lê Văn Đạt | ấp Bào Tròn – xã Đông Thới |
984 | Nguyễn Văn Tấn | 1935 | Đông Thới | Chiến sĩ | U Minh 2 | 10/8/1967 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Dương | ấp Bào Tròn – xã Đông Thới |
985 | Trần Minh Giám | 1949 | Đông Thới | A trưởng du kích | xã Đông Thới | 10/8/1970 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Văn Tăm | ấp Bào Tròn – xã Đông Thới |
986 | Trần Văn Bờ | 1942 | Đông Thới | B trưởng DK | xã Đông Thới | 05/11/1963 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Văn Ái | ấp Bào Tròn – xã Đông Thới |
987 | Trần Văn Lượng | 1949 | Đông Thới | Thượng sĩ | D306-QK9 | 12/12/1969 | Nghĩa trang tỉnh Kiên Giang | Trần Văn Tạ | ấp Bào Tròn – xã Đông Thới |
988 | Nguyễn Văn Bé | 1953 | Đông Thới | Du kích | ấp Ông Phụng | 22/10/1972 | ấp Bào Tròn-Đông Thới | Nguyễn Tấn Liên | ấp Bào Tròn – xã Đông Thới |
989 | Phạm Văn Bé | 1943 | Đông Thới | Du kích | ấp Bào Tròn | 1963 | ấp Bào Tròn-Đông Thới | Huỳnh Thị Mỳ | ấp Bào Tròn – xã Đông Thới |
990 | Phạm Văn Tửng | 1946 | Đông Thới | C trưởng | D306 – QK9 | 16/02/1969 | Nghĩa trang Hàng Me – Trà Vinh | Phạm Văn Thành | ấp Bào Tròn – xã Đông Thới |
991 | Quách Văn Sinh | 1946 | Đông Thới | Thượng sĩ | T413-Sóc Trăng | 18/10/1967 | Xã Ninh Quới – Hồng Dân | Nguyễn Thị Tư | ấp Nhà Thính B – xã Đông Thới |
992 | Nguyễn Minh Ẩn | 1939 | Đông Thới | C trưởng | C8-Cà Mau | 25/02/1969 | xã Tân Đức – Đầm Dơi | Lâm Thị Cam | ấp Nhà Thính B – xã Đông Thới |
993 | Huỳnh Văn Thường | 1926 | Đông Thới | Hạ sĩ | 883-Bến Tre | 23/7/1948 | Nghĩa trang tỉnh Bến Tre | Huỳnh Văn Cống | ấp Nhà Thính B – xã Đông Thới |
994 | Phạm Hiếu Nghĩa | 1925 | Đông Thới | Nồng cốt thanh niên | ấp Nhà Thính A | 20/11/1955 | ấp Nhà Thính B-Đông Thới | Trần Thị Dung | ấp Nhà Thính B – xã Đông Thới |
995 | Trần Văn Trọng | 1932 | Đông Thới | Thượng sĩ | ĐPQ Cái Nước | 26/8/1961 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Trần Văn Minh | ấp Nhà Thính B – xã Đông Thới |
996 | Trần Văn Thạnh | 1932 | Đông Thới | ấp đội trưởng | ấp Nhà Thính B | 29/12/1969 | ấp Khánh Tư-Đông Thới | Trần Văn Ân | ấp Khánh Tư – xã Đông Thới |
997 | Trịnh Văn Đại | 1959 | Đông Thới | Binh nhất | D U Minh 2 | 21/12/1973 | ấp Khánh Tư-Đông Thới | Bùi Thị Lài | ấp Khánh Tư – xã Đông Thới |
998 | Nguyễn Văn Xè | 1938 | Quách Phẩm | B trưởng | U Minh 1 | 10/5/1962 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Thơ | ấp Khánh Tư – xã Đông Thới |
999 | Nguyễn Tuấn Kiệt | 1949 | Đông Thới | C trưởng | D306-QK9 | 30/3/1975 | Nghĩa trang tỉnh Trà Vinh | Nguyễn Trung Hiếu | ấp Khánh Tư – xã Đông Thới |
1000 | Nguyễn Văn Khánh | 1930 | Đông Thới | A trưởng | Tây Đô | 13/3/1948 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Thu | ấp Khánh Tư – xã Đông Thới |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông