Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Trần Văn Thời – 4
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
151 | Phạm Văn Giáo | 1944 | Ba Tri | B trưởng | ĐPQ Trần Văn Thời | 20/11/1964 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Kim Xinh | ấp 4 – Khánh Bình |
152 | Trương Văn Đô | 1954 | Khánh Bình | A phó | D U Minh 2 | 12/4/1979 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trương Văn Tâm | ấp Kinh Hội – Khánh Bình |
153 | Quách Văn Lợi | 1943 | Khánh Hưng | Đội viên du kích | xã Khánh Hưng A | 27/10/1963 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Quách Thị Dư | ấp Kinh Hảng C – Khánh Hưng |
154 | Trần Minh Hiền | 1948 | Khánh Hưng | ấp đội phó | ấp Nhà Máy A | 05/10/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Thạnh Lợi | ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng |
155 | Thạch Lil | 1966 | Khánh Hưng | Hạ sĩ | F869 – QK9 | 29/02/1988 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Thạch Đóp | ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng |
156 | Lê Văn Hoa | 1937 | Khánh Hưng | Xã đội phó | xã Khánh Hưng | 29/12/1959 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Trường Hận | ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng |
157 | Huỳnh Văn Phụng | 1936 | Khánh Hưng | Hạ sĩ | HĐ Trần Văn Thời | 30/8/1962 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Huỳnh Văn Hơn | ấp Công Nghiệp A – Khánh Hưng |
158 | Đinh Minh Huệ | 1939 | Khánh Hưng | Đoàn viên | Xã đoàn Trần Hợi | 14/10/1959 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Đinh Minh Công | ấp Kinh Đứng – Khánh Hưng |
159 | Quách Văn Thành | 1945 | Khánh Hưng | Hạ sĩ | D307 | 13/01/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Quách Văn Được | ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng |
160 | Đinh Minh Chánh | 1911 | Khánh Hưng | Tổ trưởng | Tổ đảng ấp Kinh Đứng | 26/9/1959 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Đinh Minh Công | ấp Kinh Đứng – Khánh Hưng |
161 | Nguyễn Văn Giàu | 1949 | Khánh Hưng | C phó | HĐ Trần Văn Thời | 04/8/1964 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Thắng | ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng |
162 | Nguyễn Văn Huệ | 1941 | Khánh Hưng | B trưởng | ĐPQ Trần Văn Thời | 29/02/1964 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Thị Điền | ấp Nhà Máy B – Khánh Hưng |
163 | Trần Văn Vinh | 1949 | Khánh Hưng | Chiến sĩ | Đinh Tiên Hoàng | 13/3/1958 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Lệ Nương | ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng |
164 | Phạm Thanh Dũng | 1970 | Khánh Hưng | Chiến sĩ | Đoàn 10 – F330 | 09/5/1989 | Nghĩa trang Batđômpong | Phạm Văn Tươi | ấp Công Nghiệp A – Khánh Hưng |
165 | Trần Văn Danh | 1954 | Khánh Hưng | Đội viên du kích | Du kích xã Khánh Hưng | 19/8/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Tư | ấp Công Nghiệp A – Khánh Hưng |
166 | Trương Công Thắng | 1947 | Khánh Hưng | Trung sĩ | Đơn vị 1005 | 26/8/1965 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Mười | ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng |
167 | Nguyễn Văn Thời | 1932 | Khánh Hưng | A trưởng du kích | xã Khánh Hưng | 26/6/1962 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Tịnh | ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng |
168 | Trần Văn Trường | 1953 | Khánh Hưng | Binh nhất | D U Minh 2 | 17/10/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Hải Triều | ấp Nhà Máy B – Khánh Hưng |
169 | Trần Văn Be | 1947 | Trần Hợi | Trung sĩ | C8 – Cà Mau | 18/8/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Văn Phúc | ấp Nhà Máy B – Khánh Hưng |
170 | Nguyễn Văn Lời | 1958 | Khánh Hưng | Đội viên du kích | xã Khánh Hưng | 17/5/1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Huỳnh Thị Nguyệt | ấp Rạch Bào A – Khánh Hưng |
171 | Lê Tấn Lượng | 1950 | Khánh Hưng | C phó | U Minh 2 | 17/3/1973 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Văn Nguyên | ấp Công Nghiệp C – Khánh Hưng |
172 | Trương Văn Thon | 1950 | Khánh Hưng | Chiến sĩ an ninh | Vũ trang Trần Văn Thời | 15/9/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Văn Nguyên | ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng |
173 | Lê Văn Xuân | 1941 | Khánh Hưng | Trung sĩ | BĐ Trần Văn Thời | 01/6/1962 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Phạm Thị Hợi | ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng |
174 | Quách Văn Đồng | 1959 | Khánh Hưng | Xã đội phó | Xã đội Khánh Hưng | 23/01/1973 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Tòng | ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng |
175 | Dương Ngọc Khoe | 1952 | Khánh Hưng | B phó | Công an Quân khu 9 | 26/7/1968 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trương Văn Nhiệm | ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng |
176 | Bùi Văn Tùng | 1950 | Khánh Hưng | A trưởng du kích | Du kích xã Khánh Hưng | 29/4/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Tiến | ấp Công Nghiệp C – Khánh Hưng |
177 | Nguyễn Văn Rạng | 1913 | Mõ Cày | Bí thư chi bộ | xã ủy Khánh Hưng | 23/6/1961 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Kiến Thành | ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng |
178 | Nguyễn Văn Ngà | 1949 | Khánh Hưng | ấp Đội trưởng | ấp Liên Hòa | 23/5/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Thành | ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng |
179 | Trần Ái Quốc | 1932 | Khánh Hưng | B trưởng | Xã đội Khánh Hưng | 24/5/1959 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Thị Phận | ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng |
180 | Dương Văn Xi | 1941 | Khánh Hưng | Cán bộ | xã Khánh Hưng | 1966 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Dương Văn To | ấp Công Nghiệp C – Khánh Hưng |
181 | Hồ Kim Thoa | 1946 | Khánh Hưng | Cán bộ y tế | huyện Trần Văn Thời | 02/01/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Võ Thị Ba | ấp Công Nghiệp A – Khánh Hưng |
182 | Nguyễn Thị Sảnh | 1918 | Bến Tre | Trưởng ban cán sự | Phụ nữ ấp Kinh Hảng | 05/3/1966 | ấp Kinh Hảng – Khánh Hưng | Nguyễn Văn Khanh | ấp Kinh Hảng A – Khánh Hưng |
183 | Lâm Văn Có | 1948 | Lợi An | A trưởng du kích | ấp Đường Cuốc | 10/01/1970 | ấp Đường Cuốc – Lợi An | Lâm Văn Su | ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng |
184 | Lâm Văn Thiệt | 1952 | Lợi An | Đội viên du kích | ấp Đường Cuốc | 17/6/1971 | ấp Đường Cuốc – Lợi An | Lâm Văn Su | ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng |
185 | Nguyễn Văn Lai | 1936 | Khánh Hưng | ấp Đội trưởng | ấp Kinh Hảng B | 04/7/1970 | ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng | Nguyễn Thị Thâm | ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng |
186 | Lê Tấn Sĩ | 1927 | Khánh Hưng | ấp Đội trưởng | ấp Công Nghiệp A | 10/10/1964 | ấp Công Nghiệp A – Khánh Hưng | Lê Thị Chính | ấp Công Nghiệp A – Khánh Hưng |
187 | Nguyễn Văn Thơi | 1929 | Khánh Hưng | Cơ sở ngoại tuyến | An ninh Trần Văn Thời | 02/4/1973 | ấp Công Nghiệp A – Khánh Hưng | Lê Thị Sáu | ấp Công Nghiệp A – Khánh Hưng |
188 | Lê Văn Hồng | 1947 | Trần Hợi | A trưởng du kích | ấp Đòn Dong | 04/4/1970 | ấp Bình Minh 2 – Khánh Hưng | Lê Thị Chi | ấp Bình Minh 2 – Khánh Hưng |
189 | Nguyễn Thanh Hòa | Khánh Hưng | Trung sĩ | Quân y Minh Hải | 02/9/1969 | ấp Rạch Lùm A – Khánh Hưng | Lê Thị Tập | ấp Rạch Lùm A – Khánh Hưng | |
190 | Nguyễn Hữu Xuân | 1926 | Khánh Hưng | Phó ban tổ chức | Tỉnh ủy Bạc Liêu | 3/1967 | ấp Rạch Lùm A – Khánh Hưng | Lê Thị Tập | ấp Rạch Lùm A – Khánh Hưng |
191 | Võ Văn Hậu | 1946 | Khánh Hưng | Nhân viên tài chính | xã Phong Lạc | 11/5/1970 | ấp Rẩy Mới – Phong Lạc | Võ Văn Huyên | ấp Rạch Lùm A – Khánh Hưng |
192 | Phan Minh Tuân | 1931 | Khánh Hưng | Cán bộ binh vận | xã Khánh Hưng | 13/12/1959 | ấp Rạch Lùm A – Khánh Hưng | Phan Văn Hiến | ấp Rạch Lùm A – Khánh Hưng |
193 | Nguyễn Văn Thăm | 1919 | Trà Vinh | TB giáo dục | xã Khánh Hưng | 01/8/1970 | ấp Rạch Lùm B – Khánh Hưng | Nguyễn Văn Hùng | ấp Rạch Lùm B – Khánh Hưng |
194 | Nguyễn Văn Thân | 1915 | Cửu Long | Tài vụ | Dân y Cà Mau | 17/5/1965 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Yên | ấp Kinh Hảng C – Khánh Hưng |
195 | Nguyễn Tùng Chinh | 1946 | Khánh Hưng | Thượng sĩ | D303 – QK9 | 25/3/1968 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Văn Yên | ấp Kinh Hảng C – Khánh Hưng |
196 | Nguyễn Văn Trị | 1955 | Khánh Hưng | Trung sĩ | D307 – QK9 | 01/01/1971 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Văn Yên | ấp Kinh Hảng C – Khánh Hưng |
197 | Võ Phi Hùng | 1949 | Khánh Hưng | B trưởng | D U Minh 2 | 25/7/1971 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Võ Văn Huyên | ấp Rạch Lùm A – Khánh Hưng |
198 | Nguyễn Tấn Lực | 1947 | Đức Phổ | Thượng sĩ | Trường quân chính QK9 | 03/6/1969 | Nghĩa trang Liên Chiểu | Nguyễn Văn Cảnh | ấp Kinh Hảng C – Khánh Hưng |
199 | Võ Đông Sơ | 1940 | Phong Lạc | A trưởng | D1 – F9 | 27/11/1964 | Nghĩa trang Cây Bàng-Kiên Giang | Võ Văn Tốt | ấp Rạch Lùm A – Khánh Hưng |
200 | Nguyễn Văn Phích | 1932 | Khánh Hưng | Thượng sĩ | Đoàn Phú Lợi | 09/01/1968 | Nghĩa trang tỉnh Tây Ninh | Nguyễn Văn Linh | ấp Công Nghiệp C – Khánh Hưng |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông