Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Trần Văn Thời – 10
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
451 | Đào Hồng Việt | 1950 | Khánh Bình Tây | Bí thư chi bộ | xã Khánh Bình Tây | 09/5/1968 | ấp Cơi Năm B – Khánh Bình Tây | Đào Hồng Tươi | ấp Cơi Năm B – Khánh Bình Tây |
452 | Lê Văn Chiệu | 1934 | Khánh Bình Tây | B trưởng | D10 | 04/02/1971 | Nghĩa trang huyện An Biên – KG | Lê Văn Phúc | ấp Đá Bạc – Khánh Bình Tây |
453 | Lê Văn Khỏe | 1954 | Khánh Hưng | Trung sĩ | D303 – QK9 | 19/3/1969 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Lê Văn Trong | ấp Cơi Sáu B – Khánh Bình Tây |
454 | Nguyễn Văn Triều | 1953 | Khánh Bình Tây | Thượng sĩ | D303 – QK9 | 02/9/1971 | Nghĩa trang Gò Quao – Kiên Giang | Nguyễn Thị Lan | ấp Đá Bạc – Khánh Bình Tây |
455 | Đặng Văn Đâu | 1933 | Khánh Bình Tây | Thượng sĩ | D U Minh 2 | 02/11/1966 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Đặng Thị Hoa | ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây |
456 | Nguyễn Tuyết Cương | 1954 | Khánh Bình Tây | Binh nhất | HT 796 – 200 | 16/02/1971 | Nghĩa trang huyện An Biên – KG | Nguyễn Út Nhì | ấp Đá Bạc A – Khánh Bình Tây |
457 | Nguyễn Minh Thành | 1950 | Khánh Bình Tây | Thượng sĩ | D306 | 04/5/1969 | Nghĩa trang Xẻo Bần – Kiên Giang | Nguyễn Văn Dũng | ấp Kinh Tám – Khánh Bình Tây |
458 | Nguyễn Văn Giàu | 1947 | Hồng Dân | Trung sĩ | D306 | 27/6/1969 | Nghĩa trang tỉnh Sóc Trăng | Phạm Thị Ua | ấp Đá Bạc B – Khánh Bình Tây |
459 | Nguyễn Văn Hùng | 1943 | Hồng Dân | B phó | D306 | 15/4/1963 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Phạm Thị Ua | ấp Đá Bạc B – Khánh Bình Tây |
460 | Trần Ngọc Minh | 1935 | Khánh Bình Tây | Thượng sĩ | Đinh Tiên Hoàng | 14/5/1959 | Nghĩa trang huyện U Minh | Trần Y | ấp Đá Bạc A – Khánh Bình Tây |
461 | Dương Văn Giao | 1940 | Tiền Giang | A trưởng giao bưu | Giao bưu vận QK9 | 13/11/1960 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Văn Phến | – Khánh Bình Tây |
462 | Nguyễn Văn Đồng | 1940 | Khánh Bình Tây | Thượng sĩ | D U Minh 2 | 11/11/1962 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Chiếm | ấp Đá Bạc – Khánh Bình Tây |
463 | Võ Thành Công | 1949 | Khánh Bình Tây | B phó | D 303 | 23/12/1970 | Nghĩa trang huyện U Minh | Võ Văn Trện | ấp Kinh Tám – Khánh Bình Tây |
464 | Lê Quang Sắc | 1943 | Khánh Bình Tây | B trưởng | D 309-E1 – QK9 | 31/8/1973 | NT Vĩnh Viễn -Long Mỹ -Hậu Giang | Lê Thị Phấn | ấp Đá Bạc A – Khánh Bình Tây |
465 | Nguyễn Văn Phú | 1946 | Khánh Bình Tây | Thượng sĩ | T70 – Quân khu 9 | 15/7/1966 | Nghĩa trang Miền Đông | Nguyễn Hùng Thích | ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây |
466 | Trần Văn Chiến | 1953 | Khánh Bình Tây | Thượng sĩ | D 512 | 06/12/1973 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Minh Út | ấp Đá Bạc A – Khánh Bình Tây |
467 | Huỳnh Văn Tấn | 1935 | Nguyễn Phích | Đội viên du kích | ấp 1 – Nguyễn Phích | 18/6/1961 | Nghĩa trang huyện U Minh | Huỳnh Văn Bả | ấp Đá Bạc A – Khánh Bình Tây |
468 | Nguyễn Thị Thắm | 1952 | Khánh Bình Tây | Hạ sĩ | D307 | 20/12/1970 | Nghĩa trang Gò Quao – Kiên Giang | Nguyễn Thị Nhiều | ấp Đá Bạc B – Khánh Bình Tây |
469 | Phạm Văn Út | 1954 | Khánh Bình Tây | Trung sĩ | E210 – QK9 | 27/5/1972 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Phạm Văn Khương | ấp Cơi Năm B – Khánh Bình Tây |
470 | Nguyễn Văn Răng | 1937 | Khánh Bình Tây | B trưởng | C28 – E1 – F9 | 05/5/1969 | Mất xác | Nguyễn Văn Thơm | ấp Kinh Tám – Khánh Bình Tây |
471 | Mai Văn Sót | 1933 | Khánh Bình Tây | B trưởng | E3 F9 | 05/01/1968 | ấp Đá Bạc – Khánh Bình Tây | Nguyễn Thị Ren | ấp Đá Bạc – Khánh Bình Tây |
472 | Hồng Văn Ngâu | 1931 | Tân Hưng Tây | Ban cán sự | ấp Đá Bạc | 17/8/1968 | ấp Kinh Tám – Khánh Bình Tây | Hồng Ngọc Tuấn | ấp Kinh Tám – Khánh Bình Tây |
473 | Nguyễn Văn Cộp | 1946 | Khánh Bình Tây | ấp Đội trưởng | ấp Đá Bạc | 04/5/1970 | ấp Đá Bạc B – Khánh Bình Tây | Đặng Thị Lệ | ấp Đá Bạc B – Khánh Bình Tây |
474 | Bùi Văn Kiên | 1913 | Ba Tri | Ủy viên BCH | Nông hội xã Phú Lễ | 29/3/1947 | ấp 2, xã Phú Lễ – Ba Tri – Bến Tre | Bùi Tấn Lộc | ấp Kinh Hòn – Khánh Bình Tây |
475 | Lê Văn Hải | 1936 | Khánh An | Đội viên du kích | xã Khánh An | 10/01/1961 | ấp 4 – Thị trấn Thới Bình | Nguyễn Thị Thuận | ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây |
476 | Nguyễn Văn Đạt | 1937 | Khánh Hưng | Bí thư chi bộ | ấp Rạch Lùm | 21/6/1966 | ấp Rạch Lùm – Khánh Hưng | Nguyễn Thị Trà | ấp Đá Bạc B – Khánh Bình Tây |
477 | Trần Văn Tốt | 1941 | Tân Ân | B trưởng | Du kích xã Tân Ân | 30/02/1965 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Hồ Thị Sáng | ấp Thới Hưng – Khánh Bình Tây |
478 | Kim Ngọc Phe | 1921 | Khánh An | Chính trị viên | xã đội Khánh An | 06/10/1970 | ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây | Sơn Thị Kim | ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây |
479 | Nguyễn Văn Tỵ | 1951 | Khánh Bình Tây | Chiến sĩ | Đoàn 962 | 01/4/1968 | ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây | Nguyễn Văn Hùng | ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây |
480 | Phan Văn Quít | 1930 | Ba Tri | Đội viên du kích | xã Phú Lễ – Ba Tri | 10/3/1962 | ấp 4, xã Phú Lễ – Ba Tri – Bến Tre | Lai Thị Bảy | ấp Đá Bạc – Khánh Bình Tây |
481 | Đặng Văn Quỳ | 1948 | Khánh Bình Tây | ấp đội phó | ấp Cơi Năm B | 05/6/1971 | ấp Cơi Năm B – Khánh Bình Tây | Đặng Văn Đáng | ấp Cơi Năm B – Khánh Bình Tây |
482 | Phạm Chơn Quang | 1933 | Xã Thới Bình | Tổ trưởng | Nông hội ấp 1 | 10/5/1962 | ấp 2 – Hồ Thị Kỷ – Thới Bình | Phạm Văn Khương | ấp Cơi Năm B – Khánh Bình Tây |
483 | Nguyễn Hữu Nghĩa | 1928 | Biển Bạch | Tổ trưởng | Nông hội ấp Kinh 8 | 23/12/1971 | ấp Kinh Tám – Khánh Bình Tây | Võ Thị Bảy | ấp Kinh Tám – Khánh Bình Tây |
484 | Nguyễn Văn Lựu | 1930 | Tân Hưng Tây | Tổ trưởng du kích | xã Khánh Bình Tây | 30/6/1971 | ấp Kinh Tám – Khánh Bình Tây | Tô Thị Chiểu | ấp Kinh Tám – Khánh Bình Tây |
485 | Đinh Văn Thảo | 1952 | Kim Sơn | Chiến sĩ | E20 | 07/9/1972 | Nghĩa trang Kim Sơn – Ninh Bình | Trần Thị Hạnh | ấp Thới Hưng – Khánh Bình Tây |
486 | Đỗ Văn Thi | 1908 | Nguyễn Phích | Cán bộ binh vận | xã Nguyễn Phích | 29/5/1956 | Thị trấn U Minh – U Minh | Đỗ Thị Nguyên | ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây |
487 | Lê Văn Bé | 1943 | Khánh Bình Tây | Cán bộ y tá | Quân y 121 – QK9 | 12/11/1969 | ấp Đá Bạc B – Khánh Bình Tây | Lê Cường | ấp Đá Bạc – Khánh Bình Tây |
488 | Nguyễn Văn Hùng | 1952 | Khánh Bình | Cán bộ công an | Công an tỉnh Cà Mau | 1971 | ấp Ông Kiệt – Khánh Bình | Nguyễn Thị Ba | ấp Kinh Hòn – Khánh Bình Tây |
489 | Nguyễn Văn Sáng | 1948 | Khánh Bình Tây | Thượng sĩ | Đoàn 87 | 04/4/1972 | Mất tích | Nguyễn Thị Ánh | ấp Đá Bạc – Khánh Bình Tây |
490 | Lê Văn Phón | 1933 | Khánh Bình Tây | B trưởng | Đinh Tiên Hoàng | 09/5/1959 | Không rõ phần mộ | Huỳnh Thị Phiên | ấp Đá Bạc – Khánh Bình Tây |
491 | Phan Thanh Hùng | 1944 | Khánh Bình Tây | B phó | E2 – F9 | 07/01/1968 | Mất xác | Phan Thanh Phong | ấp Đá Bạc B – Khánh Bình Tây |
492 | Đặng Văn Đực | 1947 | Khánh Bình Tây | C trưởng | C pháo – E1 – QK9 | 06/5/1971 | Mất tích | Đặng Hoàng Anh | ấp Cơi Năm A – Khánh Bình Tây |
493 | Huỳnh Văn Luông | 1936 | Khánh Bình Tây | Xã đội phó | xã Khánh Bình Tây | 19/5/1969 | Mất xác | Huỳnh Hải Yến | ấp Đá Bạc B – Khánh Bình Tây |
494 | Đặng Chí Hiếu | 1938 | Quách Phẩm | Trung sĩ | D 07 Sư đoàn 9 | 1968 | Mất tích | Trần Văn Trãi | ấp Đá Bạc A – Khánh Bình Tây |
495 | Lâm Văn Chung | 1944 | Phú Mỹ | Thượng sĩ | D U Minh 1 | 22/02/1962 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Nguyễn Thị Em | ấp Kinh Hòn – Khánh Bình Tây |
496 | Ngô Trung Phá | 1951 | Ba Tri | Trung sĩ | D309 | 29/02/1969 | Nghĩa trang tỉnh Đồng Tháp | Ngô Văn Xã | ấp Cơi Năm B – Khánh Bình Tây |
497 | Nguyễn Ba Long | 1920 | Khánh Bình Tây | B phó | C8 – Cà Mau | 23/10/1969 | Mất xác | Trần Thị Nhãn | ấp Kinh Hòn – Khánh Bình Tây |
498 | Lưu Quốc Việt | 1958 | Khánh Bình Tây | Hạ sĩ | D U Minh 2 | 1974 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Huỳnh Kim Liên | ấp Cơi Năm B – Khánh Bình Tây |
499 | Hà Văn Don | 1944 | Ba Tri | Trung sĩ | Bộ đội chủ lực Miền | 07/12/1964 | Mất xác | Nguyễn Hoàng Sơn | ấp Đá Bạc – Khánh Bình Tây |
500 | Thái Văn Thôi | 1943 | Khánh Bình Tây | B phó | D 306 | 10/6/1967 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Thái Văn Mèo | ấp Cơi Sáu B – Khánh Bình Tây |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông