Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Trần Văn Thời – 19
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
901 | Phạm Văn Hùng | 1931 | Quảng Nam | Phó chủ tịch | xã Bình Nam | 1967 | Nghĩa trang tỉnh Quảng Nam | Phạm Văn Sang | ấp Mũi Tràm B – Khánh Bình Tây Bắc |
902 | Trần Văn Tấn | 1933 | Bến Tre | Thượng sĩ | Pháo binh – QK9 | 1966 | Nghĩa trang tỉnh Tây Ninh | Trần Văn Nam | ấp 1 – Khánh Bình Tây Bắc |
903 | Đỗ Ngọc Thạnh | 1942 | Khánh Bình Tây Bắc | Không quân | 1961 | Mất tích | Đỗ Công Minh | ấp Mũi Tràm B – Khánh Bình Tây Bắc | |
904 | Nguyễn Văn Ny | 1941 | Thạnh Phú | B trưởng trinh sát | Quân khu 9 | 09/9/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Liễu Thị Hó | ấp 3 – Khánh Bình Tây Bắc |
905 | Võ Thanh Cần | 1932 | Cái Đôi Vàm | D phó | Ban chính trị QK9 | 10/6/1970 | Nghĩa trang Biện Nhị – Cái Tàu | Đỗ Thị Hiền | ấp 4 – Khánh Bình Tây Bắc |
906 | Nguyễn Văn Sện | 1940 | Khánh Hưng | B phó | Thị đội Cà Mau | 20/7/1963 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Trần Thị Xuyên | ấp Sào Lưới – Khánh Bình Tây Bắc |
907 | Lê Văn Hội | 1940 | Khánh Hưng | Thượng sĩ | Đ10 | Mất tích | Lê Văn Lé | – Khánh Bình Tây Bắc | |
908 | Khâu Văn Ẩn | 1952 | Khánh Bình Tây Bắc | Trung sĩ | T70 | 19/7/1972 | Nghĩa trang Giồng Riềng – KG | Khâu Văn Út | – Khánh Bình Tây Bắc |
909 | Dương Văn Đức | 1951 | Khánh Bình Tây Bắc | Đội viên du kích | ấp Sào Lưới | 28/9/1969 | ấp Sào Lưới A-Khánh Bình Tây Bắc | Dương Văn Nhựt | ấp Sào Lưới A – Khánh Bình Tây Bắc |
910 | Trịnh Văn Bầu | 1915 | Quảng Nam | D. công hỏa tuyến | Xã Bình Xa | 14/4/1953 | Nghĩa trang tỉnh Quảng Nam | Trịnh Quang Nho | ấp Mũi Tràm C – Khánh Bình Tây Bắc |
911 | Nguyễn Văn Xe | 1946 | Khánh Bình | B phó | S 901B HT 801300 | 21/11/1972 | Nghĩa trang Gò Quao – Kiên Giang | Trần Thị Mùi | ấp Sào Lưới B – Khánh Bình Tây Bắc |
912 | Nguyễn Văn Minh | 1969 | Khánh Bình | A trưởng du kích | xã Khánh Bình Tây Bắc | 17/01/1972 | ấp Sào Lưới -Khánh Bình Tây Bắc | Nguyễn Văn Tâm | ấp Sào Lưới – Khánh Bình Tây Bắc |
913 | Lê Hồng Tư | 1957 | Khánh Hưng | Trung sĩ | Ban quân y-Tiền Phương | 21/02/1980 | Nghĩa trang tỉnh Hậu Giang | Lê Hiền Khôn | ấp Sào Lưới – Khánh Bình Tây Bắc |
914 | Phan Phú Nhung | 1927 | Vân Khánh | ấp Đội trưởng | ấp Sào Lưới | 15/10/1967 | ấp Sào Lưới -Khánh Bình Tây Bắc | Phan Thị Hài | ấp Sào Lưới – Khánh Bình Tây Bắc |
915 | Trần Văn Trước | 1944 | Khánh Hưng | Thượng sĩ | D306 | 17/01/1963 | Nghĩa trang Rạch Giá-Kiên Giang | Trần Ngọc Hớn | ấp Sào Lưới B – Khánh Bình Tây Bắc |
916 | Cao Văn Hanh | 1952 | Đồng Tháp | A trưởng | C1 – D311 | 07/7/1950 | Nghĩa trang tỉnh Đồng Tháp | Nguyễn Lệ Hằng | ấp 3 – Khánh Bình Tây Bắc |
917 | Phạm Ngọc Oánh | 1945 | Nghĩa Hưng | Thượng sĩ | C 16 KT | 12/10/1972 | Nghĩa trang Gialaikomtum – Đắc Lắc | Phạm Đình Liển | ấp Sào Lưới B – Khánh Bình Tây Bắc |
918 | Dương Văn Giao | 1945 | Châu Thành | Tiểu đội trưởng | Ban giao bưu QK9 | 13/11/1960 | Không rõ phần mộ | Trần Minh Thiện | ấp Sào Lưới B – Khánh Bình Tây Bắc |
919 | Huỳnh Tứ Phương | 1955 | Khánh Hưng | Trung sĩ | D3 – Tỉnh đội Minh Hải | 29/11/1978 | Mất tích | Huỳnh Văn Nhẫn | ấp Sào Lưới A – Khánh Bình Tây Bắc |
920 | Trương Văn Út | 1936 | Khánh Lâm | Thượng sĩ | D U Minh 2 | 27/12/1967 | xã Thạnh Phú, huyện Cái Nước | Trương Thị Ghết | – Khánh Bình Tây Bắc |
921 | Nguyễn Văn Tượng | 1950 | Khánh Bình Đông | Thượng sĩ | Tiểu đoàn, K31 | 10/04/1970 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Hoài Thanh | ấp 3 – Khánh Bình Tây Bắc |
922 | Đỗ Minh Trí | 1969 | Khánh Hưng | Hạ sĩ | Công binh F330 | 25/7/1989 | Nghĩa trang Bá Đắc – Kiên Giang | Đỗ Hữu Liêm | ấp 4 – Khánh Bình Tây Bắc |
923 | Nguyễn Văn Hột | 1949 | Khánh Bình | Chiến sĩ | B7 – Đường dây QK9 | 17/7/1969 | ấp Rạch Cuôi – Khánh Bình | Trần Thị Lựu | ấp 3 – Khánh Bình Tây Bắc |
924 | Trịnh Nhựt Chiếu | 1950 | Khánh Bình | Thượng sĩ | HĐ Trần Văn Thời | 25/11/1965 | Nghĩa trang xã Thanh Tùng-Đầm Dơi | Ngô Thị Có | ấp Sào Lưới B – Khánh Bình Tây Bắc |
925 | Nguyễn Văn Giữ | 1931 | Khánh Hưng | Xã đội trưởng | xã Khánh Hưng B | 09/7/1971 | ấp Sào Lưới B -Khánh Bình Tây Bắc | Huỳnh Thị Cất | ấp Sào Lưới B – Khánh Bình Tây Bắc |
926 | Trần Huy Trung | 1957 | Khánh Bình | B trưởng | C10-D6-E992-F339 | 22/12/1978 | Nghĩa trang Bến Cát – Gò Dầu – KG | Trần Minh Thiện | ấp Sào Lưới B – Khánh Bình Tây Bắc |
927 | Tăng Văn Hung | 1958 | Khánh Bình Đông | Trung sĩ | 1971 | Mất tích | Tăng Văn Phúc | ấp 3 – Khánh Bình Tây Bắc | |
928 | Huỳnh Phước Thọ | 1941 | Khánh Bình Tây | B trưởng | D 306 | 19/5/1964 | Mất tích | Lý Văn Thượng | ấp Mũi Tràm C – Khánh Bình Tây Bắc |
929 | Phan Văn Đẹt | 1932 | Khánh Bình | Binh nhất | Biệt động TX Bạc Liêu | 04/5/1954 | Nghĩa trang Vĩnh Hưng -Bạc Liêu | Phan Thị Hoàn | ấp Mũi Tràm A – Khánh Bình Tây Bắc |
930 | Hồ Văn Sử | 1928 | Hòa Thành | Trung sĩ | 125 Quân khu 9 | 1947 | Không rõ phần mộ | Hồ Quốc Anh | ấp Sào Lưới B – Khánh Bình Tây Bắc |
931 | Phan Văn Tấn | 1949 | Quảng Nam | Trung sĩ | Quân khu 9 | 1971 | Nghĩa trang huyện U Minh | Trần Thị Tôn | ấp Mũi Tràm B – Khánh Bình Tây Bắc |
932 | Trần Văn Tư | 1929 | Bến Tre | A trưởng du kích | ấp Mũi Tràm B | 24/4/1969 | ấp Mũi Tràm B – Khánh .B. Tây Bắc | Trần Văn Trác | ấp Mũi Tràm B – Khánh Bình Tây Bắc |
933 | Trương Văn Nhì | 1955 | Đà Nẵng | Binh nhất | D8E10 Quân Khu 9 | 06/11/1973 | Nghĩa trang Long Mỹ – Cần Thơ | Trương Văn Thôi | ấp Mũi Tràm B – Khánh Bình Tây Bắc |
934 | Nguyễn Văn Sâm | 1926 | Đà Nẵng | 1951 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Nguyễn Văn Diện | ấp Mũi Tràm B – Khánh Bình Tây Bắc | ||
935 | Hồ Văn Lựa | 1940 | Hòa Thành | Du kích | xã Hòa Thành | ấp Gành Hào – Hòa Thành | Hồ Quốc Anh | ấp Sào Lưới B – Khánh Bình Tây Bắc | |
936 | Dương Văn Thoại | 1930 | Ba Tri | Hạ sĩ | C883 E99 | 25/9/1949 | Nghĩa trang Thủ Đức | Trần Thị Truyền | ấp Mũi Tràm C – Khánh Bình Tây Bắc |
937 | Huỳnh Thị Hạnh | 1939 | An Biên | Phó bí thư | Xã ủy xã An Biên | 02/9/1960 | Nghĩa trang An Minh – Kiên Giang | Thái Thạch Sơn | ấp Mũi Tràm C – Khánh Bình Tây Bắc |
938 | Ngô Minh Tâm | 1954 | Trần Văn Thời | A phó | Hải thuyền 1 – Minh Hải | 21/5/1978 | ấp Sào Lưới -Khánh Bình Tây Bắc | Trần Thị Ba | ấp Sào Lưới – Khánh Bình Tây Bắc |
939 | Lê Quang Tấn | 1941 | Khánh Bình Tây Bắc | Trung sĩ | D306 | 09/9/1963 | Nghĩa tang Bù Mắt | Lê Văn Hiền | ấp Mũi Tràm A – Khánh Bình Tây Bắc |
940 | Lê Đình Đệ Lớn | 1940 | Trí Phải | A trưởng | Du kích xã Trí Phải | 02/02/1972 | Xã Trí Phải – Thới Bình | Lê Văn Sợ | ấp Mũi Tràm A – Khánh Bình Tây Bắc |
941 | Cao Văn Song | 1948 | Khánh Bình Tây Bắc | Du kích | xã Khánh Hưng B | 17/01/1970 | ấp Mũi Tràm – Khánh .B. Tây Bắc | Cao Văn Cảnh | ấp Sào Lưới – Khánh Bình Tây Bắc |
942 | Trần Thanh Bình | 1937 | Khánh Bình Tây Bắc | C trưởng | D 309 QK9 | 18/02/1974 | Nghĩa trang huyện Ô Môn -Cần Thơ | Trần Thị Nguyệt | ấp Mũi Tràm A – Khánh Bình Tây Bắc |
943 | Nguyễn Văn Lượng | 1948 | Khánh Bình Tây | Thượng sĩ | D U Minh 2 | 12/6/1972 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Văn Thêm | – Khánh Bình Tây Bắc |
944 | Võ Triều Dân | 1965 | Khánh Bình Tây Bắc | Hạ sĩ | D8 – E6 Đoàn 7705 | 13/01/1988 | Nghĩa trang đơn vị Xiêm Riệp | Võ Văn Linh | ấp Mũi Tràm B – Khánh Bình Tây Bắc |
945 | Nguyễn Văn Đảo | 1967 | Khánh Bình Tây Bắc | Trung sĩ | E23-F8 – Quân khu 9 | 15/12/1985 | Nghĩa trang Batđômpong | Nguyễn Văn Lựu | ấp Sào Lưới B – Khánh Bình Tây Bắc |
946 | Lê Mừng Xuân | 1945 | Khánh Bình Tây Bắc | B trưởng | E80 | 02/01/1968 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Văn Hiền | ấp Mũi Tràm C – Khánh Bình Tây Bắc |
947 | Đỗ Văn Thơm | 1968 | Khánh Bình Tây | A trưởng | C2-D208-Mặt trận 979 | 12/31/1988 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Thị Năm | ấp Mũi Tràm – Khánh Bình Tây Bắc |
948 | Nguyễn Văn Tải | 1935 | Thới Bình | 23/11/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lương Kiều Yến | ấp 1 – Khánh Bình Tây Bắc | ||
949 | Đỗ Minh Quang | 1933 | Nguyễn Phích | C trưởng | Hậu cần QK9 | 11/6/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Đỗ Nhựt Trường | ấp 2 – Khánh Bình Tây Bắc |
950 | Hồ Minh Xã | 1927 | Khánh Bình Đông | Thượng sĩ | Quân khu 9 | 03/9/1945 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Hồ Văn Gành | ấp 5 – Khánh Bình Tây Bắc |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông