Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Trần Văn Thời – 23
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
1100 | Trần Văn Buôn | 1945 | Khánh Bình | B trưởng | Miền Đông | 08/5/1969 | Mất tích | Trần Văn Mạnh | ấp Rạch Cuôi – Khánh Bình |
1101 | Lý Um | 1910 | Khánh Bình | Chủ tịch mặt trận | DTGP xã Khánh Trung | 07/3/1970 | ấp Rạch Cuôi – Khánh Bình | Lý Hùng An | ấp Rạch Cuôi – Khánh Bình |
1102 | Trần Văn Kê | 1914 | Khánh Bình | Cán bộ kinh tài | ấp 4 – Khánh Bình | 03/11/1966 | ấp Rạch Cuôi – Khánh Bình | Lý Hùng An | ấp Rạch Cuôi – Khánh Bình |
1103 | Mã Văn Họt | 1943 | Khánh Bình | Trung sĩ | K50 | 12/7/1964 | Mất tích | Trần Thị Xuân | ấp Rạch Cuôi – Khánh Bình |
1104 | Lê Văn Tiển | 1947 | Khánh Bình | Binh nhất | Thị đội Cà Mau | 06/02/1968 | Mất tích | Lê Văn Lến | ấp Rạch Cuôi – Khánh Bình |
1105 | Lê Văn Hên | 1923 | Khánh Bình | Bí thư chi bộ | ấp Rạch Cuôi | 20/12/1970 | ấp Rạch Cuôi – Khánh Bình | Hồ Thị Điểu | ấp Rạch Cuôi – Khánh Bình |
1106 | Lê Văn Huỳnh | 1927 | Khánh Bình | Thượng sĩ | C1097 D410 QK9 | 6/1949 | Nghĩa trang Tầm Vu – Cần Thơ | Lê Văn Trạng | ấp Rạch Cuôi – Khánh Bình |
1107 | Huỳnh Văn Thiệu | 1944 | Khánh Bình | Chiến sĩ | T70 | 15/3/1964 | Nghĩa trang Vĩnh Thuận -Kiên Giang | Huỳnh Văn Trọng | ấp Rạch Cuôi – Khánh Bình |
1108 | Nguyễn Văn Thường | 1945 | Khánh Bình | C phó | Miền Đông | 25/10/1964 | Mất tích | Nguyễn Văn Trung | ấp Rạch Cuôi – Khánh Bình |
1109 | Võ Thị Nhiều | 1949 | Khánh Bình | Hạ sĩ | Hậu cần QK9 | 10/8/1970 | Không rõ phần mộ | Đặng Thị Hai | ấp Rạch Cuôi – Khánh Bình |
1110 | La Văn Tý | 1923 | Khánh Bình | Tổ phó | nông hội ấp 4 | 02/5/1959 | ấp Rạch Cuôi – Khánh Bình | Nguyễn Thị Cầm | ấp Rạch Cuôi – Khánh Bình |
1111 | Trịnh Văn Chiến | 1915 | Khánh Bình | Chiến sĩ du kích | xã Khánh Bình | 10/01/1961 | ấp Rạch Cuôi – Khánh Bình | Trịnh Hoàng Hiệp | ấp Rạch Cuôi – Khánh Bình |
1112 | Trương Minh Tiền | 1932 | Khánh Hưng | C trưởng | Phòng chính trị QK9 | 05/12/1969 | Nghĩa trang Thứ 6 – Kiên Giang | Vưu Thị Sen | ấp Nhà Máy B – Khánh Hưng |
1113 | Trần Văn Chân | 1954 | Khánh Hưng | Trung sĩ | Nghĩa trang Kinh Chệt Sáu-Cần Thơ | Trần Thị Hấn | ấp Nhà Máy B – Khánh Hưng | ||
1114 | Dương Văn Xía | 1939 | Khánh Hưng | ấp đội phó | ấp Đội ấp Kinh Hảng | 06/01/1970 | ấp Công Nghiệp C – Khánh Hưng | Lê Thị Bé | ấp Công Nghiệp C – Khánh Hưng |
1115 | Nguyễn Văn Khánh | 1953 | Khánh Hưng | Trung sĩ | C292 – TĐ Cần Thơ | 9/1970 | Nghĩa trang So Đủa – Hậu Giang | Nguyễn Văn Canh | ấp Rạch Lùm – Khánh Hưng |
1116 | Nguyễn Ngọc Tư | 1947 | Khánh Hưng | Cán bộ tuyên huấn | Tuyên huấn miền | 02/12/1974 | Nghĩa trang tỉnh Bến Tre | Nguyễn Văn Năm | ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng |
1117 | Đinh Văn Quyền | 1943 | Khánh Hưng | B trưởng | D U Minh 2 | 29/02/1959 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Phạm Văn Mùi | ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng |
1118 | Tô Thị Hiên | 1921 | Khánh Hưng | Ủy viên | Thành ủy Cần Thơ | 1971 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Tô Hỷ Phên | ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng |
1119 | Nguyễn Văn Nhung | 1942 | Khánh Hưng | Cán bộ | Công an tỉnh Cà Mau | 02/1968 | Nghĩa trang Phước Thạnh-Cà Mau | Nguyễn Văn Chuốt | ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng |
1120 | Quách Văn Tùa | 1931 | Khánh Hưng | B trưởng du kích | Du kích ấp Kinh Hảng | 01/5/1963 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Quách Thị Thắm | ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng |
1121 | Nguyễn Khắc Tăng | 1951 | Khánh Hưng | Trung sĩ | Đơn vị 2315 | 26/8/1971 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Văn Lập | ấp Nhà Máy B – Khánh Hưng |
1122 | Nguyễn Thị Sinh | 1950 | Khánh Hưng | Thượng sĩ | K50 | 10/10/1965 | Nghĩa trang huyện U Minh | Nguyễn Hồng Sen | ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng |
1123 | Phan Văn Năm | 1940 | Phong Thạnh Đông | C phó | 25/4/1964 | Nghĩa trang Vĩnh Thuận -Kiên Giang | Nguyễn Thanh Châu | ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng | |
1124 | Nguyễn Ngọc Nhung | 1939 | Khánh Hưng | B trưởng | Trinh sát Quân khu9 | 28/01/1970 | ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng | Phạm Thị Tình | ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng |
1125 | Nguyễn Văn Láng | 1939 | Khánh Hưng | B phó | B3-C7 | 25/10/1965 | Nghĩa trang Dầu Tiếng – Tây Ninh | Nguyễn Thị Lệ | ấp Nhà Máy B – Khánh Hưng |
1126 | Huỳnh Minh Vương | 1958 | Khánh Hưng | Binh nhì | 15/11/1974 | Nghĩa trang Sóc Ráp – Bạc Liêu | Lê Thị Tơ | ấp Nhà Máy B – Khánh Hưng | |
1127 | Đỗ Thanh Bình | 1959 | Khánh Hưng | Hạ sĩ | C1-ĐPQTrần Văn Thời | 23/5/1978 | Nghĩa trang Hà Tiên – Kiên Giang | Đỗ Văn Nhị | ấp Công Nghiệp C – Khánh Hưng |
1128 | Nguyễn Văn Hiệp | 1949 | Khánh Hưng | C phó | E962 | 1968 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Nguyễn Văn Sáu | ấp Bình Minh 2 – Khánh Hưng |
1129 | Trương Công Điệp | 1949 | Khánh Hưng | C trưởng | Quân khu 9 | 30/7/1974 | Nghĩa trang tỉnh Tiền Giang | Nguyễn Thị Mười | ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng |
1130 | Trương Văn Sắt | 1948 | Khánh Hưng | Thượng sĩ | D307- E1- QK9 | 14/5/1968 | Lộ Vòng Cung – Cần Thơ | Nguyễn Ngọc Danh | ấp Kinh Hảng C – Khánh Hưng |
1131 | Nguyễn Văn Lực | 1941 | Khánh Hưng | Thượng sĩ | D306 | 29/6/1964 | Nghĩa trang Huyện Sử – Thới Bình | Nguyễn Thị Lệ | ấp Nhà Máy B – Khánh Hưng |
1132 | Phạm Văn Phú | 1946 | Khánh Hưng | Binh nhất | D U Minh 2 | 20/5/1968 | NT Kinh Sáng Cống-Định Thành | Phạm Văn Hộ | ấp Nhà Máy B – Khánh Hưng |
1133 | Nguyễn Thị Thu | 1952 | Khánh Hưng | Thượng sĩ | H54 | 22/4/1969 | Nghĩa trang Gò Quao – Kiên Giang | Lê Trung Dũng | ấp Nhà Máy B – Khánh Hưng |
1134 | Nguyễn Thanh Hóa | 1948 | Khánh Hưng | B trưởng du kích | xã Khánh Hưng A | 25/9/1968 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Quốc Anh | ấp Rạch Lùm B – Khánh Hưng |
1135 | Nguyễn Quang Nhị | 1925 | Khánh Hưng | Trưởng trạm | Giao liên xã Khánh Bình | 12/6/1959 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thành Văn | ấp Kinh Hảng A – Khánh Hưng |
1136 | Hồ Văn Hớn | 1941 | Khánh Hưng | A phó | Du kích xã Khánh Hưng | 14/9/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Hồ Thị Thu | ấp Công Nghiệp B – Khánh Hưng |
1137 | Mai Văn Tài | 1937 | Bến Tre | Bí thư xã ủy | Xã Khánh Hưng A | 03/8/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Mai Thị Hận | ấp Kinh Hảng C – Khánh Hưng |
1138 | Phạm Văn Nho | 1950 | Khánh Hưng | Xã đội phó | Du kích xã Khánh Hưng | 10/10/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Phạm Văn Nhản | ấp Kinh Hảng C – Khánh Hưng |
1139 | Giang Văn Tuấn | 1966 | Khánh Hưng | Hạ sĩ | C23 – E3 – F330 | 18/12/1985 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Quách Thị Huê | ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng |
1140 | Vưu Thị Kim Ngân | 1951 | Khánh Hưng | Y tá | TNXP Tây Nam Bộ | 13/8/1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Vưu Văn Húa | ấp Nhà Máy B – Khánh Hưng |
1141 | Vưu Thành Lũy | 1951 | Khánh Hưng | Tổng thư ký | Huyện đoàn Huyện Trần Văn Thời | 17/5/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Vưu Văn Húa | ấp Nhà Máy B – Khánh Hưng |
1142 | Dương Thành Thượng | 1928 | Khánh Hưng | Giao liên | xã Khánh Hưng | 29/4/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Dương Minh Triết | ấp Công Nghiệp B – Khánh Hưng |
1143 | Trần Việt Nhiên | 1911 | An Giang | Ủy viên | UBMT tỉnh Cà Mau | 26/01/1969 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Việt Mảnh | ấp Kinh Hảng B – Khánh Hưng |
1144 | Lê Văn Hải | 1949 | Khánh Hưng | Đội viên du kích | Du kích xã Khánh Hưng | 08/5/1965 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Phạm Thị Hợi | ấp Nhà Máy A – Khánh Hưng |
1145 | Võ Văn Bê | 1946 | Khánh Hưng | ấp Đội trưởng | ấp Công Nghiệp | 10/7/1974 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Hồ Thị Hà | ấp Công Nghiệp B – Khánh Hưng |
1146 | Nguyễn Đắc Lực | 1951 | Khánh Hưng | B trưởng | Tây Đô 3 | 07/9/1974 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thanh Nhàn | ấp Công Nghiệp B – Khánh Hưng |
1147 | Nguyễn Văn Yên | 1941 | Khánh Hưng | Xã đội phó | Xã Khánh Hưng | 02/3/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Nước | ấp Công Nghiệp B – Khánh Hưng |
1148 | Dương Văn Trận | 1954 | Khánh Hưng | Xã đội trưởng | Xã Khánh Hưng | 28/02/1973 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Huỳnh Thị Tròn | ấp Công Nghiệp B – Khánh Hưng |
1149 | Trương Văn Kim | 1943 | Khánh Hưng | ấp đội phó | ấp Công Nghiệp 3 | 06/4/1972 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Thị Xa | ấp Công Nghiệp B – Khánh Hưng |
1150 | Trương Thành Huỳnh | 1936 | Khánh Hưng | C phó | C7 Cà Mau | 15/6/1965 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Quách Đức Dũng | ấp Công Nghiệp B – Khánh Hưng |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông