Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Trần Văn Thời – 31
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
1501 | Phan Văn Thông | 1952 | Lý Văn Lâm | A trưởng du kích | xã Khánh Bình | 12/12/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Phan Văn Môn | ấp Cái Đôi Nhỏ – Lợi An |
1502 | Lê Văn Cơ | 1931 | Bình Đại | ấp Đội trưởng | Du kích ấp Tân Hiệp | 20/9/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lê Thị Phước | – Lợi An |
1503 | Nguyễn Văn Thiện | 1947 | Phong Lạc | Trung sĩ | Quân y Cà Mau | 30/3/1971 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Trần Thị Nhựt | – Lợi An |
1504 | Nguyễn Thanh Tòng | 1947 | Phong Lạc | Trung sĩ | D U Minh 2 | 10/7/1967 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Văn Quân | – Lợi An |
1505 | Nguyễn Thanh Tòng | 1947 | Phong Lạc | Trung sĩ | D U Minh 2 | 10/7/1967 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Quân | – Lợi An |
1506 | Lê Văn Đẹp | 1941 | Lợi An | Trung sĩ | Cục hậu cần QK9 | 04/4/1970 | Không rõ phần mộ | Lê Hoàng Nam | – Lợi An |
1507 | Trần Văn Nghé | 1948 | Lợi An | B phó | Ban chính trị Cà Mau | 28/4/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Thị Phi | – Lợi An |
1508 | Lê Minh Lý | 1954 | Lợi An | Trung sĩ | C8 – Cà Mau | 06/02/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lê Văn Tỏ | – Lợi An |
1509 | Đặng Minh Hiến | 1947 | Lợi An | Thượng sĩ | D trinh sát QK9 | 11/12/1966 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Đặng Minh Đởm | – Lợi An |
1510 | Mã Hoàng Cang | 1953 | Lợi An | A phó | Du kích xã Lợi An | 18/3/1971 | ấp Cái Bát – Lợi An | Mã Văn Thống | – Lợi An |
1511 | Trịnh Văn Cai | 1949 | Lợi An | Phó trạm giao liên | xã Lợi An | 29/02/1969 | Không rõ phần mộ | Trịnh Văn Đương | – Lợi An |
1512 | Diệp Văn Ấn | 1942 | Lý Văn Lâm | B phó | C112 | 12/5/1969 | Không rõ phần mộ | Diệp Văn Út | – Lợi An |
1513 | Trần Văn Bá | 1952 | Lợi An | Đội viên du kích | ấp Rạch Lăng | 21/12/1973 | ấp Rạch Lăng – Lợi An | Trần Văn Tấn | ấp Rạch Lăng – Lợi An |
1514 | Dương Bình Dân | 1949 | Hưng Mỹ | Xã đội trưởng | xã Lợi An | 19/3/1972 | xã Hưng Mỹ – Cái Nước | Dương Thị Hận | – Lợi An |
1515 | Huỳnh Văn Tư | 1934 | An Giang | H3 | Hậu cần huyện Tịnh Biên | 12/6/1972 | Không rõ phần mộ | Huỳnh Văn Giảm | – Lợi An |
1516 | Huỳnh Văn Giàu | 1935 | Hưng Mỹ | Chiến sĩ giao liên | xã Hưng Mỹ | 16/6/1959 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Đoàn Văn Hớn | – Lợi An |
1517 | Đoàn Văn A | 1950 | Phong Lạc | ấp Đội trưởng | ấp Rạch Lăng | 26/10/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Đoàn Văn Ghê | – Lợi An |
1518 | Trần Văn Trát | 1955 | Phong Lạc | Thượng sĩ | Ban chính trị Cà Mau | 25/10/1970 | Không rõ phần mộ | Trần Văn Đeo | – Lợi An |
1519 | Huỳnh Văn Kháng | 1947 | Lợi An | Trung sĩ | D U Minh 2 | 08/01/1972 | Không rõ phần mộ | Phạm Văn Tuấn | – Lợi An |
1520 | Đào Hữu Sanh | 1925 | Ba Tri | Phó hiệu trưởng | Trường chính trị | 1985 | ấp Tân Hiệp – Lợi An | Nguyễn Thị Nhậm | – Lợi An |
1521 | Trần Văn Véo | 1951 | Phong Lạc | Hạ sĩ | C8 – Cà Mau | 17/12/1974 | Thất lạc | Trần Văn Đeo | – Lợi An |
1522 | Chiêm Văn Ngần | 1940 | Lợi An | B phó | D U Minh 2 | 14/6/1967 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Chiêm Văn Khuôi | ấp Lung Thuộc – Lợi An |
1523 | Chiêm Văn Mứng | 1950 | Lợi An | Chiến sĩ | Công an tỉnh Cà Mau | 06/10/1969 | ấp Lung Thuộc – Lợi An | Chiêm Văn Khuôi | – Lợi An |
1524 | Trương Văn Ân | 1935 | Phú Hưng | Phó công an | Công an thị xã Cà Mau | 05/5/1969 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thị Dân | – Lợi An |
1525 | Trần Văn Bé | 1948 | Lợi An | ấp đội phó | ấp Ông Tự | 12/5/1971 | ấp Lung Thuộc – Lợi An | Trần Văn Trường | ấp Lung Thuộc – Lợi An |
1526 | Mai Văn Của | 1951 | Lợi An | Đội viên du kích | ấp Đường Cuốc | 02/01/1972 | ấp Lung Thuộc – Lợi An | Mai Văn Hải | ấp Lung Thuộc – Lợi An |
1527 | Võ Hữu Trạch | 1930 | Phú Hưng | C trưởng | Tiểu đoàn Thất Sơn | 02/9/1959 | Nghĩa trang Hà Tiên – Kiên Giang | Võ Chức Năng | – Lợi An |
1528 | Trần Văn Chiến | 1955 | Phú Hưng | Chiến sĩ giao liên | ấp Đường Cuốc | 12/5/1971 | ấp Lung Thuộc – Lợi An | Trần Văn Trường | – Lợi An |
1529 | Chiêm Văn Xiệng | 1944 | Lợi An | Binh nhất | T70 | 27/12/1962 | Nghĩa trang tỉnh Kiên Giang | Chiêm Văn Khuôi | – Lợi An |
1530 | Nguyễn Hồng Dân | 1945 | Phú Hưng | B trưởng | E2 F9 | 07/02/1968 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Tuấn Anh | – Lợi An |
1531 | Trần Gia Lượng | 1929 | Phong Lạc | C phó | Cục hậu cần QK9 | 13/5/1968 | Không rõ phần mộ | Phan Văn Tư | – Lợi An |
1532 | Trần Văn Nghiêm | 1942 | Phong Lạc | B phó | C7 – Cà Mau | 1968 | Mất tích | Trần Văn Trường | ấp Lung Thuộc – Lợi An |
1533 | Trần Văn Chiến | 1955 | Phú Hưng | Chiến sĩ giao liên | ấp Đường Cuốc | 12/5/1971 | ấp Lung Thuộc – Lợi An | Trần Văn Trường | ấp Lung Thuộc – Lợi An |
1534 | Ngô Văn Tước | 1949 | Phú Hưng | Công an | tỉnh Cà Mau | 04/11/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Ngô Văn Lạc | – Lợi An |
1535 | Lê Tấn Phát | 1932 | Hồng Dân | Trưởng ban | Kiểm tra đảng F330 | 10/3/1979 | Nghĩa trang Tịnh Biên – An Giang | Lê Minh Trung | – Lợi An |
1536 | Trương Văn Tổng | 1948 | Lợi An | B phó | Đoàn Vật Tải QK9 | 15/6/1968 | Không rõ phần mộ | Trương Văn Châu | – Lợi An |
1537 | Trần Văn Không | 1951 | Lợi An | Trung sĩ | D U Minh 2 | 1968 | Không rõ phần mộ | Nguyễn Thị Hiền | – Lợi An |
1538 | Nguyễn Văn Hiền | 1949 | Lợi An | 25/7/1969 | ấp Đường Cuốc | Nguyễn Văn Quyền | – Lợi An | ||
1539 | Võ Văn Như | 1947 | Giá Rai | Trung sĩ | Công an | 07/02/1968 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Võ Văn Hồng | – Lợi An |
1540 | Trần Văn Phương | 1945 | Lợi An | Đội viên du kích | xã Lợi An | 1967 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Trần Thanh Phong | – Lợi An |
1541 | Trần Văn Tổng | 1941 | Lợi An | Hội viên | Tổ giao liên Rạch Lăng | 28/8/1960 | ấp Rạch Lăng – Lợi An | Trịnh Thị Sỏi | ấp Rạch Lăng – Lợi An |
1542 | Huỳnh Văn On | 1944 | Lợi An | A trưởng du kích | xã Lợi An | 1965 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Huỳnh Huy Hoàng | ấp Cỏ Xước – Lợi An |
1543 | Lê Văn Điểm | 1950 | Lợi An | Đội viên du kích | xã Lợi An | 1970 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Lê Thanh Liêm | ấp Cỏ Xước – Lợi An |
1544 | Huỳnh Cẩm Tú | 1946 | Lợi An | Thượng sĩ | Quân báo tỉnh Cà Mau | 1973 | ấp Cỏ Xước – Lợi An | Trà Thị Dân | ấp Cỏ Xước – Lợi An |
1545 | Lưu Văn Thể | 1945 | Lợi An | Thượng sĩ | D U Minh 2 | 24/3/1967 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Lưu Văn Chước | ấp Cỏ Xước – Lợi An |
1546 | Huỳnh Văn Quân | 1952 | Hồ Thị Kỷ | B trưởng | Công an tỉnh Kiên Giang | 03/5/1977 | ấp Tắc Thủ – Lợi An | Trần Thị Bạch | ấp Tắc Thủ – Lợi An |
1547 | Trần Văn Việt | 1957 | Lợi An | B trưởng | Sông Hương QK9 | 08/8/1972 | Nghĩa trang tỉnh Kiên Giang | Quách Thị Tư | – Lợi An |
1548 | Phạm Văn Em | 1949 | Lý Văn Lâm | Y tá | xã Lý Văn Lâm | 13/12/1969 | Nghĩa trang ấp Cái Rắn | Lưu Hốn | ấp Cỏ Xước – Lợi An |
1549 | Phạm Văn Có | 1947 | Lý Văn Lâm | Đội viên du kích | xã Lý Văn Lâm | 1964 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lưu Hốn | ấp Cỏ Xước – Lợi An |
1550 | Lưu Văn Hiến | 1938 | Lợi An | B trưởng | D306 | 01/01/1968 | Mất tích | Phạm Thị Hà | ấp Cỏ Xước – Lợi An |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông