Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện U Minh – 1
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
01 | Võ Minh Cước | 1947 | Khánh Tiến | C phó | D303-QK9 | 04/6/1971 | Xã Vĩnh Viễn – Cần Thơ | Trịnh Thị Chính | ấp 7 – xã Khánh Tiến |
02 | Võ Văn Ngàn | 1943 | Khánh Tiến | B phó | F9 | 01/5/1970 | Tỉnh Tây Ninh | Trịnh Thị Chính | ấp 7 – xã Khánh Tiến |
03 | Võ Hữu Cư | 1919 | Nguyễn Phích | Cán bộ | ấp 5-Khánh Lâm | 08/4/1958 | ấp 7-Khánh Tiến | Trịnh Thị Chính | ấp 7 – xã Khánh Tiến |
04 | Nguyễn Văn Hóa | 1940 | Nguyễn Phích | C phó | HĐ Trần Văn Thời | 29/9/1960 | Nghĩa trang huyện U Minh | Nguyễn Văn Thum | ấp 5 – xã Khánh Tiến |
05 | Nguyễn Văn Thành | 1936 | Nguyễn Phích | Chính trị viên | D306 | 10/12/1968 | NT Trà Vinh tỉnh Vĩnh Long | Nguyễn Văn Thum | ấp 5 – xã Khánh Tiến |
06 | Nguyễn Văn Thị | 1938 | Nguyễn Phích | C phó | tỉnh đội Sóc Trăng | 08/5/1968 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Nguyễn Văn Thum | ấp 5 – xã Khánh Tiến |
07 | Huỳnh My | 1935 | Khánh Tiến | Bí thư Chi bộ | ấp 9 – Khánh Tiến | 08/02/1972 | ấp 8-Khánh Tiến | Lê Thị Lệ | ấp 8 – xã Khánh Tiến |
08 | Huỳnh Tấn Bửu | 1941 | Khánh Tiến | A trưởng | D U Minh 1 | 28/3/1961 | NT Rau Dừa – Bờ Đập – Cái Nước | Nguyễn Thị Kiệp | ấp 8 – xã Khánh Tiến |
09 | Võ Văn Sáu | 1935 | Khánh Tiến | Đoàn viên TN | ấp 5-Khánh Lâm | 15/9/1958 | Nghĩa trang huyện U Minh | Võ Tấn Đối | ấp 7 – xã Khánh Tiến |
10 | Đỗ Văn Niên | 1935 | Khánh Tiến | Cán sự | Kho quân khí | 22/02/1969 | ấp 2-Khánh Tiến | Nguyễn Thị Niên | ấp 2 – xã Khánh Tiến |
11 | Dương Văn Chợt | 1930 | Thới Lai-Ô Môn | B trưởng | D8 E2 F4 QK9 | 04/3/1964 | NT Ngã 3 Cây Bàng – Kiên Giang | Dương Phước Đại | ấp 8 – xã Khánh Tiến |
12 | Dương Văn Đạo | Thới Lai-Ô Môn | B trưởng | 96củ D8 E2 F4 QK9 | 4/1964 | NT Ngã 3 Cây Bàng – Kiên Giang | Dương Phước Đại | ấp 8 – xã Khánh Tiến | |
13 | Phạm Văn Nhẫn | 1958 | Nguyễn Phích | Binh nhất | D6-Bộ TL Biên phòng | 18/9/1979 | Mất tích | Phạm Ngọc Quyển | ấp 6 – xã Khánh Tiến |
14 | Phạm Văn Biến | 1925 | Nguyễn Phích | A trưởng | Cao Triều Phát | 11/7/1948 | Thành thất Giồng Bướm | Phạm Ngọc Quyển | ấp 6 – xã Khánh Tiến |
15 | Huỳnh Văn Đính | 1936 | Khánh Tiến | Bí thư | xã Khánh Lâm | 21/4/1971 | ấp 8-Khánh Tiến | Nguyễn Thị Nước | ấp 8 – xã Khánh Tiến |
16 | Nguyễn Văn Hiệp | 1931 | Khánh Lâm | Hạ sĩ | Đinh Tiên Hoàng | 17/5/1955 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Thị Phèn | ấp 4 – xã Khánh Tiến |
17 | Trần Tấn Phát | 1938 | Khánh Lâm | Bí thư huyện đoàn | Trần Văn Thời | 19/6/1959 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Trần Văn Kìa | ấp 4 – xã Khánh Tiến |
18 | Nguyễn Văn Kiến | 1935 | Khánh Hòa | Trưởng công an | xã Khánh Lâm | 02/02/1975 | ấp 3-Khánh Tiến | Ngô Thị Thai | ấp 3 – xã Khánh Tiến |
19 | Dương Minh Chiến | 1939 | Nguyễn Phích | B trưởng DK | xã Nguyễn Phích | 30/11/1960 | Nghĩa trang huyện U Minh | Dương Văn Bạch | ấp 6 – xã Khánh Tiến |
20 | Nguyễn Văn Thuận | 1952 | Khánh Tiến | Đội viên Du kích | ấp 3-Khánh Tiến | 16/3/1970 | ấp 3-Khánh Tiến | Nguyễn Thị Thuê | ấp 3 – xã Khánh Tiến |
21 | Phạm Thành Đông | 1966 | Khánh Tiến | Thiếu úy | D5-E2-F330 | 11/04/1988 | Nghĩa trang huyện U Minh | Phạm Văn Thiệp | ấp 9 – xã Khánh Tiến |
22 | Trần Văn Bửu | 1957 | Khánh Tiến | A trưởng | D519 E152 | 8/5/1978 | Campuchia | Đoàn Thị Tiểm | ấp 7 – xã Khánh Tiến |
23 | Trịnh Minh Đường | 1945 | Nguyễn Phích | Thượng sĩ | D306 | 15/7/1965 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Trần Thị Sẻ | ấp 5 – xã Khánh Tiến |
24 | Nguyễn Văn Khoái | 1922 | Khánh Tiến | Tổ trưởng nông hội | xã Khánh Lâm | 08/01/1970 | ấp 9-Khánh Tiến | Nguyễn Văn Đỉnh | ấp 9 – xã Khánh Tiến |
25 | Ngô Thị Cà | 1936 | Khánh Tiến | Thượng sĩ | Đoàn 962 | 08/11/1966 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Ngô Tấn Đức | ấp 3 – xã Khánh Tiến |
26 | Nguyễn Ngọc Diệp | 1942 | Khánh Tiến | Công an | ấp 11 – Khánh Tiến | 16/7/1971 | ấp 11-Khánh Tiến | Phan Thị Lưởng | ấp 11 – xã Khánh Tiến |
27 | Lưu Văn Be | Khánh Tiến | Trưởng ban TC | ấp 3- Khánh Tiến | 06/6/1972 | Nghĩa trang huyện U Minh | Lưu Bích Phượng | ấp 3 – xã Khánh Tiến | |
28 | Trần Kiên Cần | 1952 | Khánh Tiến | Trung sĩ | C15 D6 QK 9 | 20/7/1971 | ấp 7-Khánh Tiến | Phan Thị Lưởng | ấp 7 – xã Khánh Tiến |
29 | Lê Văn Trung | 1949 | An Biên | Trung sĩ | HĐ huyện An Biên | 08/8/1970 | Huyện An Biên – Kiên Giang | Lê Kim Đính | ấp 7 – xã Khánh Tiến |
30 | Nguyễn Văn Lến | 1952 | Khánh Tiến | Du kích | xã Khánh Lâm | 1971 | Nghĩa trang huyện U Minh | Nguyễn Thị Hên | ấp 7 – xã Khánh Tiến |
31 | Hà Văn Hiến | 1945 | Khánh Tiến | Trưởng nông hội | ấp 6-Khánh Lâm | 08/02/1968 | ấp 5-Khánh Tiến | Phan Thị Lưởng | ấp 5 – xã Khánh Tiến |
32 | Huỳnh Văn Truyền | Khánh Tiến | Trưởng công an | ấp 6-Khánh Tiến | 19/8/1971 | ấp 7-Khánh Tiến | Ngô Thị The | ấp 7 – xã Khánh Tiến | |
33 | Nguyễn Văn Nhẫn | 1943 | Khánh Lâm | A trưởng du kích | xã Khánh Lâm | 04/5/1959 | Nghĩa trang huyện U Minh | Nguyễn Văn Phải | ấp 8 – xã Khánh Tiến |
34 | Võ Minh Kiếm | 1926 | huyện An Minh | Trung úy | NT Cây Dương – Tiền Giang | Nguyễn Thị Ngon | ấp 16 – xã Khánh Tiến | ||
35 | Nguyễn Việt Nhanh | 1953 | Khánh Tiến | C phó | D 309 | 07/8/1971 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Dương Thị Đua | ấp 6 – xã Khánh Tiến |
36 | Vũ Sinh Mạng | 1957 | Khánh Lâm | D phó | D6-E157-F339 | 23/02/1985 | Nghĩa trang huyện U Minh | Nguyễn Minh Quân | ấp 2 – xã Khánh Tiến |
37 | Lê Thành Nơi | 1941 | Khánh Tiến | Khu đoàn ủy viên | Khu Tây Nam Bộ | 24/10/1968 | NT Nước Mặn – Trần Văn Thời | Lê Thành Ai | ấp 7 – xã Khánh Tiến |
38 | Nguyễn Văn Tài | 1919 | Khánh Tiến | Du kích | ấp 6-Khánh Tiến | 10/6/1965 | ấp 6-Khánh Tiến | Dương Thị Đua | ấp 6 – xã Khánh Tiến |
39 | Huỳnh Văn Đúng | 1925 | Khánh Lâm | Ủy viên BCH | xã Khánh Lâm | 26/5/1959 | ấp 1-Khánh Tiến | Lâm Thị Nâu | ấp 1 – xã Khánh Tiến |
40 | Phan Văn Tấn | 1949 | Khánh Tiến | D phó | D2012-QK9 | 1971 | Nghĩa trang An Minh – KG | Phan Thành Tư | ấp 9 – xã Khánh Tiến |
41 | Trần Văn Việt | 1952 | Khánh Tiến | Du kích | xã Hồ Thị Kỷ | 10/10/1971 | ấp 7-Khánh Tiến | Dương Thị Đua | ấp 7 – xã Khánh Tiến |
42 | Nguyễn Văn Khích | 1937 | Khánh Tiến | Liên lạc ấp | 05/5/1959 | NT xã Nguyễn Phích – U Minh | Nguyễn Thị Côi | ấp 7 – xã Khánh Tiến | |
43 | Nguyễn Văn Sĩ | 1939 | Khánh Tiến | Xã đội phó | xã Khánh Lâm | 27/7/1970 | ấp 2-Khánh Tiến | Nguyễn Thị Thiện | ấp 5 – xã Khánh Tiến |
44 | Văn Thanh Hòa | 1956 | Khánh Tiến | Thượng sĩ | 2012 | 12/02/1974 | Nghĩa trang An Minh – KG | Văn Minh Út | ấp 4 – xã Khánh Tiến |
45 | Văn Văn Te | 1925 | Khánh Tiến | Trưởng trạm giao liên | xã Khánh Lâm | 14/7/1963 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Văn Minh Út | ấp 4 – xã Khánh Tiến |
46 | Võ Văn Bé | 1938 | Khánh Tiến | B trưởng DK | ấp 2 – Khánh Lâm | 06/03/1962 | Nghĩa trang huyện U Minh | Võ Tấn Đối | ấp 7 – xã Khánh Tiến |
47 | Nguyễn Trung Trực | 1952 | Biển Bạch | Chuẩn úy Công an | Khu Tây Nam Bộ | 20/3/1975 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Nguyễn Hồng Hát | ấp 2 – xã Khánh Tiến |
48 | Trần Văn Dởm | 1926 | Khánh Tiến | C trưởng | Phú Lợi 1 | 22/01/1961 | NT Phụng Hiệp – Cần Thơ | Nguyễn Thị Tám | ấp 8 – xã Khánh Tiến |
49 | Nguyễn Văn Tường | 1944 | Khánh Lâm | Giao liên | ấp 6 – Khánh Lâm | 2/5/1959 | ấp 1-Khánh Tiến | Trịnh Văn Lâm | ấp 1 – xã Khánh Tiến |
50 | Ngô Văn Lèo | 1934 | Khánh Lâm | Phó bí thư xã ủy | xã Khánh Lâm | 26/02/1971 | ấp 2-Khánh Tiến | Nguyễn Thị Hường | ấp 2 – xã Khánh Tiến |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông