Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện U Minh – 3
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
101 | Lê Tấn Lộc | 1928 | Khánh Hội | Bí thư | xã Khánh Lâm | 1971 | ấp 8-Khánh Hội | Tiết Thị Kim | ấp 8 – xã Khánh Hội |
102 | Phan Văn Tèo | 1940 | Cần Thơ | B trưởng | C20-QK9 | 29/9/1964 | Nghĩa trang Vường Vĩ – Cần Thơ | Huỳnh Thị Sậu | Khóm 3 – Thị trấn U Minh |
103 | Lâm Văn Thông | 1935 | Khánh Lâm | ấp đội trưởng | ấp 8-Khánh Lâm | 21/5/1960 | Nghĩa trang huyện U Minh | Phạm Văn Phước | Khóm 3 – Thị trấn U Minh |
104 | Võ Phước Khánh | 1944 | Lý Văn Lâm | B trưởng | D309-QK9 | 02/9/1963 | NT Vĩnh Thuận – Kiên Giang | Võ Thanh Tòng | Khóm 3 – Thị trấn U Minh |
105 | Phạm Văn Bé | 1944 | Khánh Tiến | A trưởng du kích | xã Khánh Lâm | 29/10/1964 | Nghĩa trang huyện U Minh | Phạm Thị Loan | Khóm 3 – Thị trấn U Minh |
106 | Nguyễn Ngọc Kiều | 1928 | Khánh Lâm | B trưởng | Đinh Tiên Hoàng | 10/7/1959 | Mất tích | Nguyễn Văn Ba | Khóm 3 – Thị trấn U Minh |
107 | Nguyễn Thanh Tâm | 1954 | Nguyễn Phích | A trưởng du kích | xã Nguyễn Phích | 01/02/1975 | Nghĩa trang huyện U Minh | Nguyễn Văn Xuyến | Khóm 3 – Thị trấn U Minh |
108 | Võ Văn Sanh | 1938 | Thị trấn U Minh | Thượng sĩ | D 306-QK9 | 6/1965 | Nghĩa trang Thành phố Cần Thơ | Nguyễn Thị Phụng | Khóm 3 – Thị trấn U Minh |
109 | Đào Hùng Bắc | 1947 | Nguyễn Phích | Trung sĩ | ĐPQ Trần Văn Thời | 01/7/1968 | Nghĩa trang huyện U Minh | Đào Việt Trung | Khóm 3 – Thị trấn U Minh |
110 | Trịnh Thành Thời | 1948 | Lương Thế Trân | Đội viên du kích | ấp Trung Hưng | 10/7/1968 | Nghĩa trang huyện U Minh | Bùi Thị Ba | Khóm 3 – Thị trấn U Minh |
111 | Huỳnh Ngọc Diệp | 1936 | Nguyễn Phích | C phó | C330-F9 | 20/01/1968 | Mất tích | Huỳnh Thị Anh | Khóm 3 – Thị trấn U Minh |
112 | Huỳnh Ngọc Nhậm | 1930 | Vĩnh Long | C phó | Tỉnh đội Cà Mau | 21/10/1957 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Huỳnh Thị Anh | Khóm 3 – Thị trấn U Minh |
113 | Huỳnh Ngọc Trạch | 1921 | Vĩnh Long | Thượng sỹ | Đoàn 125 hải quân | 14/7/1967 | Mất tích | Huỳnh Thị Anh | Khóm 3 – Thị trấn U Minh |
114 | Trần Minh Sang | 1948 | Phong Lạc | Đội phó phòng thủ | huyện Trần Văn Thời | 19/5/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Trần Thanh Bền | Khóm 4 – Thị trấn U Minh |
115 | Dương Hữu Tốt | 1946 | Năm Căn | Thượng sĩ | Phòng Thông Tin (QK9) | 04/8/1968 | NT Cây Bàng – Kiên Giang | Dương Hữu Kình | LNghĩa trang 1 – Thị trấn U Minh |
116 | Lê Hoàng Điệp | 1945 | Thới Bình | Thư ký binh vận | huyện Thới Bình | 01/10/1970 | Nghĩa trang huyện U Minh | Trần Thị Thương | Khóm 4 – Thị trấn U Minh |
117 | Trương Văn Đâu | 1929 | Nguyễn Phích | ấp đội trưởng | ấp Cái Côn | 02/10/1961 | NT Phụng Hiệp – Cần Thơ | Trương Hoàng Vũ | Khóm 1 – Thị trấn U Minh |
118 | Nguyễn Văn Y | 1936 | Thới Bình | ấp đội trưởng | ấp 2, xã Hồ Thị Kỷ | 07/02/1970 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Thị Tuyết | Khóm 4 – Thị trấn U Minh |
119 | Thái Vĩnh Xuân | 1945 | Long Tuyền | Trung sĩ | Đoàn 6 | 4/1973 | Xã Vĩnh Tuy – Gò Quao -Kiên Giang | Hồ Kim Xinh | Khóm 1 – Thị trấn U Minh |
120 | Lâm Văn Thơm | 1946 | Trần Hợi | Trung đội trưởng | Cục hậu cần QK9 | 15/02/1973 | NT xã Trần Hợi – Trần Văn Thời | Lâm Tuyết Hận | Khóm 4 – Thị trấn U Minh |
121 | Trần Văn Đeo | 1951 | Khánh Lâm | Xã đội phó | xã Khánh Lâm | 03/3/1971 | NT xã Nguyễn Phích – U Minh | Trần Thị Mau | Khóm 1 – Thị trấn U Minh |
122 | Dương Văn Nhậm | 1891 | Nguyễn Phích | Trưởng ban tiếp tế | Họ đạo Long Quang | 14/3/1946 | Thánh thất Giồng Bướm | Trịnh Lưu Duyên | Khóm 4 – Thị trấn U Minh |
123 | Nguyễn Văn Nu | Khánh Bình | Trung đội trưởng | C 17, D208, E355, F 306 | 10/1968 | Mất tích | Nguyễn Văn Út | Khóm 1 – Thị trấn U Minh | |
124 | Nguyễn Công Thùy | 1949 | Tân Hưng | B trưởng | D U Minh 2 | 08/10/1969 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thanh Dân | Khóm 1 – Thị trấn U Minh |
125 | Nguyễn Văn Bé | 1939 | Nguyễn Phích | A trưởng du kích | xã Khánh Lâm | 15/12/1963 | NT xã Nguyễn Phích – U Minh | Nguyễn Thị Tính | Khóm 1 – Thị trấn U Minh |
126 | Dương Thị Mười | 1926 | Du kích | Du kích | Mặt trận Giồng Bướm | 14/3/1946 | Thánh thất Giồng Bướm | Trịnh Lưu Duyên | Khóm 4 – Thị trấn U Minh |
127 | Dương Trọng Hữu | 1953 | Khánh Lâm | Trung sĩ | Đ6 – QK9 | 09/01/1972 | NT Thứ Sáu – An Biên – KG | Dương Văn Thại | Khóm 1 – Thị trấn U Minh |
128 | Huỳnh Văn Thiện | 1937 | Khánh Lâm | A phó DK | xã Khánh Lâm | 29/9/1960 | Nghĩa trang huyện U Minh | Huỳnh Văn Nguyền | Khóm 4 – Thị trấn U Minh |
129 | Đinh Tấn Sạch | 1940 | Tân Lộc | Chiến sĩ | D5-E2-F330 | 30/04/1986 | Campuchia | Cao Bé Năm | Khóm 1 – Thị trấn U Minh |
130 | Huỳnh Thị Lụa | 1942 | Khánh Lâm | Đội viên Du kích | xã Khánh Lâm | 20/8/1961 | Nghĩa trang huyện U Minh | Huỳnh Văn Nguyền | Khóm 4 – Thị trấn U Minh |
131 | Cao Tấn Lộc | 1932 | An Xuyên | Thượng sĩ | D U Minh 2 | 06/4/1965 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Cao Bé Năm | Khóm 1 – Thị trấn U Minh |
132 | Ngô Văn Diệp | 1949 | Thị trấn U Minh | A trưởng du kích | xã Khánh Lâm | 08/8/1971 | Nghĩa trang huyện U Minh | Ngô Văn Điệp | Khóm 2 – Thị trấn U Minh |
133 | Huỳnh Văn Ba | 1923 | Phong Điền | ấp đội phó | ấp Thị Kẹo-Phong Điền | 01/02/1966 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Huỳnh Văn Lập | Khóm 2 – Thị trấn U Minh |
134 | Trịnh Văn Quang | 1945 | Thị trấn U Minh | Đội viên Du kích | xã Nguyễn Phích | 20/8/1962 | Khóm 2-Thị trấn U Minh | Trịnh Hoàng Lâm | Khóm 2 – Thị trấn U Minh |
135 | Tạ Văn Lình | 1942 | Giá Rai | Du kích | xã Mỹ Điền – Giá Rai | 1967 | Nghĩa trang huyện Giá Rai | Ngô Thị Ngọt | Khóm 2 – Thị trấn U Minh |
136 | Trịnh Tấn Ân | 1937 | Thị trấn U Minh | A trưởng du kích | xã Nguyễn Phích | 13/10/1962 | Thị trấn U Minh | Trịnh Tấn Hận | Khóm 2 – Thị trấn U Minh |
137 | Phạm Văn Nhờ | 1938 | Tân Duyệt | A trưởng du kích | xã Tân Duyệt | 04/3/1963 | Xã Tân Duyệt – Đầm Dơi | Nguyễn Thị Hóa | Khóm 2 – Thị trấn U Minh |
138 | Phạm Tuấn Kiệt | 1937 | Nguyễn Phích | Du kích | xã Nguyễn Phích | 27/3/1965 | xã Nguyễn Phích – U Minh | Trần Thị Lẹ | Khóm 2 – Thị trấn U Minh |
139 | Lê Thành Nơi | 1937 | Ngọc Hiển | Ủy viên khu đoàn | Tây Nam Bộ | 05/4/1973 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Nguyễn Thị Láng | Khóm 2 – Thị trấn U Minh |
140 | Mai Văn Đức | 1926 | Thị trấn U Minh | Phó Công an | xã Khánh Lâm | 24/4/1962 | Thị trấn U Minh | Mai Dũng | Khóm 2 – Thị trấn U Minh |
141 | Nguyễn Tấn Ban | 1954 | Thị trấn U Minh | Du kích | xã Nguyễn Phích | 1971 | Nghĩa trang An Minh – KG | Phạm Thị Thương | Khóm 2 – Thị trấn U Minh |
142 | Lâm Văn Tăng | 1937 | Khánh Lâm | Chiến sĩ | D1-Đinh Tiên Hoàng | 01/01/1959 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Lâm Văn Hứng | Khóm 1 – Thị trấn U Minh |
143 | Lê Văn Khoan | 1947 | Thị trấn U Minh | Trung sĩ | D 306 | 23/12/1964 | NT xã Biển Bạch – Thới Bình | Nguyễn Thị Lẹ | Khóm 1 – Thị trấn U Minh |
144 | Lê Văn Tấn | 1919 | Thị trấn U Minh | Ủy viên cán sự | ấp 1 -Khánh Lâm | 11/7/1958 | Khóm 1-Thị trấn U Minh | Nguyễn Thị Lẹ | Khóm 1 – Thị trấn U Minh |
145 | Huỳnh Hữu Độ | 1942 | Nguyễn Phích | B trưởng tuần tra | Kiểm lâm Thới Bình | 10/10/1975 | ấp 2-Nguyễn Phích | Nguyễn Thị Hẹ | Khóm 1 – Thị trấn U Minh |
146 | Nguyễn Văn Tài | 1960 | Thị trấn U Minh | B trưởng | 20/6/1971 | NT Thứ Sáu – An Biên – KG | Nguyễn Văn Lộc | Khóm 1 – Thị trấn U Minh | |
147 | Phạm Hồng Thái | 1940 | Thị trấn U Minh | Du kích | xã Nguyễn Phích | 19/8/1966 | ấp 1-Nguyễn Phích | Phạm Văn Tửng | Khóm 1 – Thị trấn U Minh |
148 | Nguyễn Hùng Dũng | 1949 | Thị trấn U Minh | Thượng sĩ | Thị đội Cà Mau | 04/3/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Văn Lộc | Khóm 1 – Thị trấn U Minh |
149 | Nguyễn Hùng Anh | 1953 | Nguyễn Phích | Binh nhất | BĐ Trần Văn Thời | 18/3/1971 | NT xã Trần Hợi – Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Lộc | Khóm 1 – Thị trấn U Minh |
150 | Nguyễn Văn Hiệp | 1952 | Nguyễn Phích | B trưởng | U Minh 3 | 05/02/1974 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Nguyễn Nhựt | Khóm 1 – Thị trấn U Minh |
151 | Duơng Hữu Tốt | Năm Căn | Thượng sĩ | Khu Tây Nam Bộ | 09/8/1968 | NT Cây Bàng – Kiên Giang | Dương Hữu Kình | Khóm 1 – Thị trấn U Minh | |
152 | Nguyễn Ngọc Điểm | 1948 | Khánh Lâm | Thượng sĩ | 75 410 ST | 17/4/1969 | NT ấp Lái Thiêu – Vĩnh Tuy- KG | Nguyễn Văn Pha | Khóm 1 – Thị trấn U Minh |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông