Danh sách liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bến Tre – 33
STT | Họ tên liệt sỹ | N.sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Hy sinh |
1601 | Nguyễn Văn Nhuận | 1931 | B trưởng | Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre | 20/6/1950 | |
1602 | Đồng Ngọc Nhung | 1931 | Bảo Vệ K6 | Phú An Hòa, Châu Thành, Bến Tre | 10/2/1971 | |
1603 | Hà Thị Nhung | , , | // | |||
1604 | Lê Văn Nhung | 1956 | Phú Túc, Châu Thành, Bến Tre | // | ||
1605 | Nguyễn Đình Nhung | 1929 | Xã Trưởng | Phú Hưng, Thị Xã, Bến Tre | /6/1962 | |
1606 | Nguyễn Văn Nhung | 1941 | C trưởng | Giao Hoà, Châu Thành, Bến Tre | 11/2/1965 | |
1607 | Nguyễn Văn Nhung | 1940 | C phó | Giao Hoà, Châu Thành, Bến Tre | 9/12/965 | |
1608 | Nguyễn Văn Nhung | 1940 | C phó | Giao Hoà, Châu Thành, Bến Tre | 9/2/1965 | |
1609 | Lê Văn Nhường | 1945 | An Định, Mỏ Cày, Bến Tre | 9/5/1970 | ||
1610 | Lê Văn Nhường | 1928 | PBTHKhu ủyK2 | Mỹ Chánh Hòa, , | 22/5/ | |
1611 | Nguyễn Văn Nhường | 1938 | H3 | Sơn Hòa, Châu Thành, Bến Tre | 13/2/1962 | |
1612 | Nguyễn Văn Nhường | 1952 | Du Kích Xã | Châu Bình, Giồng Trôm, Bến Tre | 6/4/1972 | |
1613 | Hồ Văn Nhứt | F330 | Mỹ Nhơn, Ba Tri, Bến Tre | 26/4/1979 | ||
1614 | Lê Văn Nhứt | H3 | Mỹ Thạnh An, Thị Xã, Bến Tre | //1963 | ||
1615 | Trần Văn Nhứt | 1955 | H3 D7 | Mỹ Thạnh, Ba Tri, Bến Tre | 24/3/1972 | |
1616 | Võ Tấn Nhứt | Tỉnh đội phó | Sơn Đông, Thị Xã, Bến Tre | 26/11/1959 | ||
1617 | Nguyễn Ngọc Nhựt | UVBKCHCNBộ | , , | 16/5/1952 | ||
1618 | Nguyễn Văn Nhựt | 1956 | H1 D6 | Hoà Lộc, Mỏ Cày, Bến Tre | 28/7/1972 | |
1619 | Nguyễn Văn Nhựt | 1948 | D 516 | Tân Trung, Mỏ Cày, Bến Tre | 3/1/1968 | |
1620 | Nguyễn Văn Nhựt | Thị Trấn, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1621 | Sáu Nhựt | Giao bưu tỉnh | , , | // | ||
1622 | Trần Văn Nhựt | 1944 | B trưởng | An Khánh, Châu Thành, Bến Tre | 20/1/1971 | |
1623 | Ngô Ngọc NhựtChẳng | B1.C7 | , Thị Xã, Bến Tre | 5/9/1988 | ||
1624 | Nguyễn Văn Ni | 1951 | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | // | ||
1625 | Trương Văn Ni | Phú Hưng, Thị Xã, Bến Tre | 28/8/1969 | |||
1626 | Hồ Văn Nỉ | 1937 | A phó | Tân Thành Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 11/8/1970 | |
1627 | Phan Văn Nỉ | 1949 | , Giồng Trôm, Bến Tre | 26/10/1968 | ||
1628 | Nguyễn Văn Nị | 1947 | B phó | D 516 | Đa Phước Hội, Mỏ Cày, Bến Tre | 3/1/1968 |
1629 | Trương Văn Niềm | 1953 | C Phó | Tân Hào, Giồng Trôm, Bến Tre | 21/4/1975 | |
1630 | Nguyễn Văn Niệm | 1939 | UV xã đoàn | Phước Thạnh, Châu Thành, Bến Tre | 2/6/1963 | |
1631 | Đỗ Thiên Niên | 1940 | Đại úy E1 | Định Trung, Bình Đại, Bến Tre | 15/4/1973 | |
1632 | Nguyễn Thanh Niên | 1933 | Binh Vận Huyện | Tân Thạch, Châu Thành, Bến Tre | 1/3/1970 | |
1633 | Trần Văn Niên | , , | // | |||
1634 | Nguyễn Văn No | 1944 | D6 | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 30/10/1974 | |
1635 | Nguyễn Văn Nô | 1944 | Du Kích | Nhơn Thạnh, Thị Xã, Bến Tre | 13/6/1973 | |
1636 | Nguyễn Văn Nô | 1925 | C 264 | Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre | 29/5/1960 | |
1637 | Nguyễn Văn Nô | 1942 | Du Kích Xã | Mỹ Thạnh An, Thị Xã, Bến Tre | //1965 | |
1638 | Nô | An Phước, Châu Thành, Bến Tre | // | |||
1639 | Hà Văn Nở | Thành Thới B, Mỏ Cày, Bến Tre | /6/1973 | |||
1640 | Phạm Văn Nở | 1956 | D6 | Tân Thành Bình, Mỏ Cày, Bến Tre | 12/7/1971 | |
1641 | Thành Bù Nóc | Huyện Đội | Hiệp Hưng, Giồng Trôm, Bến Tre | // | ||
1642 | Lê Văn Nối | Thành Thới, Mỏ Cày, Bến Tre | // | |||
1643 | Nguyễn Trí Nối | 1933 | Xã Trưởng | Phú Hưng, Thị Xã, Bến Tre | 7/11/1967 | |
1644 | Nguyễn Văn Nổi | , , | // | |||
1645 | Nguyễn Văn Nông | 1963 | Bình Thắng, Bình Đại, Bến Tre | 25/11/1983 | ||
1646 | Phạm Văn Nu | 1938 | B2 | Phước Thạnh, Châu Thành, Bến Tre | 17/7/1964 | |
1647 | Lê Văn Nữ | 1926 | Đại úy | Sơn Hoà, Châu Thành, Bến Tre | 20/2/1968 | |
1648 | Hồng ( Nữ) | Thị Đội | , , | // | ||
1649 | NGuyễn Văn Nữa | Vang Phước, , | /3/1972 | |||
1650 | Phan Ngọc Nữa | 1923 | Dân Quân Xã | Phú An Hòa, Châu Thành, Bến Tre | 17/1/1947 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông