Danh sách liệt sĩ Thành phố Cà Mau tại các nghĩa trang – 11
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
501 | Trương Quốc Hùng | 1958 | Tân Thuận | Binh nhất | Châu Thành | 17/7/1972 | Nghĩa trang huyện Đầm Dơi | Trương Ngọc Ngoan | Khóm 4 – Phường 5 |
502 | Liên Hùng Cường | 1955 | Tân Lộc | Xã đội phó | Khánh Hưng | 20/3/1975 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Liên Thị Hồng Thu | Khóm 1 – Phường 5 |
503 | Liên Tấn Sô | 1949 | Hậu Lộc | Trung sĩ | Hậu cần tỉnh | 23/6/1971 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Liên Thị Hồng Thu | Khóm 1 – Phường 5 |
504 | Nguyễn Văn Cư | 1918 | Phong Lạc | B trưởng | Vệ binh Bạc Liêu | 10/11/1946 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Lê Thanh Nhuận | Khóm 3 – Phường 5 |
505 | Nguyễn Văn Bé | 1935 | Hòa Thành | C phó | Châu Thành | 06/02/1968 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thị Hồng | Khóm 5 – Phường 5 |
506 | Huỳnh Văn Xã | 1943 | An Trạch | Xã đội trưởng | F4 | 02/3/1969 | Hộ Phòng | Nguyễn Thị Tốt | Khóm 5 – Phường 5 |
507 | Lê Hồng Vân | 1946 | Thới Bình | Bí thư xã đoàn | Viên An | 1963 | Khóm 5-Phường 8 | Lê Hoàng Anh | Khóm 7 – Phường 5 |
508 | Lê Thành Phải | 1921 | Thới Bình | Xã uỷ viên | Viên An | 23/10/1968 | Khóm 5-Phường 8 | Lê Hoàng Anh | Khóm 7 – Phường 5 |
509 | Võ Hoàng Khen | 1940 | Tân Thành | B trưởng DK | Tân Thành | 21/12/1967 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nguyễn Thị Trường | Khóm 8 – Phường 5 |
510 | Nguyễn Văn Chất | 1927 | Đại Điền | Cán bộ thông tin | Thạnh Phú | 04/12/1967 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Phạm Thị Lành | Khóm 8 – Phường 5 |
511 | Phan Chí Tịnh | 1935 | Long Điền | C trưởng | Tham mưu tỉnh | 22/4/1973 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Lưu Thị Nga | Khóm 8 – Phường 5 |
512 | Phạm Hữu Đức | 1941 | Thạnh Phú | B trưởng | D U Minh II | 28/7/1967 | ấp Bào Bèo-Lương Thế Trân | Phạm Hữu Đức | Khóm 8 – Phường 5 |
513 | Huỳnh Văn Chính | 1929 | Phú Mỹ | Cán bộ | Năm Căn | 11/12/1959 | Trần Thới | Huỳnh Tấn Lực | Khóm 6 – Phường 5 |
514 | Võ Thái Quí | 1934 | Trần Hợi | Thượng sĩ | Vận tải | 11/1970 | Cầu Sập – Bạc Liêu | Võ Minh Hải | Khóm 6 – Phường 5 |
515 | Võ Thái Nhứt | 1931 | Phong Lạc | Thượng sĩ | U Minh 2 | 04/9/1966 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Võ Minh Hải | Khóm 6 – Phường 5 |
516 | Châu Văn Lợi | 1940 | Phong Thạnh Đông | B phó du kích | Phong Thạnh | 10/3/1966 | Nghĩa trang huyện Giá Rai | Châu Thị Hằng | Khóm 6 – Phường 5 |
517 | Võ Văn Quang | 1939 | Tân Ân | C phó công binh | Tỉnh Cà Mau | 02/01/1969 | Nghĩa trang Đầu Sấu – Cái Nước | Võ Quốc Việt | Khóm 8 – Phường 5 |
518 | Tô Phương Hà | 1913 | Tân Thành | Tỉnh ủy viên | Khu Tây Nam Bộ | 1959 | Nghĩa trang Phụng Hiệp | Tô Thắng | Khóm 4 – Phường 5 |
519 | Lý Văn Khanh | 1940 | An Xuyên | Cán bộ | Thị đoàn Cà Mau | 05/02/1964 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Lý Thanh Thủy | Khóm 2 – Phường 5 |
520 | Tô Hồng Bắc | 1950 | Nguyễn Phích | Cán bộ | TX. Cà Mau | 07/02/1968 | Nghĩa trang Cầu Số 4 Tân Lộc | Tô Thắng | Khóm 4 – Phường 5 |
521 | Tạ Văn Lình | 1942 | Long Điền | Du kích | Long Điền | 11/7/1968 | Nghĩa trang xã Long Điền | Nguyễn Văn Đệ | Khóm 2 – Phường 5 |
522 | Huỳnh Thái Sơn | 1940 | Phú Mỹ | Du kích | Phú Mỹ | 02/01/1971 | Phú Mỹ | Nguyễn Kim Dung | Khóm 6 – Phường 5 |
523 | Trần Văn Tất | 1938 | Tân Lộc | C phó | D U Minh 2 | 03/12/1964 | Trí Phải | Nguyễn Thị Khương | Khóm 8 – Phường 5 |
524 | Trần Mỹ Hiệp | 1918 | Tân Lộc | Huyện uỷ viên | TA Thới Bình | 15/9/1969 | Tân Lộc | Trần Minh Phú | Khóm 8 – Phường 5 |
525 | Lê Phước Tân | 1923 | Quách Phẩm | Chính trị viên | D Ngô.V. Sở | 18/01/1960 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Nguyễn Văn Chiến | Khóm 7 – Phường 5 |
526 | Lê Văn Thưởng | 1934 | An Trạch | TV xã Ủy | An Trạch | 17/5/1962 | Nghĩa trang huyện Giá Rai | Nguyễn Thị Tâm | Khóm 4 – Phường 5 |
527 | Huỳnh Tấn Lực | 1962 | Phường 6 | Hạ sĩ | E691-F4-QK9 | 05/5/1983 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Huỳnh Tấn Lợi | Khóm 2 – Phường 6 |
528 | Lê Văn Tập | 1946 | Tân Hưng Đông | Du kích | Tân Hưng Đông | 17/3/1963 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thị Cần | Khóm 2 – Phường 6 |
529 | Phạm Văn Kiều | 1914 | Khánh Lâm | Tổ đảng | ấp 2 | 15/01/1956 | Khóm 4-Phường 6 | Phạm Thị Tranh | Khóm 4 – Phường 6 |
530 | Ngô Trung Tính | 1950 | Hưng Mỹ | Xã đội trưởng | Hưng Mỹ | 06/02/1972 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Ngô Thị Hà | Khóm 4 – Phường 6 |
531 | Tô Văn Điền | 1945 | Trần Thới | C phó | D8 T 763 F9 | 27/5/1968 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Tô Minh Đường | Khóm 4 – Phường 6 |
532 | Nhan Xuân Trường | 1952 | An Xuyên | Bí thư Chi đoàn | Trường Lý.T.Trọng | 10/01/1970 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Nhan Trung Thu | Khóm 4 – Phường 6 |
533 | Hồ Bá Đặng | 1923 | Phường 5 | Cán bộ binh vận | Binh vận K9 | 06/5/1948 | Vĩnh Hưng-Giá Rai | Nguyễn Ngọc Thiệp | Khóm 4 – Phường 6 |
534 | Lữ Triều Quốc | 1928 | Nguyễn Phích | Cán bộ | Thới Bình | 06/9/1956 | ấp 3-Nguyễn Phích | Lê Quốc Hùng | Khóm 4 – Phường 6 |
535 | Võ Minh Trí | 1948 | Tân Hưng | B phó | Tham mưu Miền | 21/4/1974 | Lộc Ninh | Võ Thị Ngọc Hoa | Khóm 7 – Phường 6 |
536 | Trần Công Kích | 1946 | Long Điền | Trung sĩ | D309 | 19/5/1966 | Nghĩa trang huyện Năm Căn | Khấu Thị Cát | Khóm 10 – Phường 6 |
537 | Trần Văn Kiệt | 1952 | Long Điền | Cán bộ an ninh | Giá Rai | 10/7/1972 | Nghĩa trang huyện Giá Rai | Khấu Thị Cát | Khóm 10 – Phường 6 |
538 | Huỳnh Chí Nam | 1951 | Năm Căn | Cán bộ | Tỉnh đoàn Cà Mau | 17/5/1969 | Nghĩa trang Tỉnh Bạc Liêu | Huỳnh Văn Tửu | Khóm 4 – Phường 6 |
539 | Đoàn Quang Tản | 1945 | Phường 6 | B trưởng | Giao bưu K9 | 15/11/1967 | Nghĩa trang Kế Sách – Hậu Giang | Trần Thị Điển | Khóm 1 – Phường 6 |
540 | Nguyễn Tấn Tài | 1936 | Rạch Chèo | Du kích | Rạch Chèo | 06/9/1959 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Thanh Tuyền | Khóm 4 – Phường 6 |
541 | Võ Minh Tân | 1946 | Long Điền | B trưởng | U Minh 3 | 05/03/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Mai Quốc Tuấn | Khóm 5 – Phường 6 |
542 | Nguyễn Văn Nhiên | 1942 | Châu Thành | B trưởng | 309 Cửu Long | 05/5/1967 | Nghĩa trang tỉnh Trà Vinh | Thái Văn Hải | Khóm 5 – Phường 6 |
543 | Trần Văn Hùng | 1951 | Bến Tre | Hạ sĩ | Thới Bình | 27/12/1967 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Minh Hoàng | Khóm 6 – Phường 6 |
544 | Nguyễn Văn Giúp | 1943 | Việt Khái | A trưởng | Việt Khái | 29/4/1968 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Tấn Lực | Khóm 7 – Phường 6 |
545 | Nguyễn Văn Hận | 1938 | Việt Khái | Cán bộ | ấp Rẩy Mới | 10/11/1958 | Nghĩa trang huyện Cái Nước | Nguyễn Tấn Lực | Khóm 7 – Phường 6 |
546 | Lê Ngọc Thanh | 1964 | Phường 6 | Trung sĩ | Đoàn 9907 | 27/02/1986 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Hồ Thị Hoa | Khóm 7 – Phường 6 |
547 | Lâm Rắc LiL | 1956 | Tân Hưng Đông | Chiến sĩ | CA Cà Mau | 05/7/1971 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Lâm An Hòa | Khóm 7 – Phường 6 |
548 | Tô Văn Cận | 1939 | Tân Thành | Du kích | ấp 5 | 21/02/1961 | ấp 5-Tân Thành | Tô Hòag Dũng | Khóm 9 – Phường 6 |
549 | Mai Công Thành | 1928 | Trí Phải | Huyện uỷ viên | Thới Bình | 07/12/1954 | ấp 6-Trí Phải | Mai Thanh Tòng | Khóm 2 – Phường 7 |
550 | Trương Phi Châu | 1963 | Phường 7 | Trung sĩ | C330-QK9 | 25/12/1987 | Nghĩa trang Tỉnh Cà Mau | Hà Thị Sáng | Khóm 2 – Phường 7 |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông